Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

13 câu Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm – Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó có đáp án 2023 – Toán lớp 5

By admin 20/09/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 6 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 13 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm – Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó có đáp án – Toán lớp 5:

Trắc nghiệm Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó có đáp án – Toán lớp 5  (ảnh 1)

Giải toán về tỉ số phần trăm – Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó

Câu 1: Số thứ nhất là 12,25. Như vậy số thứ nhất bằng 12,5% số thứ hai. Vậy số thứ hai là:

A. 1,5625

B. 0,98

C. 98

D. 156,25

Số thứ hai: 12,25 : 12,5 × 100 = 98

Câu 2: Tìm C biết 25% của C là trung bình cộng của 33,14 và 16,7. Vậy C là:

A. 49,84

B. 99,68

C. 149,52

D. 199,36

Trung bình cộng của hai số 33,14 và 16,7 là:

(33,14 + 16,7) : 2 = 24,92

Vậy 25% của C là 24,92.

Số C cần tìm là:

24,92 : 25 × 100 = 99,68

Câu 3: Một trường học có 176 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm 40% số học sinh toàn trường.

Vậy trường đó có Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán lớp 5 có lời giải học sinh nữ.

Trường đó có tất cả số học sinh là:

176 : 40 × 100 = 440 (học sinh)

Trường đó có số học sinh nữ là:

440 – 176 = 264 (học sinh)

Đáp số: 264 học sinh.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 264.

Câu 4: Vườn nhà Lan có 15% diện tích đất trồng cây ăn quả, 45% diện tích đất trồng rau, diện tích đất còn lại để trồng hoa. Biết tổng diện tích đất trồng cây ăn quả và trồng rau là 228m2. Vậy diện tích đất trồng hoa là:

A. 152m2

B. 171m2

C. 306m2

D. 380m2

Diện tích đất trồng cây ăn quả và diện tích đất trồng rau chiếm số phần trăm diện tích khu vườn là:

15% + 45% = 60%

Diện tích khu vườn nhà Lan là:

228 : 60 × 100 = 380 (m2)

Diện tích phần đất trồng hoa là:

380 – 228 = 152 (m2)

Đáp số: 152m2.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Kho thứ nhất có 4,5 tấn thóc. Số thóc của kho thứ nhất bằng 37,5% số thóc của kho thứ hai.

Vậy hai kho có tất cả Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán lớp 5 có lời giải ki-lô-gam thóc.

Đổi 4,5 tấn = 4500kg

Kho thứ hai có số ki-lô-gam thóc là:

4500 : 37,5 × 100 = 12000 (kg)

Cả hai kho có số ki-lô-gam thóc là:

4500 + 1200 = 16500 (kg)

Đáp số: 16500kg.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 16500.

Câu 6: Biết 5% của A là 45. Vậy để tìm A ta cần tính:

A. 45 : 5

B. 45 : 5 × 100

C. 45 × 5

D. 45 : 100 × 5

Muốn tìm một số khi biết 5% của nó là 45, ta có thể lấy 45 chia cho 5 rồi nhân với 100 hoặc lấy 45 nhân với 100 rồi chia cho 5.

Do đó, phép tính đúng là 45 : 5 × 100.

Câu 7: Tìm A biết 7,5% của A là 24

A. 1,8

B. 3,2

C. 180

D. 320

A cần tìm là: 24 : 7,5 × 100 = 320

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 3,25% của B là 5,2dm. Vậy B = Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán lớp 5 có lời giải dm

B cần tìm là: 5,2 : 3,25 × 100 = 160 (dm)

Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 160.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Lớp 5A có 14 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm 43,75% tổng số học sinh của lớp đó.

Vậy lớp 5A có tất cả Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán lớp 5 có lời giải học sinh.

Lớp 5A có tất cả số học sinh là:

14 : 43,75 × 100 = 32 (học sinh)

Đáp số: 32 học sinh.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 32.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 72kg đường và bằng 22,5% số đường cửa hàng nhập về. Buổi chiều bán được 55kg đường.

Vậy cửa hàng còn lại Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán lớp 5 có lời giải ki-lô-gam đường.

Cửa hàng nhập về số ki-lô-gam đường là:

72:22,5 × 100 = 320 (kg)

Trong buổi sáng và buổi chiều cửa hàng đã bán số ki-lô-gam đường là:

72 + 55 = 127 (kg)

Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam đường là:

320 – 127 = 193 (kg)

Đáp số: 193kg.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 193.

Câu 11: Bác Bình mua 3 cái quạt. Do được giảm giá 15% nên bác phải trả 892500 đồng. hỏi giá mỗi cái quạt khi chưa được giảm giá là bao nhiêu tiền?

A. 350000 đồng

B. 765000 đồng

C. 758625 đồng

D. 1050000 đồng

Tỉ số phần trăm của giá mỗi cái quạt sau khi giảm giá và giá ban đầu là:

100% − 15% = 85%

Số tiền bác Bình phải trả khi mua 1 cái quạt là:

892500 : 3 = 297500 (đồng)

Giá tiền của cái quạt khi chưa được giảm giá là:

297500 : 85 × 100 = 350000 (đồng)

Đáp số: 350000 đồng.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bác Lan mang trứng ra chợ bán. Buổi sáng bác được 25% tổng số trứng, buổi chiều bác bán được 32,5% tổng số trứng thì bác Lan còn lại 102 quả trứng.

Vậy buổi sáng bác Lan đã bán được Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán lớp 5 có lời giải quả trứng.

Số trứng còn lại chiếm số phần trăm so với tổng số trứng là:

100% − 25% − 32,5% = 42,5%

Tổng số quả trứng bác Lan mang đi chợ bán là:

102 : 42,5 × 100 = 240 (quả)

Buổi sáng bác Lan bán được số quả trứng là:

240 : 100 × 25 = 60 (quả)

Đáp số: 60 quả.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 60.

Câu 13: Ba anh em Huy, Cúc, Huệ được mẹ cho tiền mua sách. Huy được 25% số tiền, cúc được 35% số tiền. Số tiền còn lại là của Huệ. Hỏi Cúc được mẹ cho bao nhiêu tiền, biết mẹ cho Huệ nhiều hơn Huy 27000 đồng.

A. 45000 đồng

B. 63000 đồng

C. 72000 đồng

D. 180000 đồng

Số tiền của Huệ chiếm số phần trăm so với tổng số tiền là:

100% − 25% − 35% = 40%

Số tiền của Huệ nhiều hơn số tiền của Huy số phần trăm là:

40% − 25% = 15%

Mẹ cho ba anh em tất cả số tiền là:

27000 : 15 × 100 = 180000 (đồng)

Mẹ cho Cúc số tiền là:

180000 : 100 × 35 = 63000 (đồng)

Đáp số: 63000 đồng.

Bài giảng Toán lớp 5 Bài 77: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)

Xem thêm

Tags : Tags Tỉ số phần trăm
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Toán lớp 5 trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)

Next post

Giáo án Luyện tập trang 77 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán