Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết

By admin 20/09/2023 0

Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được
là một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết

A. Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

Quy tắc: Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:

– Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.

– Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.

– Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.

Ví dụ: Đặt tính rồi tính:

a) 49 : 4                                        b) 24 : 64

Cách giải:

a) Ta đặt tính rồi làm như sau:

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Vậy 49:4 = 12,25.

b) Phép chia 24 : 64 có số bị chia 24 bé hơn số chia 64 nên ta chuyển 24 thành 24,0 sau đó đặt tính rồi tính như phép chia 24,0 : 64 (chia số thập phân cho số tự nhiên).

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Vậy 24 : 64 = 0,375.

Ví dụ 2: Một cái sân hình vuông có chu vi 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét?

Ta phải thực hiện phép chia: 27 : 4 = ?

Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

27 chia 4 được 6, viết 6;

6 nhân 4 được 24, 27 trừ 24 được 3, viết 3;

Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải 3 được 30.

30 chia 4 được 7, viết 7.

7 nhân 4 bằng 28; 30 trừ 28 bằng 2, viết 2.

Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20; 20 chia 4 được 5 viết 5;

5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0 viết 0

Vậy 27 : 4 = 6,75 (m).

Kết luận:

Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:

– Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.

– Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.

– Nếu còn dư nữa, thì ta lại viết thêm bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.

B. Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

Câu 1: 261 : 18 = 15,5. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Ta đặt tính và thực hiện phép tính chia ta có:

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

261 : 18 = 14,5

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 2: Tìm x, biết 63 : x = 5

A. x = 12,6

B. x = 12,4

C. x = 124

D. x = 126

63 : x = 5

x = 63 : 5

x = 12,6

Vậy x = 12,6.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải × 8 = 54

Số cần điền vào ô trống là:

54 : 8 = 6,75

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6,75.

Câu 4: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

53 : 4 Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải 13,5

A. =

B. >

C. <

Lời giải:

Ta có: 53 : 4 = 13,25

Mà 13,25 < 13,5

Vậy 53 : 4 < 13,5.

Câu 5: 14 là giá trị của biểu thức nào sau đây?

A. 4,5 + 95 : 8 – 2,375

B. (31 – 15 : 4) × 0,75 – 6,45

Ta có:

+)4,5 + 95 : 8 – 2,375

= 4,5 + 11,875 – 2,375

= 16,375 – 2,375

= 14

+)(31 – 15 : 4) x 0,75 – 6,45

= (31 -3,75) x 0,75 – 6,45

= 27,25 x 0,75 – 6,45

= 20,4375 – 6,45

= 13,9875

Vậy biểu thức 4,5 + 95 : 8 – 2,375 có giá trị là 14.

Câu 6: Cô giáo cho phép tính 13 : 5, bạn Hà đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau.

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Theo em, bạn Hà đặt tính và thực hiện tính như vậy đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đặt tính và thực hiện phép như sau:

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy bạn Hà đã đặt tính và thực hiện phép chia đúng.

Câu 7: Tính: 35 : 2

A. 16,25

B. 16,5

C. 17,25

D. 17,5

Ta đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 35 : 2 = 17,5

Câu 8: Điền số thập phân ở dạng gọn nhất vào ô trống:

5 : 8 = Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Ta đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy số cần điền vào ô trống là 0,625.

Câu 9: Điền số thập phân ở dạng gọn nhất vào ô trống:

162 : 15 = Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Đặt tính và thực hiện phép tính chia ta có:

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy số cần điền vào ô trống là 10,8.

Câu 10: Có 8 mảnh vải như nhau dài tất cả 95m. Hỏi 5 mảnh vải như thế dài tất cả bao nhiêu mét?

A. 11,875m

B. 16,875m

C. 35,625m

D. 59,375m

1 mảnh vải dài số mét là:

95 : 8 = 11,875 (m)

5 mảnh vải như thế dài số mét là:

11,875 x 5 = 59,375 (m)

Đáp số: 59,375m.

Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 33m, chiều rộng bằng Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải chiều dài. Diện tích mảnh vườn đó là:

A. 52,8m2

B. 105,6m2

C. 653,4m2

D. 1815m2

Chiều rộng mảnh vườn đó là:

33 x Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải = 19,8 (m)

Diện tích mảnh vườn đó là:

33 x 19,8 = 653,4 (m2)

Đáp số: 653,4m2

Câu 12: Trong 3 giờ xe máy đi được 102km. Trong 4 giờ ô tô đi được 210km.

Vậy mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải km.

Trong 1 giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là:

102 : 3 = 34 (km)

Trong 1 giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:

210 : 4 = 52,5 (km)

Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số ki-lô-mét là:

52,5 -34 = 18,5 (km)

Đáp số: 18,5km.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 18,5.

Câu 13: Chọn phép tính thích hợp điền vào ô trống:

513 : 3 Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải 10 = 142,5

A. +

B. –

C. ×

D. :

Ta có: 513 : 36 = 14,25

Ta thấy số 142,5 có dấu phẩy dịch chuyển sang bên phải môt hàng so với số 14,25. Số 14,25 nhân với 10 thì được số 142,5.

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là ×.

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong rổ có tất cả 27kg xoài. Mẹ đem số xoài đó chia đều vào 5 túi. Mẹ đem biếu bà 2 túi.

Vậy sau khi biếu bà, mẹ còn lại Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải kg xoài.

Cách 1:

1 túi có số ki-lô-gam xoài là:

27 : 5 = 5,4 (kg)

Mẹ biếu bà số ki-lô-gam xoài là:

5,4 × 10,8 (kg)

Sau khi biếu bà, mẹ còn lại số ki-lô-gam xoài là:

27 − 10,8 = 16,2(kg)

Cách 2:

1 túi có số ki-lô-gam xoài là:

27:5=5,4(kg)

Sau khi biếu bà, mẹ còn lại số túi xoài là:

5 − 2 = 3 (túi)

Sau khi biếu bà, mẹ còn lại số ki-lô-gam xoài là:

5,4 × 3 = 16,2 (kg)

Đáp số: 16,2kg.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 16,2

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

14 câu Trắc nghiệm Chia số tự nhiên cho số tự nhiên thương là một số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Next post

Giáo án Luyện tập trang 68 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán