Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Chân trời

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác

By admin 02/10/2023 0

Giải SBT Toán 11 Bài 3: Các công thức lượng giác

Bài 1 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Không dùng máy tính cầm tay. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin19π24cos37π24;

b) cos41π12−cos13π12;

c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28;

Lời giải:

a) sin19π24cos37π24 =12sin19π24−37π24+sin19π24+37π24

=12sin−3π4+sin7π3=12−sin3π4+sinπ3

=12−22+32=3−24.

b) cos41π12−cos13π12=−2sin41π12+13π122sin41π12−13π122=−2sin9π4sin7π6

=2sinπ4sinπ6=2⋅22⋅12=22.

c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28=tanπ7+tan3π281+tanπ−π7tan3π28=tanπ7+tan3π281−tanπ7tan3π28

=tanπ7+3π28=tanπ4=1.

Bài 2 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Cho cosα=1161 và −π2<α<0, tính giá trị của cac biểu thức sau:

a) sinπ6−α;

b) cotα+π4;

c) cos2α+π3;

d) tan3π4−2α

Lời giải:

a) Vì −π2<α<0 nên sinα < 0.

Do đó, sinα=−1−cos2α=−1−11612=−6061.

Suy ra

sinπ6−α=sinπ6cosα−cosπ6sinα=12⋅1161−32⋅−6061=11+603122. 

b) Ta có tanα=sinαcosα=−60611161=−6011.

Do đó cotα+π4=1tanα+π4=1−tanαtanπ4tanα+tanπ4=1−−6011⋅1−6011+1=−7149.

c) Ta có: cos2α=2cos2α−1=2⋅11612−1=−34793721

sin2α=2sinαcosα=2⋅−6061⋅1161=−13203721.

Suy ra: 

cos2α+π3=cos2αcosπ3−sin2αsinπ3=−34793721⋅12−−13203721⋅32

=−3479+132037442

d) Ta có tan2α=sin2αcos2α=−13203721−34793721=13203479.

Suy ra: tan3π4−2α=tan3π4−tan2α1+tan3π4tan2α=−1−132034791+−1⋅13203479=−47992159.

Bài 3 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) sinxcos5x ‒ cosxsin5x;

b) sin3xcos2x+sinxcos6xsin4x;

c) cosx−cos2x+cos3xsinx−sin2x+sin3x;

d) 2sinx+ycosx+y+cosx−y−tany.

Lời giải:

a) sinxcos5x ‒ cosxsin5x = sinxcosx(cos4x ‒ sin4x)

=12sin2xcos2x−sin2xcos2x+sin2x

=12sin2xcos2x=14sin4x.

b) sin3xcos2x+sinxcos6xsin4x=12sinx+sin5x+12sin−5x+sin7xsin4x

=sinx+sin5x−sin5x+sin7x2sin4x=sinx+sin7x2sin4x

=2sin4xcos3x2sin4x=cos3x.

c) cosx−cos2x+cos3xsinx−sin2x+sin3x=cosx+cos3x−cos2xsinx+sin3x−sin2x

=2cos2xcosx−cos2x2sin2xcosx−sin2x

=cos2x2cosx−1sin2x2cosx−1=cos2xsin2x=cot2x.

d) 2sinx+ycosx+y+cosx−y−tany =2sinxcosy+cosxsiny2cosxcosy−tany

=sinxcosx+sinycosy−tany=tanx+tany−tany=tanx.

Bài 4 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a) 4cosxcosπ3−xcosπ3+x=cos3x;

b) sin2xcosx1+cosx1+cos2x=tanx2;

c) sinx(1 + 2cos2x + 2cos4x + 2cos6x) = sin7x;

d) sin23xsin2x−cos23xcos2x=8cos2x.

Lời giải:

a) 4cosxcosπ3−xcosπ3+x =2cosxcos2x+cos2π3

=2cosxcos2x+2cosxcos2π3

=cosx+cos3x+2cosx⋅−12

=cosx+cos3x+2cosx⋅−12

=cosx+cos3x−cosx=cos3x.

b) sin2xcosx1+cosx1+cos2x=2sinxcosxcosx1+2cos2x2−11+2cos2x−1

=2sinxcos2x4cos2x2cos2x

=sinx2cos2x2=2sinx2cosx22cos2x2=sinx2cosx2=tanx2.

c) sinx(1 + 2cos2x + 2cos4x + 2cos6x)

= sinx + 2sinxcos2x + 2sinxcos4x + 2sinxcos6x

= sinx + [sin(‒x) + sin3x] + [sin(‒3x) + sin5x] + [sin(‒5x) + sin7x]

= sinx + (‒sinx + sin3x) + (‒sin3x + sin5x) + (‒sin5x + sin7x)

= sin7x.

d)

 sin23xsin2x−cos23xcos2x=sin23xcos2x−cos23xsin2xsin2xcos2x=(sin3xcosx)2−(cos3xsinx)2sin2xcos2x

=sin3xcosx+cos3xsinxsin3xcosx−cos3xsinx14sin22x

=4sin4xsin2xsin22x=42sin2xcos2xsin2xsin22x

=8sin22xcos2xsin22x=8cos2x.

Bài 5 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:

a) sin2x+cosπ3+xcosπ3+x;

b) cosx−π3cosx+π4+cosx+π6cosx+3π4.

Lời giải:

a) 

sin2x+cosπ3−xcosπ3+x=sin2x+12cos2x+cos2π3

=sin2x+121−2sin2x−12=14

Vậy giá trị của biểu thức sin2x+cosπ3−xcosπ3+x không phụ thuộc vào giá trị của x.

b) cosx−π3cosx+π4+cosx+π6cosx+3π4

=12cos7π12+cos2x−π12+12cos7π12+cos2x+11π12

=12cos2x−π12+cos2x−π12+π+cos7π12

=12cos2x−π12−cos2x−π12+cos7π12=cos7π12.

Vậy giá trị của biễu thức cosx−π3cosx+π4+cosx+π6cosx+3π4 không phụ thuộc vào giá trị của x.

Bài 6 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tam giác ABC, chứng minh rằng:

a) cosAcosB ‒ sinAsinB + cosC = 0;

b) cosB2sinC2+sinB2cosC2=cosA2.

Lời giải:

Vì tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 180° nên A + B + C = 180°.

Suy ra A+B+C2=90∘, hay B2+C2=90∘−A2.

a) cosAcosB ‒ sinAsinB + cosC

= cos(A + B) + cosC

= cos(180° ‒ C) + cosC

= ‒cosC + cosC = 0.

b) 

cosB2sinC2+sinB2cosC2=sinB2+C2=sin90°−A2=cosA2.

Bài 7 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sinα + cosα = m. Tìm m để sin2α=−34.

Lời giải:

Ta có sinα+cosα=222sinα+22cosα=2sinα+π4

Vì −1≤sinα+π4≤1 nên −2≤sinα+cosα≤2. Suy ra −2≤m≤2

Ta lại có (sinα+cosα)2=sin2α+2sinαcosα+cos2α=1+sin2α

Suy ra sin2α=(sinα+cosα)2−1=m2−1

Khi đó, sin2α=−34 hay m2−1=−34, suy ra m=12 hoặc m=−12(thoả mãn điều kiện).

Vậy m=12 hoặc m=−12

Bài 8 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sinα=35,, cosβ=1213 và 0° < α, β < 90°. Tính giá trị của biểu thức sin(α + β) và cos(α ‒ β).

Lời giải:

Vì 0° < α < 90° nên cosα > 0. Do đó, cosα=1−sin2α=1−352=45.

Vì 0° < β < 90° nên sinβ > 0. Do đó, sinβ=1−cos2β=1−12132=513.

Khi đó,

 sinα+β=sinαcosβ+cosαsinβ=35⋅1213+45⋅513=5665

cosα−β=cosαcosβ+sinαsinβ=45⋅1213+35⋅513=6365

Bài 9 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1: Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin6°cos12°cos24°cos48°;

b) cos68°cos78° + cos22°cos12° + cos190°.

Lời giải:

a) Đặt A = sin6°cos12°cos24°cos48°. Ta có:

cos6°.A = cos6°. sin6°cos12°cos24°cos48°

=12sin12∘cos12∘cos24∘cos48∘

=14sin24°cos24°cos48°=18sin48°cos48°=116sin96°=116cos6°

Suy ra A=116.

b) cos68°cos78° + cos22°cos12° + cos190°.

= cos(90° ‒ 22°)cos(90° ‒ 12°) + cos22°cos12° + cos(180° + 10°)

= sin22°sin12° + cos22°cos12° + cos10°

= (sin22°sin12° + cos22°cos12°) + cos10°

= cos(22° ‒ 12°) + cos10°

= cos10° ‒ cos10° = 0.

Bài 10 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1: Phương trình dao động điều hòa của một vật tại thời điểm t giây được cho bởi công thức x(t) = Acos(ωt + φ), trong đó x(t) (cm) là li độ của một vật tại thời điểm t giây, A là biên độ dao động (A > 0) và φ ∈ [‒π; π] là pha ban đầu của dao động.Xét hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là:

x1(t)=3cosπ4t+π3 (cm) và x2(t)=3cosπ4t−π6(cm).

a) Xác định phương trình dao động tổng hợp x(t) = x1(t) + x2(t).

b) Tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp trên.

Lời giải:

a) Ta có xt=x1t+x2t=3cosπ4t+π3+3cosπ4t−π6

=3⋅2cosπ4t+π3+π4t−π62cosπ4t+π3−π4t−π62

=6cosπ2t+π62cosπ22=32cosπ4t+π12

Vậy phương trình của dao động tổng hợp là xt=32cosπ4t+π12

b) Dao động tổng hợp trên có biên độ là A=32 cm và pha ban đầu là φ=π12

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án

Next post

Soạn bài Tác giả Nguyễn Trãi | Kết nối tri thức Ngữ văn lớp 10

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác

Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác
  5. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1
  6. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân
  9. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2 trang 64
  10. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của dãy số
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của hàm số
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số liên tục
  13. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3 trang 91
  14. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng song song
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng song song
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phép chiếu song song
  19. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 4 trang 132
  20. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
  22. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 5 trang 160
  23. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lũy thừa
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6 trang 24
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đạo hàm
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các quy tắc tính đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7
  31. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng vuông góc
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng vuông góc
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Khoảng cách trong không gian
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  36. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 8
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
  38. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
  39. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán