Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

15 câu Trắc nghiệm Luyện tập về số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5

By admin 20/09/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 6 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Luyện tập về số thập phân có đáp án – Toán lớp 5:

Trắc nghiệm Luyện tập về số thập phân có đáp án – Toán lớp 5 (ảnh 1)

Luyện tập về số thập phân

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 315,682 là Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải. Khi đó: a = Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải, b = Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Chữ số 8 của số thập phân 315,682 nằm ở hàng phần trăm của phần thập phân nên có giá trị là Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Vậy đáp án cần điền theo thứ tự từ trên xuống dưới là 8; 100.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thập phân gồm sáu chục, chín đơn vị, không phần mười, một phần trăm, ba phần nghìn viết là Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Số thập phân gồm có sáu chục, chín đơn vị, không phần mười, một phần trăm, ba phần nghìn viết là 69,013.

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

75,168 … 75,98

A. >

B. <

C. =

Ta thấy hai số thập phân 75,168 và 75,9 có cùng phần nguyên là 75, có hàng phần mười 1 < 9 nên 75,168 < 75,98.

Vậy đáp án cần điền là dấu: <.

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết phân số sau thành số thập phân gọn nhất: Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Ta có:

Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy dáp án cần điền vào ô trống là 2,375.

Câu 5: Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:

83dm5mm = …dm

A. 8,35

B. 83,5

C. 83,05

D. 8305

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có:

Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Câu 6: Số thập phân 325,98 đọc là ba trăm hai mươi lăm phẩy chín mươi tám. Đúng hay sai?

A. Đúng

 

B. Sai

Số thập phân 325,98 đọc là ba trăm hai mươi lăm phẩy chín mươi tám.

 

Vậy cách đọc đã cho là đúng.

 

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Phần nguyên của số thập phân 135,28 là Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên.

Do đó, phần nguyên của số thập phân 135,28 là 135.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 135.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất:

Chuyển phân số Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải thành số thập phân.

A. 0,2018

B. 2,018

C. 20,18

D. 201,8

Phân số thập phân Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải có 2 chữ số 0 ở mẫu số nên phần thập phân của số thập phân sẽ có 2 chữ số, ta đếm từ phải sang trái, đếm 8 và 1 là hai chữ số, ta đánh dấu phẩy vào trước số 1.

Vậy Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải = 28,18.

Câu 9: Số nào dưới đây bằng với số 69,080?

A. 69,08

B. 69,0800

C. 69,08000

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Số 69,080 có thể thêm hoặc bớt vào tận cùng bên phải phần thập phân các chữ số 0 thì vẫn được một số thập phân bằng nó.

Ta có: 69,080 = 69,08 = 69,0800 = 69,08000 = …

Câu 10: Viết số thích hợp vào ô trống:

45 tấn 2 kg = Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải tấn

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1 tấn = 1000 kg hay

Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 45,002.

Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất:

135724m2 = … ha

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0,135724

B. 1,35724

C. 13,5724

D. 135,724

Ta có:

135724m2 = 130000m2 + 5724m2

= 13ha + 5724m2 = 13ha5724m2 = Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải = 13,5724ha

Vậy 135724m2 = 13,5724ha

Câu 12: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

A. <

B. >

C. =

Hai số đã cho chưa cùng đơn vị đo, ta sẽ đưa về cùng dạng số thập phân có đơn vị đo là dam.

Ta có:

Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy đáp án đúng là dấu =.

Câu 13: Thực hiện tính và viết kết quả gọn nhất vào ô trống:

24m263cm2 x 8 = Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải m2

Ta có: 24m263cm2 = 24m2 + 63cm2 = 240000cm2 + 63cm2 = 240063cm2

Nên 24m263cm2 x 8 = 240063cm2 x 8 = 1920504cm2

Theo bảng đơn vị diện tích ta có 1m2 = 10000cm2, do đó:

Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 192,0504.

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

Buổi sáng một cửa hàng bán được 132 kg dâu tây, buổi chiều cửa hàng bán được số dâu tây bằng Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải số dâu tây buối sáng đã bán.

Vậy cả hai buổi cửa hàng bán được Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải tạ dâu tây (viết kết quả gọn nhất).

Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam dâu tây là:

132 x Bài tập Luyện tập về số thập phân Toán lớp 5 có lời giải = 88 (kg)

Cả hai buổi cửa hàng bán được số ki-lô-gam dâu tây là:

132 + 88 = 220 (kg)

220 kg = 2,2 tạ

Đáp số: 2,2 tạ.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2,2.

Câu 15: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 0,114 km, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 m2 thì thu được 65 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc?

A. 0,52 tấn

B. 1,04 tấn

C. 520 tấn

D. 104 tấn

Đổi 0,114km = 114m

Nửa chu vi thửa ruộng đó là:

114 : 2 = 57 (m)

Chiều dài thửa ruộng đó là:

(57 + 7) : 2 = 32 (m)

Chiều rộng thửa ruộng đó là:

57 – 32 = 25 (m)

Diên tích thửa ruộng đó là:

32 x 25 = 800 (m2)

800 m2 gấp 100 m2 số lần là:

800 : 100 = 8 (lần)

Trên cả thửa ruộng đó người ta thu được số ki-lô-gam thóc là:

65 x 8 = 520 (kg)

520kg = 0,52 tấn

Đáp số: 0,52 tấn.

Bài giảng Toán lớp 5 Luyện tập chung

Xem thêm

Tags : Tags số thập phân
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Toán lớp 5 trang 48 Luyện tập chung

Next post

Giáo án Luyện tập chung trang 48 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán