Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

12 câu Trắc nghiệm Ôn tập tính chu vi, diện tích một số hình có đáp án 2023 – Toán lớp 5

By admin 21/09/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 8 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 12 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập tính chu vi, diện tích một số hình có đáp án – Toán lớp 5:

Trắc nghiệm Ôn tập tính chu vi, diện tích một số hình có đáp án – Toán lớp 5  (ảnh 1)

Ôn tập tính chu vi, diện tích một số hình

Câu 1: Một hình tròn có diện tích là 200,96dm2. Tính chu vi hình tròn đó.

A. 25,12dm

B. 50,24dm

C. 100,48dm

D. 12861,44dm

Tích của bán kính và bán kính là:

200,96 : 3,14 = 64 (dm2)

Vì 8 × 8 = 64 nên bán kính của mặt bán đó là 8dm.

Chu vi mặt bàn đó là:

S = 8 x 2 x 3,14 = 50,24 (dm)

Đáp số: 50,24dm.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một sân gạch hình vuông có chu vi 52m. Vậy diện tích sân gạch đó là Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải m2.

Độ dài cạnh của sân đó là:

52 : 4 = 13 (m)

Diện tích sân gạch đó là:

13 x 13 – 169 (m2)

Đáp số: 169m2

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 169.

Câu 3: Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng là 15cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của hình tam giác bằng Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải độ dài đáy của hình bình hành đó.

A. 25cm

B. 11,25cm

C. 22,5cm

D. 45cm

Diện tích hình bình hành là:

36 x 15 = 540 (cm2)

Vì hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành nên diện tích hình tam giác là 540cm2

Chiều cao của hình tam giác là:

36 : 3 x 2 = 24 (cm)

Độ dài đáy của hình tam giác là:

540 x 2 : 24 = 45 (cm)

Đáp số: 45cm.

Câu 4: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 160m, đáy bé bằng Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy. Bác Khánh trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thì thu được 65kg thóc. Hỏi bác Khánh thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc trên thửa ruộng đó?

A. 10,6496 tấn

B. 106,496 tấn

C. 1064,96 tấn

D. 10649,6 tấn

Độ dài đáy bé của thửa ruộng đó là:

160 x Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải = 96 (m)

Chiều cao của thửa ruộng đó là:

(160 + 96) : 2 = 128 (m)

Diện tích thửa ruộng đó là:

(160 + 96) x 128 : 2 = 16384 (m2)

Trên thửa ruộng đó, bác Khánh thu được số ki-lô-gam thóc là:

(16384 : 100) x 65 = 10649,6 (kg)

10649,6kg = 10,6496 tấn

Đáp số: 10,6496 tấn.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với kích thước như hình vẽ:

Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải

Vậy diện tích mảnh đất đó trong thực tế là Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải m2.

Ta chia mảnh đất ban đầu thành hai hình như hình vẽ:

Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải

Chiều dài thực tế của mảnh đất 1 là:

1,9 x 1000 = 1900 (cm) = 19 (m)

Chiều rộng thực tế của mảnh đất 1 là:

1,5 x 1000 = 1500 (cm) = 15 (m)

Diện tích thực tế của mảnh đất 1 là:

19 x 15 = 285 (m2)

Chiều dài thực tế của mảnh đất 2 là:

5,4 x 1000 = 5400 (cm) = 54 (m)

Chiều rộng thực tế của mảnh đất 2 là:

3,8 x 1000 = 3800 (cm) = 38 (m)

Diện tích thực tế của mảnh đất 2 là:

54 x 38 = 2052 (m2)

Diện tích thực tế của mảnh đất ban đầu là:

285 + 2052 = 2337 (m2)

Đáp số: 2337m2

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2337.

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

C. Muốn tính diện tihcs của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.

D. Cả A, B, C đều đúng

– Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

– Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

– Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất:

A. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4

B. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy độ dài chiều dài và chiều rộng nhân với 2

C. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

– Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.

– Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy tổng độ dài chiều dài và chiều rộng nhân với 2.

– Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.

Vậy tất cả các đáp án đã cho đều đúng.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình tam giác có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng bằng Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải độ dài đáy.

Vậy diện tích tam giác đó là Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải cm2.

Chiều cao tương ứng với độ dài đáy là:

36 x Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải = 27 (cm)

Diện tích hình tam giác đó là:

36 x 27 : 2 = 486 (cm2)

Đáp số: 486cm2

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 486.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình thang có đáy bé bằng 24cm, đáy bé bằng Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải đáy lớn, chiều cao bằng Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải đáy lớn.

Vậy diện tích của hình thang đó là Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải cm2.

Độ dài đáy lớn là:

24 : 4 x 7 = 42 (cm)

Chiều cao của hình thang đó là:

42 : 2 x 1 = 21 (cm)

Diện tích hình thang đó là:

(42 + 24) x 21 : 2 = 693 (cm2).

Đáp số: 693cm2

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất):

Một hình thoi độ dài hai đường chéo là 48cm và 27cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 36cm và có diện tích gấp 3 lần diện tích hình thoi.

Vậy chu vi hình chữ nhật đó là Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải m.

Diện tích hình thoi là:

48 x 27 : 2 = 648 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật là:

648 x 3 = 1944 (cm2)

Chiều dài hình chữ nhật là:

1944 : 36 = 54 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là:

(54 + 36) x 2 = 180 (cm)

Đổi 180cm = 1,8m

Đáp số: 1,8m.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1,8.

Câu 11: Một miếng đất hình thang có diện tích là 864m2, đáy lớn hơn đáy bé 12m. Người ta mở rộng miếng đất bằng cách tăng đáy lớn thêm 5m thì được miếng đất hình thang mới có diện tích bằng 924m2. Tìm độ dài mỗi đáy của miếng đất hình thang lúc chưa mở rộng.

A. Đáy lớn: 24m; đáy bé 12m

B. Đáy lớn: 42m; đáy bé 30m

C. Đáy lớn: 78m; đáy bé 66m

D. Đáy lớn: 50m; đáy bé 38m

Ta có hình vẽ như sau:

Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải

Sau khi mở rộng, diện tích miếng đất tăng thêm là:

924 – 864 = 60 (m2)

Diện tích phần đất tăng thêm chính là diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là chiều cao của hình thang.

Chiều cao của miếng đất hình thang là:

60 x 2 : 5 = 24 (m)

Tổng độ dài hai đáy của hình thang là:

864 x 2 : 24 = 72 (m)

Độ dài đáy lớn của miếng đất đó là:

(72 + 12) : 2 = 42 (m)

Độ dài đáy bé của miếng đất đó là:

72 – 42 = 30 (m)

Đáp số: đáy lớn: 42m; đáy bé: 30m.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình vẽ như sau:

Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải

Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 96cm2; MC = MD; BN = Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giảiBC (như hình vẽ).

Diện tích tam giác AMN là Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải cm2.

Theo đề bài:

Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải

Ta có:

+ Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải

Suy ra diện tích tam giác ADM bằng Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải diện tích hình chữ nhật ABCD.

Diện tích tam giác ADM là:

+ Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải

Suy ra diện tích tam giác ABN bằng Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải diện tích hình chữ nhật ABCD.

Diện tích tam giác ABN là:

+ Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải

Suy ra diện tích tam giác MNC bằng Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 có lời giải diện tích hình chữ nhật ABCD.

Diện tích tam giác MNC là:

96 : 12 = 8 (cm2)

Diện tích tam giác AMN là:

96 – (24 + 32 +8) = 32 (cm2)

Đáp số: 32cm2

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 32.

Xem thêm

Tags : Tags Chu vi
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Toán lớp 5 trang 166, 167 Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình

Next post

Giáo án Luyện tập trang 167 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán