Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án

By admin 21/09/2023 0

Chỉ từ 130k mua trọn bộ 10 Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:

B1:   –  –

B2:   Official – nhấn vào đây để .

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(nâng cao – Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là

A. 10cm     B. 70 cm

C. 8 cm     D. 0,8 cm

Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?

A. 2 giờ 6 phút     B. 2 giờ 46 phút

C. 2 giờ 50 phút     D. 2 giờ 30 phút

Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm như sau :

A. Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 4)

B. Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 4)

C. Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 4)

D. Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 4)

Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = … giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,15     B. 1,25

C. 115     D. 75

Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình tròn H như hình bên . Chu vi hình H là :

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 4)

A. 18,84 cm.     B. 9,42 cm

C. 15,42cm     D. 28,26 cm.

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 456 + 34,7        b) 567 – 34,69

c) 234,5 x 3,9        d) 52: 1,6

Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2.

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 4)

Câu 3 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB , ND = 1/2 AN. Tính diện tích tam giác MNC .

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 4)

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9

Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 nâng cao năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) (ảnh 1)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
C
D
A
B
C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)

a) 456 + 34,7 = 490,7        b) 567 – 34,69 = 532,31

c) 234,5 x 3,9 = 914,55        d) 52: 1,6 = 32,5

Câu 2 (2 điểm):

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 4)

Chiều cao của tam giác hay chiều cao hình thang là: 30 x2 : 5 = 12 ( cm )

Tổng chiều dài hai đáy của hình thang là: 240 x 2 : 12 = 40 (cm )

Đáy bé hình thang là: (40 – 4 ) : 2 = 18 ( cm )

Đáy lớn hình thang là: 40 – 18 =22 ( cm )

Đáp số: 18cm ;22cm

Câu 3 (2 điểm):

AM = 48 : 3= 16cm

MB = 48 – 16 = 32 cm

AN = 36 : (1 + 2) x 2= 24 cm

ND = 36 -24 = 12 cm

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 48 = 1728 ( cm2)

Diện tích tam giác AMN là: 16 x 24 : 2 = 192 ( cm2 )

Diện tích tam giác BMC là: 32 x 36 :2 = 576 (cm2 )

Diện tích tam giác NDC là: 48 x 12 : 2 = 288 ( cm2 )

Diện tích tam giác MNC là:

1728 – ( 192 + 576 + 288 ) = 672 ( cm2 )

Đáp số: 672 cm2

Câu 4:

1,2x + 2,3 = 2,9

1,2x = 0,6

x = 0,6 : 1,2

x = 0,5

…………………………………

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(nâng cao – Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 1) được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,2     C. 3,5

B. 3,1     D. 2,5

Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2

C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2

D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2

Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là bao nhiêu ?

A. 25 cm3     B. 250 cm3

C. 2 500 cm3     D. 250 000 cm3

Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5

B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100

D. 10 000 000 : 100 : 0,5

Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

a. 30,1754 dm2     b. 13,816 dm2

c. 19,468 dm2     d. 9,734 dm2

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức:

34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :

A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)

B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)

C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)

D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)

Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :

A. 2000 cm2     B. 2400 cm2

C. 200 cm2     D. 240 cm2

Câu 8 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là :

A. 6/10 dm3     B. 6/10 dm2

C. 1/10 dm2     D. 1/10 dm3

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 9 (1 điểm) Tính

a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng

b) 7 giờ 40 phút : 4

Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 1)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

– HS khoanh tròn câu 1, 2 đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 3, 4, 5, 6, 7, 8 được 1 điểm.

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
B
A
C
A
D

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 9 (1 điểm): Tính ( mỗi phần đúng cho 1 điểm )

Đổi thành:

a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 1)

b) 7 giờ 40 phút : 4

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 1)

Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 1)

Độ dài đáy lớn của hình thang ABCD là :

7,8 + 4 = 11,8 ( cm) (0,5 điểm )

Chiều cao tam giác BED ( hay chiều cao hình thang ABCD) là:

20 x 2 : 4 = 10(cm) (0,5 điểm )

Diện tích hình thang ABCD là :

(11,8 + 5,5) x 10 : 2 = 86,5 (cm2) (0,75 điểm

Đáp số : 86,5 (cm2) (0,25 điểm )

…………………………………………….

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(nâng cao – Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn bên có:

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 3)

A. 4 bán kính     B. 3 bán kính

C. 5 bán kính     D. 6 bán kính

Câu 2 (1 điểm): Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình thang đó là :

A. 3,6 m2     B. 1,8 m2

C. 1,53 m2     D.3,04 m2

Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng :

A. 8 vòng     B. 3 vòng

C. 4 vòng     D. 6 vòng

Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đôi của hình hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?

A. 2 lần     B. 8 lần

C. 4 lần     D. 6 lần

Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau :

A. Lấy diện tích nhân 2 nhân với chiều cao .

B. Lấy diện tích chia 2 nhân với chiều cao .

C. Lấy diện tích nhân 2 chia cho chiều cao

D. Lấy diện tích chia 2 chia cho chiều cao

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a. 426 + 66,4     b. 71,67 – 29

c. 1 giờ 25 phút x7     d. 5 ngày 12 giờ : 4

Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?

Câu 3 (2 điểm): Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 3)

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết :

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 3)

Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 nâng cao năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) (ảnh 2)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
C
A
B
C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)

a. 426 + 66,4 = 492,4

b. 71,67 – 29 = 42,67

c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút

d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ

Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?

Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm)

Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm)

Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm)

Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm)

Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg)

Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg)

Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm)

Câu 3: Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 3)

Vì EBCD là hình bình hành nên DC = EB = 27m ( 0,25 điểm)

Diện tích tam giác vuông AEB là: 27 x18 : 2 =243 (m2) ( 0,5 điểm)

Diện tích hình bình hành EBCD là: 27 x 21 = 567(m2) ( 0,5 điểm)

Diện tích mảnh đất là : 243 + 567 = 810(m2) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 810m2 ( 0,25 điểm)

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết:

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 3)

Ta có Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 3)

Mà Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 3)

Hay Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 3)

Vậy: 25 – x = 21 = 25 – 21 = 4

……………………………………

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(nâng cao – Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (1 điểm): Muốn tính chiều cao h của tam giác có đáy a, diện tích S:

A. h = S x 2 x a

B. h = S x 2 : a

C. h = S : 2 x a

D. h = S : 2 : a

Câu 2 (1 điểm): Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo . Hỏi 3/5 bao gạo đó là bao nhiêu kg?

A. 50kg     B.1,5 kg

C. 15 kg     D. 30kg

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m3 = ……cm3 là bao nhiêu ?

A. 4     B. 40

C. 40 000     D. 400

Câu 4 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 700 : 2400 phần thập phân của thương nếu chỉ lấy 2 chữ số là ?

A. 400     B. 40

C. 4     D. 0,4

Câu 5 (1 điểm): Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là ?

A. 6,28 cm2     B. 12,56 cm2

C. 3,14 cm2     D. 50,24 cm2

Câu 6 (0,5 điểm): 2,3 giờ = …..giờ …phút ?

A. 2 giờ 18 phút     B. 2 giờ 30 phút

C. 2 giờ 3 phút     D. 2 giờ 36 phút

Câu 7 (1 điểm): Tìm x biết 10 : (0,2 + Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 2) ) = 5 . Giá trị của x là :

A. 5     B. 1,62

C. 2     D. 0,5

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 426 + 17,7     b) 58 – 45,7

c) 4,35 x 5,67     d) 109,98 : 42,3

Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 2)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

– HS khoanh tròn mỗi câu 4, 6 đúng được 0,5 điểm câu 1, 2, 3, 5, 7 được 1 điểm.

Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
C
C
B
A
D

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

a) 426 + 17,7 = 443,7

b) 58 – 45,7 = 12,3

c) 4,35 x 5,67 = 24,6645

d) 109,98 : 42,3 = 2,6

Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 2)

Vì E,G là trung điểm của cạnh AB và BC nên ta có :

AE = EB = BG = GC = 10 : 2 = 5 (cm)

Diện tích hình vuông ABCD là :

10 x 10 = 100( cm2)

Diện tích tam giác AED bằng diện tích tam giác DGC ( vì đáy AE=GC và chiều cao AD= DC) ,Vậy tổng diện tích hai tam giác AED và DGC là :

10 x 5 : 2 x 2 = 50 (cm2)

Diện tích tam giác BEG là :

5 x 5 : 2= 12,5 ( cm2)

Diện tích tam giác DEG là :

100 – (50 + 12,5) = 37,5 ( cm2)

Đáp số : 37,5 ( cm2)

…………………………………………..

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án – Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(nâng cao – Đề 5)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 5) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0032     B. 0,032

C. 0,32     D. 3,2

Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là :

A. 18 số     B. 24 số

C. 12 số     D. 36 số

Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau :

A. r= S : 3,14     B. r = S: 3,14 : 2

C. r = S: 3,14 x 2     D. r x r = S: 3,14

Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = … giờ…phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 3 giờ 15 phút     B. 3 giờ 25 phút

C. 3 giờ 10 phút     D. 3 giờ 52 phút

Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là :

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (nâng cao - Đề 5)

A. 5 hình     B. 10 hình

C. 15 hình     D. 20 hình

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 345,7 + 897        b) 587,6 – 499

c) 78,56 x 27,9        d) 98,156: 4,63

Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 360 cm2.

Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 dm , chiều cao 0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120 dm2

Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 – X = 1000

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
C
B
D
A
C

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)

a) 345,7 + 897=1242,7        b) 587,6 – 499= 88,6

c) 78,56 x 27,9 = 2191,824        d) 98,156: 4,63 = 21,2

Câu 2 (2 điểm):

Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó chính là diện tích của 4 + 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm)

Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( cm2) ( 0,5 điểm)

Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm2) ( 0,5 điểm)

Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm)

Đáp số: 216 cm3 ( 0,25 điểm)

Câu 3 (2 điểm):

Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm)

Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0,25 điểm)

Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:

( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:

12 – 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Thể tích của hình hộp chữ nhật là :

8 x 4 x 5 = 160 ( dm3 ) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 160 dm3 ( 0,25 điểm)

Câu 4 (1 điểm):

X x 34,5 + X x 66,5 – X = 1000

X x ( 34,5 + 66,5 – 1) = 1000

X x 100 = 1000

X = 1000 : 100

X = 10

………………………Hết…………………….

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án – Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(nâng cao – Đề 6)

Phần 1

Bài 1 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô ̇Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) b) 1689dm3 = 1,689m3

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) c) 1,5 giờ = 90 phút

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ

Khoanh tròn vào kết quả đúng:

Bài 2 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?

a) 40

b) 400

c) 25

d) 250

Bài 3 : Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:

a) 32m2

b) 323m2

c) 646m2

d) 64,6m2

Bài 4 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:

a) 3,6m3

b) 36m3

c) 47m3

d) 4,7m3

Bài 5 : Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng:

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Phần 2

Bài 1 : Đặt tính rồi tính :

21,63 x 2,05

26,64 : 37

12 phút 20 giây x 4

Bài 2 : Tính giá trị biểu thức sau :

14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8

(2,8 + 1,6) x 0,5 : 2

Bài 3 : Tìm x, biết :

x – 1,4 = 1,9 + 3,7

61,6 – x = 216,72 : 4,2

Bài 4 : Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước.

Hỏi:

a)Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước)

b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

Bài 5 : Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa?

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 3)

……………………

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án – Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(nâng cao – Đề 7)

Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Bài 1 (0,5 điểm) : Phân số Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5

B. 6,25

C. 0,625

D. 0,0625

Bài 2 (0,5 điểm) : ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ….. m3

A. 12,4

B. 12,004

C. 12,040

D. 1240

Bài 3 (1,0 điểm) : Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

A. 2,5

B. 0,25

C. 5,2

D. 0,025

Bài 4 (0,5 điểm) : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2

B. 3420 cm2

C. 2430 cm2

D. 2043 cm2

Bài 5 (0,5 điểm) : Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

A.90 phút

B. 120 phút

C. 160 phút

D. 144 phút

Bài 6 (1,0 điểm) : Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

A. 432 dm3

B. 432 dm

C. 432 dm2

D. 4,32 dm3

Phần 2. Tự luận

Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2đ):

a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút

b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút

c, 3 phút 15 giây × 3

d, 18 giờ 36 phút : 6

Bài 2 (1,0 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện: 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5

 

Bài 3 (2,0 điểm) : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .

 

Bài 4 (1,0 điểm) : ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

Tags : Tags đề thi giữa học kì II
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK GDCD 6 Bài 11 (Kết nối tri thức): Quyền cơ bản của trẻ em

Next post

Giáo án Công nghệ 6 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản trang phục

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán