Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Bộ 19 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc

By admin 21/09/2023 0

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:

B1:   –  –

B2:   Official – nhấn vào đây để .

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:

A. 5,66885               B. 56,6885 

C. 566,885             D. 5668,85

c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:

A. 170,89                 B. 17,089   

C. 1708,9               D. 17089

d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là:

A. 0,32%                  B. 32%

C. 320%                 D. 0,032% 

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Hỗn số Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) viết dưới dạng số thập phân là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)       

b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

d) 8 cm2 9 mm2 = …….. cm2 

e) Số thích hợp viết vào ô trống là: Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)     

Câu 3. Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng 40% của 86 là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)                                             

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có………………học sinh.  

Phần II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính và tính:

a) 78,27 + 39,18                                          b) 89,32 – 37,639

c) 34,07 × 5,24                                            d) 99,3472 : 32,68 

Câu 2. Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc)

Câu 3. Tìm x biết:

a) 259,2 : x = 4,2 + 39

b) 73,2 : x = 0,6 × 5

Câu 4. 

 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.

a) Hình vẽ bên có mấy tam giác? Ghi tên các tam giác đó.

b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.

c) Tính diện tích hình tam giác EMK.

Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi )

Tính nhanh: 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ….. + 9,6 + 9,7 + 9,8 + 9,9 + 10 

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) (ảnh 1)

………………………………

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn.

Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là:………………..

Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là:…………………….  

Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:………………….  

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

          Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :

          A. 512,37             B. 439,25              C. 735,49              D. 627,54 

Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :

          112,06ha = ……… m2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

         Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

          Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.

          Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :

         Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1. Tính:

a) ( 75,6 – 21,7 ) : 4 + 22,82 x 2 

= ……………………………………………………….

b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2

= ………………………………………………………. 

Câu 2. Tìm x biết: ( x + 0,75 ) x ( 4 – 0,8 ) = 205,8 

Câu 3. 

a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98.

b) Tính 34% của 54. 

Câu 4. Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó.

Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31.

………………………

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

a) Số thập phân gồm 58 dơn vị, 9 phần nghìn được viết là :

A. Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)              B. 58,9                  C. 58,09                D. 59,009

b) Dịch chuyển dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải hai chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

Câu 2. Nối với số đo bằng 5,03 m2 

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Tổng của 34,8 ; 9,5 và 26,7 là:

A. 80             B. 71               C. 156,5              D. 146,5 

b) Giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 × 37,02 là:

A. 14,768             B. 147,68              C. 1476,8              D. 14768 

Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Một hình tam giác có độ dài đáy là 40,5 cm, chiều cao bằng Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) độ dài đáy. Diện tích của hình tam giác đó là:……………………  

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1. Tính tỉ số phần trăm của 

a) 45 và 36

b) 63 và 72

c) 18 và 90

d) 51 và 8,5

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

Câu 3. Tính diện tích phân tô đậm của hình bên.

 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

Câu 4. Trường em có tất cả 660 học sinh. Khối lớp Bốn nhiều khối lớp Năm là 24 học sinh và ít hơn khối lớp Ba là 36 học sinh. Hỏi số học sinh mỗi khối là bao nhiêu ?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) (ảnh 2)

……………………………….

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1.

a) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là:

A. 1276               B. 12,76 

C. 12,706                D. 12,67 

b) Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 1,2                  B. 0,12 

 C. 0,012                   D. 0,102 

Câu 2.

a) Số lớn nhất trong các số 14,25; 9,925; 13,52; 14,015 là:

A. 14,25                 B. 9,925 

C. 13,52                 D. 14,015 

b) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6,98 là:

A. 9,25                 B. 8,25 

C. 7,89                 D. 6,98 

Câu 3.

a) 29 km 415 m = … km

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 29415                 B. 29,415

C. 294,15                 D. 2941,5 

b) 87 cm2 6 mm2 = … cm2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 876                 B. 87,6

C. 87,06                 D. 87,006 

Câu 4. Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là :

A. 50 m                 B. 100 m 

C. 150 m                 D. 200 m 

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1. Tính:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

c) 15,61 : ( 135,8 – 113,5 ) x 38,2                     d) 15,7 + 4,3 x 2,8 + 18,24 : 3 – 2,19 

Câu 2. Tính tỉ số phần trăm của 

a) 12 và 60                                         b) 4,6 và 0,5

c) 104,4 và 7,2                                   d) 0,7 và 0,35

Câu 3.

a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:

490000 cm2 = ………….                    1080 dm2 = ……………

20 m2 6 dm2 = …………                    2 m2 2 dm2 = …………..  

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)                                             

Câu 4. Một kho gạo đã bán tuần lễ đầu 700 tạ gạo bằng 35 % tổng số gạo có trong kho. Tuần lễ thứ hai kho gạo đã bán một số gạo bằng 40 % số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tạ gạo ?

Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi)

Tìm x, biết: 65 x X + 35 x X = 6000 

…………………………………

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số 42,007 đọc là:

A. Bốn mươi hai phẩy bảy                  

B. Bốn mươi hai phẩy linh bảy

C. Bốn mươi hai đơn vị bảy phần nghìn

D. Bốn mươi hai phẩy không trăm linh bảy

b) Số gồm chín mươi tám đơn vị và sáu phần trăm được viết là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

Câu 2. Chọn kết quả đúng:

a) Biểu thức 2 x 4,35 + x = 17,03, x có giá trị là:

A. 8,3                   B. 8,33                   C. 8,033                     D. 8,303

b) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho X x 3,4 < 20,5.

A. x = 4                 B. x = 5                  C. x = 6                  D. x = 7  

Câu 3. Nối các số đo có giá trị bằng nhau:

  Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)                                                         

Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là 32 cm, cạnh đáy bằng Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) chiều cao. Diện tích của hình tam giác đó là:……………  

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi chuyển thành phân số thập phân :

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)                                 

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 13,346 + 321,19                                      b) 6232 – 46,9 

c) 987,03 × 1,9                                            d) 39,858 : 18,2

Câu 3. Tính:

a) 12% của 325 tạ                                        b) 67% của 0,76 ha

c) 0,5% của 45 l                                           d) 9% của 250 m

Câu 4: Trong kho có 520 kg gạo. Buổi sáng bán được Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) số gạo đó. Buổi chiều bán được Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

……………………………….

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Phần I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

2) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

3) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là:

A. 4,1                B. 4,10

C. 4,01               D. 4,001

4) 30% của 28 là:

A. 8,4              B. 8,04

C. 8,014               D. 8,041 

Câu 2. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 dam2 43 m2 = ……………… dam2 

b) 64 dam2 87 m2 = …………… dam2  

c) 79 m2 7 dm2 = …………… m2 

d) 9 m2 3 dm2 = …………….. m2 

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 0,5% của 56,5 là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)               

b) 30% của 1,5 là :

 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)                 

Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) 

Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600cm2 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là … cm2

Phần II. TỰ LUẬN

Câu 1. Tính bằng hai cách:

a) (10,54 + 18,46) × 16,5                             b) (24,6 – 16,2) × 23,4

Câu 2. Tìm x biết:

a) 2 × x = 7,2                                               b) x × 5 = 0,15

c) 16 × x = 86,4                                           d) 0,24 : x = 8

Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật.

 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)

Câu 4. Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc. Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm? Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?

Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi)

Tìm một số biết 0,125 của số đó bằng 5,320.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) (ảnh 3)

Tags : Tags Toán 5
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết GDCD 6 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Next post

Giải SGK Công nghệ 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Trang phục trong đời sống

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán