Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

14 câu Trắc nghiệm Hình tam giác. Diện tích hình tam giác có đáp án 2023 – Toán lớp 5

By admin 20/09/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 9 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 14 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Hình tam giác. Diện tích hình tam giác có đáp án – Toán lớp 5:

Trắc nghiệm Hình tam giác. Diện tích hình tam giác có đáp án – Toán lớp 5 (ảnh 1)

Hình tam giác. Diện tích hình tam giác

Câu 1: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.

A. 67,5dm2

B. 67,5dm2

C. 675dm2

D. 675dm2

Đổi 5m = 50dm

Diện tích tam giác đó là:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải = 675 (dm2)

Đáp số: 675 dm2

Câu 2: Tính diện tích tam giác vuông ABC có kích thước như hình vẽ bên dưới:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

A. 140cm2

B. 280dm2

C. 14dm2

D. 28cm2

Đổi 2dm = 20cm

Diện tích tam giác vuông ABC là:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải = 140 (cm2)

Đáp số: 140 cm2

Câu 3: Độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao 24cm và diện tích là 420cm2 là:

A. 17,5cm

B. 23,5cm

C. 35cm

D. 396cm

Độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó là:

420 × 2 : 24 = 35 (cm)

Đáp số: 35cm

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình tam giác có diện tích là 8m2 và độ dài cạnh đáy là 32dm.

Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải dm.

Đổi 8 m2 = 800 dm2

Chiều cao của tam giác đó là:

800 × 2 : 32 = 50 (dm)

Đáp số: 50dm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 50.

Câu 5: Cho hình vẽ như bên dưới:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

Tính diện tích hình tam giác HDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 37cm, BC = 24cm.

A. 444cm2

B. 888cm2

C. 1234cm2

D. 1776cm2

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

Kẻ HK vuông góc với CD, khi đó HK là chiều cao tương ứng với cạnh đáy CD.

Ta có chiều cao HK bằng chiều rộng của hình chữ nhật ABCD hay HK = BC = 24cm

Vì ABCD là hình chữ nhật nên CD = AB = 37cm.

Diện tích tam giác HDC là:

37 × 24 : 2 = 444 (cm2)

Đáp số: 444cm2

Câu 6: Trong một tam giác có:

A. 3 cạnh

B. 3 góc

C. 3 đỉnh

D. Cả A, B, C đều đúng

Một tam giác có 3 cạnh, 3 góc và 3 đỉnh.

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

 

Quan sát các tam giác theo thứ tự từ trên xuống dưới ta có:

– Hình tam giác thứ nhất có một góc vuông và hai góc nhọn

– Hình tam giác thứ hai có một góc tù và hai góc nhọn.

– Hình tam giác thứ ba có ba góc nhọn.

Câu 8: Cho hình vẽ như bên dưới:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:

A. Cạnh MN

B. Cạnh NP

C. Cạnh MP

D. Cạnh KN

Hình tam giác MNP có MK vuông góc với NP, do đó MK là chiều cao tương ứng với cạnh đáy NP.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 25cm và chiều cao là 16cm là Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải cm2.

Diện tích tam giác đó là:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải = 200 (cm2)

Đáp án: 200cm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 200.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 86m, chiều dài 28m. Ở giữa miếng đất, người ta làm một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 9,6m và bằng Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải cạnh đáy.

Vậy diện tích miếng đất còn lại là Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải m2.

Nửa chu vi miếng đất hình chữ nhật đó là:

86 : 2 = 43 (m)

Chiều rộng miếng đất đó là:

43 – 28 = 15 (m)

Diện tích miếng đất hình chữ nhật đó là:

28 × 15 = 420 (m2)

Độ dài cạnh đáy của bồn hoa là:

9,6 : 3 × 5 = 16 (m)

Diện tích bồn hoa hình tam giác đó là:

16 × 9,6 : 2 = 76,8 (m2)

Diện tích miếng đất còn lại là:

420 − 76,8 = 343,2 (m2)

Đáp số: 343,2m2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 343,2.

Câu 11: Tính diện tích hình tam giác AHK. Biết hình vuông ABCD có cạnh 16cm và BK = KC, DH = HC.

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

A. 156cm2

B. 128cm2

C. 96cm2

D. 64cm2

Ta có ABCD là hình vuông cạnh 16cm nên AB = BC = CD = AD = 16cm.

Lại có theo đề bài BK = KC, DH = HC nên BK = KC = DH = HC = 16 : 2 = 8cm.

Diện tích hình vuông ABCD là:

16 × 16 = 256 (cm2)

Diện tích hình tam giác ABK là:

16 × 8 : 2 = 64 (cm2)

Diện tích hình tam giác KCH là:

8 × 8 : 2 = 32 (cm2)

Diện tích hình tam giác ADH là:

16 × 8 : 2 = 64 (cm2)

Diện tích hình tam giác AHK là:

256 − (64 + 32 + 64) = 96 (cm2)

Đáp số: 96cm2.

Câu 12: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 72m và cạnh góc vuông này bằng 0,6 lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

A. 3,645 tạ

B. 7,29 tạ

C. 364,5 tạ

D. 729 tạ

Đổi 0,6 = Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

Ta có sơ đồ:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

Tổng số phần bằng nhau là :

3 + 5 = 8 (phần)

Giá trị một phần là:

72 : 8 = 9 (m)

Độ dài một cạnh góc vuông là:

9 × 3 = 27 (m)

Độ dài cạnh góc vuông còn lại là:

72 – 27 = 45 (m)

Diện tích thửa ruộng đó là:

45 × 27 : 2 = 607,5 (m2)

607,5m2 gấp 100m2 số lần là:

607,5 : 100 = 6,075 (lần)

Trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được số thóc là:

60 × 6,075 = 364,5 (kg)

364,5kg = 3,645 tạ

Đáp số: 3,645 tạ.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho tam giác MNP có MP = 32cm, NP = 36cm. Biết chiều cao tương ứng với đáy NP là MH = 24cm.

Vậy chiều cao tương ứng với đáy MP là NK = Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải cm.

Theo đề bài ta có hình vẽ:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

Diện tích tam giác MNP là:

36 × 24 : 2 = 432 (cm2)

Độ dài chiều cao NK là:

432 × 2 : 32 = 27 (cm)

Đáp số: 27cm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27.

Câu 14: Cho tam giác ABC có BC = 67dm. Nếu kéo dài đoạn BC thêm một đoạn CD = 15dm thì diện tích tam giác tăng thêm 255dm2. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 568,5dm2

B. 1139dm2

C. 1394dm2

D. 2278dm2

Theo bài ra ta có hình vẽ:

Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác Toán lớp 5 có lời giải

Phần diện tích tăng thêm chính là diện tích của hình tam giác có đáy là 15dm và chiều cao cũng chính là chiều cao AH của tam giác ABC.

Chiều cao của tam giác ABC là:

255 × 2 : 15 = 34 (dm)

Diện tích tam giác ABC là

67 × 34 : 2 = 1139 (dm2)

Đáp số: 1139dm2.

Xem thêm

Tags : Tags Hình tam giác
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Lịch Sử lớp 6 Bài 12 (Kết nối tri thức): Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X)

Next post

Giải SGK Lịch Sử lớp 6 Bài 13 (Kết nối tri thức): Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán