Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án 2023 – Toán lớp 5

By admin 20/09/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 7 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án – Toán lớp 5:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án – Toán lớp 5  (ảnh 1)

Ôn tập chương 2

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết (x – 17) × 3,5 = 32,9. Vậy x = Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có lời giải

x − 17 ở vị trí thừa số chưa biết nên để tìm x − 17 ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Hay x – 17 = 32,9 : 3,5; từ đó x – 17 = 9,4

x cần tìm ở vị trí số bị trừ nên để tìm x ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Câu 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:

42,5 × 17 – 28,8 × 4,5 Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có lời giải 235,6 + 42,8 × 10 – 43,75 : 3,5

Ta có

+)42,5 × 17 – 28,8 × 4,5

= 722,5 – 129,6

= 592,9

+)235,6 + 42,8 × 10 – 43,75 : 3,5

= 235,6 + 428 – 12,5

=663,6 + 428 – 12,5

=651,1

Mà 592,9 < 651,1

Do đó 42,5 × 17 − 28,8 × 4,5 < 235,6 + 42,8 × 10 − 43,75 : 3,

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là <.

Câu 3: Tích của hai số là 38,4. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2,5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 1,6 lần thì tích hai số là:

A. 150,6

B. 155,6

C. 135,6

D. 153,6

Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2,5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 1,6 lần thì tích hai số là:

38,4 × 2,5 × 1,6 = 153,6

Câu 4: Một người gửi tiết kiệm 3000000 đồng với lãi suấ 1,2% mỗi tháng. Tính số tiền người đó nhận được sau 1 tháng.

A. 3030000 đồng

B. 3036000 đồng

C. 3360000 đồng

D. 3630000 đồng

Số tiền lãi sau một tháng là:

3000000 : 100 × 1,2 = 36000 (đồng)

Số tiền người đó nhận được sau một tháng là:

3000000 + 36000 = 3036000 (đồng)

Đáp số: 3036000 đồng.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đội thợ trong ba ngày phải cày xong một cánh đồng có diện tích là 9,6ha. Ngày thứ nhất, đội thợ cày được 25% diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai cày được 55% diện tích đất còn lại của cánh đồng.

Vậy ngày thứ ba họ cày được Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có lời giải mét vuông.

Diện tích cánh đồng cày được trong ngày thứ nhất là:

9,6 : 100 × 25 = 2,4 (ha)

Diện tích cánh đồng còn lại sau ngày thứ nhất là:

9,6 − 2,4 = 7,2 (ha)

Diện tích cánh đồng cày được trong ngày thứ hai là:

7,2 : 100 × 55 = 3,96 (ha)

Diện tích cánh đồng phải cày được trong ngày thứ ba là:

9,6 − (2,4 + 3,96) = 3,24 (ha)

Đổi 3,24ha = 32400m2

Vậy đáp án đúng cần điền vào ô trống là 32400.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của 120,05 và 4,9 là Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có lời giải

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có lời giải

Do đó thương của 120,05 và 4,9 là 24,5

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24,5.

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

38% của 450 là Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có lời giải

38% của 450 là: 450:100×38=171

Hay 38% của 450 là: 450×38:100=171

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 171

Câu 8: Tìm một số biết 26% của nó bằng 10,4.

A. 2,704

B. 32

C. 40

D. 400

Số cần tìm là: 10,4 : 26 × 100 = 40

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Ba tấm vải dài 215m. Tấm vải xanh dài 75,5m và ngắn hơn tấm vải đỏ 18,24m.

Vậy tấm vải trắng dài Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có lời giải mét.

Tấm vải đỏ dài số mét là:

75,5 + 18,24 = 93,74 (m)

Hai tấm vải xanh và đỏ dài tất cả số mét là:

75,5 + 93,74 = 169,24 (m)

Tấm vải trắng dài số mét là:

215 − 169,24 = 45,76 (m)

Đáp số: 45,76m.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 45,76.

Câu 10: Một cửa hàng bán một chiếc ti ci với giá 8567500 đồng thì lãi 15% so với tiền vốn. Tính tiền vốn của chiếc ti vi đó.

A. 7450000 đồng

B. 7750000 đồng

C. 8275000 đồng

D. 9852625 đồng

Coi giá vốn của chiếc ti vi là 100%.

Giá bán của chiếc ti vi chiếm số phần trăm so với giá vốn là:

100%+ 15% = 115% giá vốn

Giá vốn của chiếc ti vi đó là:

8567500 : 115 × 100 = 7450000 (đồng)

Đáp số: 7540000 đồng

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Ba bạn An, Bình, Minh có số que tính. Số que tính của An bằng 25% tổng số que tính của cả ba bạn. Số que tính của Bình bằng 42% số que tính của cả ba bạn, còn lại là của Minh. Biết số que tính của Minh nhiều hơn số que tính của An là 24 que.

Vậy Minh có Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có lời giải que tính.

Số que tính của Minh chiếm số phần trăm so với tổng số que tính của ba bạn là:

100% − 25% − 42% = 33%

Số que tính của Minh nhiều hơn số que tính của An số phần trăm là:

33% − 25% = 8%

Ba bạn có tất cả số que tính là:

24 : 8 × 100 = 300 (que tính)

Minh có số que tính là:

300 : 100 × 33 = 99 (que tính)

Đáp số: 99 que tính.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 99.

Câu 12: Một cửa hàng bán tạp hóa cả ngày bán được 7440000 đồng. Nếu tiền bán được tăng thêm 400000 đồng thì tiền lãi sẽ là 1640000 đồng. Hỏi tiền lãi thực sự bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?

A. 20%

B. 22,04%

C. 24,4%

D. 28%

Tiền lãi thực sự cửa hàng thu được là:

1640000 – 400000 = 1240000 (đồng)

Tiền vốn là:

7440000 – 1240000 = 6200000 (đồng)

Tỉ số phần trăm của tiền lãi so với tiền vốn là:

1240000 : 6200000 = 0,2 = 20%

Đáp số: 20%.

Câu 13: Một người mua 200 lọ hoa về bán. Khi chuyên chở đã có 16 lọ hoa bị vỡ. Mỗi lọ hoa còn lại người đó bán với giá 75000 đồng và được lãi 15% so với số tiền mua lọ hoa. Hỏi giá tiền mua mỗi tá lọ hoa là bao nhiêu?

A. 900000 đồng

B. 1380000 đồng

C. 600000 đồng

D. 720000 đồng

Hiển thị đáp án

Số lọ hoa không bị vỡ là:

200 – 16 = 184 (lọ hoa)

Bán hết số lọ hoa được số tiền là:

75000 × 184 = 13800000 (đồng)

Tỉ số phần trăm của tiền bán so với tiền mua lọ hoa là:

100% + 15% = 115%

Mua 200 lọ hoa đó hết số tiền là:

13800000 : 115 × 100 = 12000000 (đồng)

Mua mỗi tá lọ hoa đó hết số tiền là:

12000000 : 200 × 12 = 720000 (đồng)

Đáp số: 720000 đồng

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất:

A. Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.

B. Muốn chuyển nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.

C. Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.

D. Cả A, B, C đều đúng.

– Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.

– Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.

– Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Tính nhẩm: 38,83 × 0,01

A. 0,03883

B. 0,3883

C. 388,3

D. 3883

Muốn nhân một số thập phân với 0,01 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số.

Do đó ta có :

38,83 × 0,01 = 0,3883.

Xem thêm

Tags : Tags số thập phân
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Các dạng toán liên quan tới số thập phân môn Toán lớp 5

Next post

SBT Toán lớp 5 trang 22, 23 Phép cộng

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán