Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Chân trời

Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7

By admin 06/01/2024 0

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 7

A. TRẮC NGHIỆM

Giải SBT Toán 11 trang 44

Câu 1 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số y = x3 + 3x2 ‒ 2. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M(‒1; ‒6) có hệ số góc bằng:

A. 18.

B. ‒3.

C. 7.

D. 9.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có y‘=3x2+6x.

Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M(‒1; ‒6) có hệ số góc bằng y‘−1=−3.

Câu 2 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y = x3 ‒ 3x + 1 có đạo hàm tại x = ‒1 bằng

A. 0.

B. 6.

C. ‒6.

D. ‒1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có y‘=3x2−3.

y‘−1=0.

Câu 3 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hai hàm số f(x) = 3x3 ‒ 3x2 + 6x ‒ 1 và g(x) = x3 + x2 ‒ 2. Bất phương trình f”x−f‘x+g‘x−8≥0 có tập nghiệm là

A. 1;103.

Cho hai hàm số fx = 3x^3 ‒ 3x^2 + 6x ‒ 1 và gx = x^3 + x^2 ‒ 2 Bất phương trình

D. −∞;1∪103;+∞.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

• f‘x=9x2−6x+6

• f”x=18x−6

• g‘x=3x2+2x

Từ đó f”x−f‘x+g‘x−8≥0

⇔18x−6−9x2−6x+6+3x2+2x−8≥0⇔−6x2+26x−20≥0⇔1≤x≤103

Vậy bất phương trình f”x−f‘x+g‘x−8≥0 có tập nghiệm là Cho hai hàm số fx = 3x^3 ‒ 3x^2 + 6x ‒ 1 và gx = x^3 + x^2 ‒ 2 Bất phương trình.

Câu 4 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y=2x−13x+2 có đạo hàm là

A. y‘=−13x+22.

B. y‘=−73x+22.

C. y‘=13x+22.

D. y‘=73x+22.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

y‘=2x−1‘3x+2−2x−13x+2‘3x+22=73x+22.

Câu 5 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y=x−1x+1 có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là

A. y”1=14.

B. y”(1)=−14.

C. y”(1)=12.

D. y”(1)=−12.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có

y‘=x−1‘x+1−x−1x+1‘x+12=2x+12

Hàm số y = x-1 / y+1 có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là

Vậy y”1=−41+13=−12ha

Câu 6 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y=3x2+1 có đạo hàm là

A. x2+13xx2.

B. x2+13x2+1ln3.

C. 2x3x2+1ln3.

D. 3x2+1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có y‘=3x2+1ln3.2x=2x3x2+1ln3.

Giải SBT Toán 11 trang 45

Câu 7 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y = ln (cos x) có đạo hàm là.

A. 1cosx.

B. ‒tan x.

C. tan x.

D. cot x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

y‘=−sinxcosx=−tanx.

Câu 8 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số fx=ex2+4 có đạo hàm tại x = 1 bằng.

A. f‘1=e5.

B. f‘1=2e5.

C. f‘1=e55.

D. f‘1=e525.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có f‘x=ex2+4.2x2x2+4=xex2+4x2+4.

Vậy f‘1=e12+412+4=e55.

B. TỰ LUẬN

Bài 1 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) fx=4x+1 tại x = 2;

b) fx=x4 tại x = ‒1;

c) fx=1x+1;

d) fx=x2+13

Lời giải:

a) Với x0≥−14, ta có:

y‘x0=limx→x0fx−fx0x−x0=limx→x04x+1−4x0+1x−x0

=limx→x044x+1−4x0+14x+1−4x0+1

=limx→x044x+1−4x0+14x+1−4x0+14x+1+4x0+1

=limx→x044x+1+4x0+1

=424x0+1.

Vậy y‘2=424.2+1=23.

b) Với x0∈ ℝ, ta có:

y‘x0=limx→x0fx−fx0x−x0=limx→x0x4−x04x−x0

=limx→x0x4−x04x−x0=limx→x0x2−x02x2+x02x−x0

=limx→x0x−x0x+x0x2+x02x−x0

=limx→x0x+x0x2+x02=2x0.2x02=4x03

Vậy y‘(−1)=4.(−1)3=−4.

c) Với x0≠−1, ta có:

y‘x0=limx→x0fx−fx0x−x0=limx→x01x+1−1x0+1x−x0

=limx→x01x+1−1x0+1x−x0=limx→x0x0+1−x+1x−x0x+1x0+1

=limx→x0x0−xx−x0x+1x0+1=limx→x0−1x+1x0+1

=−1x0+12.

Vậy y‘(x)=−1x+12x≠−1.

d) Với x0∈ ℝ, ta có:

y‘x0=limx→x0fx−fx0x−x0=limx→x0x2+13−x02+13x−x0

=limx→x0x+x0x2+13−x02+13x−x0x+x0

=limx→x0x+x0x2+13−x02+13x2−x02=limx→x0x+x0x2+13−x02+13x2+1−x02+1

=limx→x0x+x0x2+13−x02+13x2+13−x02+13x2+123+x2+13x02+13+x02+123

=limx→x0x+x0x2+123+x2+13x02+13+x02+123=limx→x02x03x02+123.

Vậy y‘x=2x3x2+123 (x∈ ℝ).

Bài 2 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = 2x3 – x2 + 2x +1 có đồ thị (C). Tìm tiếp tuyến với (C) có hệ số góc nhỏ nhất.

Lời giải:

Gọi tiếp tuyến là d và tiếp điểm M(x0,f(x0)).

Ta có f‘x=6x2–2x+2=6x−162+116≥116.

Vậy hệ số góc của d nhỏ nhất bằng 116 khi x0=16.

Phương trình đường tiếp tuyến d:

y−f16=f‘16x−16

⇔y−7154=116x−16

⇔y=116x+109108

Vậy tiếp tuyến với (C) có hệ số góc nhỏ nhất là d: y=116x+109108.

Bài 3 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Vị trí chuyển động của một vật trên đường thẳng được biểu diễn bởi công thức st=3t3+5t+2, trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật đó khi t = 1.

Lời giải:

Ta có s‘t=9t2+5 nên s‘‘t=18t.

s‘1=9.12+5=14 (m/s)

s”1=18.1=18 (m/s2)

Vậy khi t = 1, vận tốc và gia tốc của vật đó lần lượt bằng 14 m/s và 18 m/s2.

Bài 4 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xx2−x+1;

b) y=1x2−3x+1;

c) y=2x+33x+2.

Lời giải:

a) y‘=x‘x2−x+1+xx2−x+1‘

=x2−x+12x+x2x−12x

=xx2−12+12x+2xx−12

=52xx+12x−1.

b) y‘=x2−3x+1‘x2−3x+12

=2x−3x2−3x+12.

c) y‘=2x+3‘3x+2−2x+33x+2‘3x+22

=23x+2+2x+333x+22=−53x+22.

Bài 5 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xsinx1−tanx;

b) y=cosx2−x+1;

c) y = sin23x;

d) y = cos2(cos3x).

Lời giải:

a) y‘=xsinx‘1−tanx+xsinx1−tanx‘1−tanx2

=sinx+xcosx1−tanx+xsinx−1cos2x1−tanx2

=sinx+xcosx−sinxtanx−xsinx+xsinxcos2x1−tanx2

=sinx+xcosx−sinxtanx+xsinx−1+1cos2x1−tanx2

=sinx+xcosx−sinxtanx+xsinx1−cos2xcos2x1−tanx2

=sinx+xcosx−sinxtanx+xsinxsin2xcos2x1−tanx2

=sinx+xcosx−sinxtanx+xsinxtan2x1−tanx2.

b) y‘=−sinx2−x+1.x2−x+1‘

=−sinx2−x+1.12x2−x+1.x2−x+1‘

=−sinx2−x+12x2−x+1.2x−1

=−2x−1sinx2−x+12x2−x+1.

c) y‘=2sin3x.sin3x‘=2sin3x.cos3x.3

=3sin6x.

d) y=cos2cos3x=2coscos3x.coscos3x‘

=2coscos3x.−sincos3x.cos3x‘

=−2coscos3x.sincos3x.−sin3x.3

=3sin3xsin2cos3x.

Bài 6 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau biết rằng f và g là các hàm số có đạo hàm trên ℝ:

a) y = f(x3);

b) y=f2x+g2x.

Lời giải:

a) y‘=f‘x3.x3‘=3x2f‘x3.

b) y‘=12f2x+g2x.f2x+g2x‘

=2fxf‘x+2gxg‘x2f2x+g2x

=fxf‘x+gxg‘xf2x+g2x.

Bài 7 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số fx=x3+2x2−mx−5. Tìm m để

a) f‘x=0 có nghiệm kép.

b) f‘x≥0 với mọi x.

Lời giải:

Ta có f‘x=3x2+4x−m

Δ=42−4.3.−m2.4=16+12m8=4+3m2.

a) f‘x=0 có nghiệm kép khi Δ=4+3m2=0 hay m=−43.

b) f‘x≥0 với mọi x khi Δ=4+3m2≥0 hay m≤−43.

Bài 8 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số fx=x2−2x+8. Giải phương trình f‘x=−23.

Lời giải:

Ta có f‘x=12x2−2x+8.x2−2x+8‘

=2x−22x2−2x+8=x−1x2−2x+8.

f‘x=−23⇔x−1x2−2x+8=−23

⇔2x2−2x+8=−3x−1x<1

⇔4x2−2x+8=9x−12

⇔4x2−2x+8=9x2−2x+1

⇔5x2−10x−23=0

⇔x=5+2355 (loại); x=5−2355 (nhận).

Vậy x=5−2355.

Bài 9 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y=x−1x+2;

b) y=3x+2;

c) y = xe2x.

Lời giải:

a) y‘=x+2−x−1x+22=3x+22.

y”=3.−2x+23=−6x+23.

b) y=3x+2=3x+2‘23x+2=323x+2.

y”=3.−12.3x+2‘23x+23=−3.343x+23

=−943x+23.

c) y‘=xe2x=e2x+xe2x‘=e2x+x.e2x.2=2x+1e2x.

y”=2x+1‘e2x+2x+1e2x‘=2e2x+2x+1e2x.2

=2e2x+4x+2e2x=4x+1e2x.

Xem thêm các bài giải SBT Toán 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm

Bài tập cuối chương 7

Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc

Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc

Bài 4: Khoảng cách trong không gian

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các quy tắc tính đạo hàm

Next post

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng vuông góc

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác

Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị
  5. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác
  6. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng
  9. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân
  10. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2 trang 64
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của dãy số
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của hàm số
  13. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số liên tục
  14. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3 trang 91
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng song song
  19. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phép chiếu song song
  20. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 4 trang 132
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
  22. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
  23. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 5 trang 160
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lũy thừa
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  28. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6 trang 24
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các quy tắc tính đạo hàm
  31. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng vuông góc
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng vuông góc
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Khoảng cách trong không gian
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  36. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 8
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
  38. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
  39. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán