Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

15 câu Trắc nghiệm Luyện tập phép nhân số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5

By admin 20/09/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 7 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Luyện tập phép nhân số thập phân có đáp án – Toán lớp 5:

Trắc nghiệm Luyện tập phép nhân số thập phân có đáp án – Toán lớp 5 (ảnh 1)

Luyện tập phép nhân số thập phân

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính nhẩm: 6798,4 × 0,001 = Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Khi nhân một số thập phân với 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái ba chữ số.

Do đó ta có: 6798,4 × 0,001 = 6,7984

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6,7984.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

278,5 × 0,01 = 2,785; 2,785 × 58 = 161,53

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 2,785; 161,53.

Câu 3: Tìm x, biết x : 6,2 = 52,2 + 12,4 × 0,1

A. x = 40,052

B. x = 42,042

C. x = 331,328

D. x = 333,318

Ta có:

x : 6,2 = 52,2 + 12,4 x 0,1

x : 6,2 = 52,2 + 1,24

x : 6,2 = 53,44

x = 53,44 x 6,2

x = 331,328

Vậy x = 331,328

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

15,756km = Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải m

Ta có 1km = 1000km và 15,756 × 1000 = 15756.

Do đó: 15,756km = 15756m.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 15756.

Câu 5: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:

654 – 4,85 × 68 + 506,1 Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải 38,3 × 24 – 254 × 0,35

Ta có:

+)654 – 4,85 x 68 + 506,1

= 654 – 329,8 + 506,1

= 324,2 + 506,1

= 830,3

+)38,3 x 24 – 254 x 0,35

= 919,2 – 88,9

= 830,3

Mà: 830,3 = 830,3

Do đó: 654 – 4,85 × 68 + 506,1 = 38,3 × 24 – 254 × 0,35

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là =.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất:

A. Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.

B. Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

– Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số.

– Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.

Vậy cả A và B đều đúng.

Câu 7: Điền sô thích hợp vào ô trống:

Tính nhẩm: 38,04 × 10 = Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Khi nhân một số thập phân với 10 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một chữ số.

Do đó ta có: 38,04 × 10 = 380,4.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 380,4.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

9,8 × 34 = Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 333,2.

Câu 9: Tính:

31,6 × 7,2

A. 222,42

B. 224,72

C. 225,72

D. 227,52

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy: 31,6 × 7,2 = 227,52

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

45,54 x 26 + 45,54 + 45,54 x 73

= 45,54 x 26 + 45,54 x 1 + 45,54 x 73

= 45,54 x (26 + 1 +73)

= 45,54 x 100

= 4554

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là 1; 45,54; 1; 45,54; 27; 45,54; 100; 4554

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một túi kẹo nặng 0,35kg và một túi bánh nặng 0,75kg.

Vậy 12 túi kẹo và 25 túi bánh như thế nào nặng tất cả Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải kg.

12 túi kẹo nặng số ki-lô-gam là:

0,35 × 12 = 4,2 (kg)

25 túi bánh nặng số ki-lô-gam là:

0,75 × 25 = 18,75 (kg)

12 túi kẹo và 25 túi bánh nặng tất cả số ki-lô-gam là:

4,2 + 18,75 = 22,95 (kg)

Đáp số: 22,95kg.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 22,95.

Câu 12: Một can nhựa chứa 100 lít dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8kg, can rỗng cân nặng 12,5kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 67,5kg

B. 80kg

C. 92,5kg

D. 133kg

100 lít dầu hỏa nặng số ki-lô-gam là:

0,8 × 100 = 80 (kg)

Can dầu hỏa đó nặng số ki-lô-gam là:

80 + 12,5 = 92,5 (kg)

Đáp số: 92,5kg.

Câu 13: Tìm một số thập phân biết rằng khi chia số đó cho 3,25 rồi cộng với 24,56 thì được kết quả một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số.

A. 401,57

B. 238,68

C. 2747,25

D. 241,93

Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là 99.

Giả xử x là số thập phân cần tìm. Theo đề bài ta có x : 3,25 + 24,56 = 99.

x : 3,35 + 24,56 = 99

x : 3,35 = 99 – 24,56

x : 3,35 = 74,44

x = 74,44 x 3,25

x = 241,93

Vậy số thập phân cần tìm là 241,93.

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình H có số đo như hình vẽ. Biết hình H bao gồm hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPC.

Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy diện tích của hình H là Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán lớp 5 có lời giải m2

Đổi 13dm = 1,3m; 3m8cm = 3,08m

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

3,08 × 1,95 = 6,006 (m2)

Diện tích hình vuông MNPC là:

1,3 × 1,3 = 1,69 (m2)

Diện tích hình H là:

6,006 + 1,69 = 7,696 (m2)

Đáp số: 7,696m2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 7,696.

Câu 15: Điểm kiểm tra trung bình của lớp 5A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 8,07 điểm. Biết lớp 5A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Tính tổng số điểm của học sinh nam đạt được.

A. 224,56 điểm

B. 127,72 điểm

C. 128,32 điểm

D. 96,84 điểm

Lớp 5A có số học sinh nam là:

(28 + 4) : 2 = 16 (học sinh)

Lớp 5A có số học sinh nữ là:

28 – 16 = 12 (học sinh)

Tổng số điểm của cả lớp đạt được là:

8,02 × 28 = 224,56 (điểm)

Tổng số điểm của học sinh nữ đạt được là:

8,07 × 12 = 96,84 (điểm)

Tổng số điểm của học sinh nam đạt được là:

224,56 − 96,84 = 127,72 (điểm)

Đáp số: 127,72 điểm.

Bài giảng Toán lớp 5 Bài 61: Luyện tập chung

Xem thêm

Tags : Tags Toán 5
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Toán lớp 5 trang 61, 62 Luyện tập chung

Next post

Giáo án Luyện tập chung trang 62 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán