Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Chuyên đề Tính giá trị biểu thức phân số lớp 5 hay, chọn lọc

By admin 19/09/2023 0

Chuyên đề Tính giá trị biểu thức phân số lớp 5

I/ Lý thuyết

– Biểu thức liên quan đến phân số là biểu thức có chứa kết hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia liên qua đến phân số.

– Tính giá trị biểu thức liên quan đến phân số gồm có 2 dạng:

+ Dạng 1: Biểu thức chỉ chứa các phép tính cộng trừ hoặc nhân chia: Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

+ Dạng 2: Biểu thức kết hợp phép tính trong ngoặc hoặc kết hợp cả cộng, trừ, nhân, chia: Chúng ta sẽ thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Nhân chia trước, cộng trừ sau.

II/ Các dạng bài tập

II.1/ Dạng 1: Biểu thức chỉ chứa các phép tính cộng trừ hoặc nhân chia

1. Phương pháp giải

Chúng ta thực hiện theo trình tự từ trái sang phải.

2. Ví dụ minh họa

Bài 1: Tính: 23+46−16  

23+46−16=46+46−16=76

Bài 2: Tính: 67×34:15  

67×34:15=1828:15=1828×51=9028

II.2/ Dạng 2: Biểu thức kết hợp phép tính trong ngoặc hoặc kết hợp cả cộng, trừ, nhân, chia.

1. Phương pháp giải

Chúng ta sẽ thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Nhân chia trước, cộng trừ sau.

2. Ví dụ minh họa

Bài 1: Tính 85×56−23 

85×56−23=85×56−46=85×16=830

Bài 2: Tính: 45+37×45 

45+37×45=45+1235=2835+1235=4035

III/ Bài tập vận dụng

1. Bài tập có lời giải

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

59+137+1513+87+49+1113

Lời giải:

59+137+1513+87+49+1113

=(59+49)+(137+87)+(1513+1113)=1+3+2=6

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

3×15×812×6×5

Lời giải:

3×15×812×6×5=3×3×5×4×23×4×2×3×5=1

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:

A=3200+8200+13200+18200+...+193200+198200

Lời giải:

A=3200+8200+13200+18200+...+193200+198200=3+8+13+18+...+193+198200

Dãy số 3; 8; 13; …. ; 198 có số số hạng là:

(198 – 3) : 5 + 1 = 40 (số hạng)

Tổng dãy số 3; 8; 13; … ; 198 là:

(198 + 3) x 40 : 2 = 4020

⇒A=4020200=20110

Bài 4: Tính nhanh:

A=(1−12)×(1−13)×(1−14)×(1−15)×(1−16)×(1−17)×(1−18)

Lời giải:

A=(1–12)×(1–13)×(1–14)×(1–15)×(1–16)×(1–17)×(1–18)=12×23×34×45×56×67×78=1

Bài 5: Tính nhanh:

A=(1+12)×(1+13)×(1+14)×(1+15)×(1+16)

Lời giải:

A=(1+12)×(1+13)×(1+14)×(1+15)×(1+16)   =32×43×54×65×76=72

Bài 6: Tính nhanh:

137512×327213×51257×213685×57327

Lời giải:

50 bài tập Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 7: Tính nhanh:

23231818×727272696969

Lời giải:

50 bài tập Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 8: Tính nhanh:

(1−34)×(1−37)×(1−310)×(1−313)×(1−316)

Lời giải:

50 bài tập Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 9: Tính nhanh:

(1+12)×(1+13)×...×(1+12020)

Lời giải:

50 bài tập Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 10: Tính nhanh:

A=(1−12)×(1−13)×(1−14)×...×(1−199)+(1−47)×(1−411)×(1−415)×...×(1−499)

Lời giải:

(1−12)×(1−13)×(1−14)×...×(1−199)

= 12×23×34×...×9899 =199

(1−47)×(1−411)×(1−415)×...×(1−499)

=37×711×1115×...×9599=399=133

A=199+133=499

2. Bài tập vận dụng

Bài 1: Tính:

a) 25+712+415       b) 46+512−13 

Bài 2: Tính:

a) 32×49:56             b) 75:34×69 

Bài 3: Tính

a) 53×79×810         b) 35:611:94  

Bài 4: Tính:

a) 23+49:16             b) 58x72−2  

Bài 5: Tính

a) 45−512x49        b) 67:811+35 

Bài 6: Tính

a) 23x45+13:107         b) 13x67−14x67  

Bài 7: Tính

a) 2314x5−27+67         b) 34:12x89+736  

Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12x67+14x67+18x67 

Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 23+46+69+812+1015+1218  

Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 17+27+37+47+57+67  

Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:

a, 2324−14−212

b, 5354−46−127

Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:

a, 92+132−42+12

b, 83−73−43+123

Bài 13: Tính:

a, 12−14+38

b, 13+89−2527

c, 34−75+310

Bài 14: Tính:

a, 35+14−32−75

b, 3−53−2−75

c, 54−12+38

d, 1−15−1−23

Bài 15: Tính giá trị của biểu thức:

a, 16+110+115:16+110−115

b, 12−13+14−15:14−15

Bài 16: Tính nhanh:

a, 47×56+47×16

b, 59×14+49×312

c, 20062005×34−34×12005

Bài 17: Tính nhanh:

a, 15×21214343+15×222222434343

b, 16×25+44×10029×96+142×48

c, 1994×1993−1992×19931992×1993+1994×7+1986

Bài 18: Tính nhanh:

a, 399×45+55×3991995×1996−1991×1995

b, 1996×1995−9961000+1996×1994

c, 637×527−189526×637+448

d, 677×874+251678×874−623

Bài 19: Tính nhanh:

a, 12×1213+13×1213+14×1213

b, 1−12×1−13×1−14×1−15

Bài 20: Tính giá trị của biểu thức: 

Tính giá trị của biểu thức phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 21: Tính tổng:

710+91100+37100+5491000+7281000 

Bài 22: Tính nhanh:

a, 137512×327213×51257×213685×57327

b, 23231818×727272696969

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 121 – hay nhất Chân trời sáng tạo

Next post

Soạn bài Một năm ở Tiểu học – hay nhất Chân trời sáng tạo

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán