Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Lý thuyết Diện tích hình tròn lớp 5 hay, chi tiết

By admin 21/09/2023 0

Lý thuyết Diện tích hình tròn lớp 5 hay, chi tiết

A. Lý thuyết Diện tích hình tròn

1. Diện tích hình tròn

Quy tắc: Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.

                                      S = r × r × 3,14

(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn)

2. Một số dạng bài tập

Dạng 1: Tính diện tích khi biết bán kính

Phương pháp: Áp dụng công thức: S = r x r x 3,14

(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn)

Ví dụ. Tính diện tích hình tròn có bán kính r = 5cm.

Bài giải

Diện tích hình tròn là:

5 × 5 × 3,14 = 78,5 (cm2)

Đáp số: 78,5cm2

Dạng 2: Tính diện tích khi biết đường kính

Phương pháp: Tính bán kính theo công thức: r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14.

Ví dụ. Tính diện tích hình tròn có đường kính d = 1,2cm.

Bài giải

Bán kính hình tròn là:

1,2 : 2 = 0,6 (cm)

Diện tích hình tròn là:

0,6 × 0,6 × 3,14 = 1,1304 (cm2)

Đáp số: 1,1304cm2

Dạng 3: Tính diện tích khi biết chu vi

Phương pháp: Tính bán kính theo công thức: r = C : 3,14 : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14 , sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14.

Ví dụ. Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 6,908 m.

Bài giải

Bán kính hình tròn là:

6,908 : 2 : 3,14 = 1,1 (m)

Diện tích hình tròn là:

1,1 × 1,1 × 3,14 = 3,7994 (m2)

Đáp số: 3,7994m2

Dạng 4: Tính bán kính khi biết diện tích

Phương pháp: Từ công thức tính diện tích S = r x r x 3,14, ta có thể tính tích của bán kính với bán kính theo công thức: r x r = S : 3,14, sau đó lập luận để tìm ra bán kính r.

Ví dụ. Tính bán kính của hình tròn có diện tích S = 28,26cm2.

Bài giải

Tích của bán kính với bán kính là:

28,26 : 3,14 = 9 (cm2)

Vì 9 = 3 × 3 nên bán kính của hình tròn là 3cm.

Đáp số: 3cm

Dạng 5: Toán có lời văn

Phương pháp: Đọc kĩ đề bài, dạng định dạng toán và yêu cầu của đề bài rồi giải bài toán đó.

Ví dụ. Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính 50cm.

a) Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?

b) Người ta sơn hai mặt tấm bảng đó, mỗi mét vuông hết 7000đồng. Hỏi sơn tấm bảng đó tốn hết bao nhiêu tiền?

Bài giải

Đổi: 50cm = 0,5m

a) Bán kính bảng chỉ đường là:

0,5 : 2 = 0,25 (cm)

Diện tích bảng chỉ đường là:

0,25 × 0,25 × 3,14 = 0,19625 (cm2)

b) Diện tích hai bảng chỉ đường là:

0,19625 × 2 = 0,3925 (cm2)

Sơn tấm bảng hết số tiền là:

7000 × 0,3925 = 2747,5 (đồng)

Đáp số: 2747,5 đồng

B. Bài tập Diện tích hình tròn

Câu 1: Diện tích của hình tròn có chu vi C = 25,12cm là:

A. 4cm2

B. 25,12cm2

C. 50,24cm2

D. 100,48cm2

Bán kính hình tròn đó là:

25,12 : 3,14 : 2 = 4 (cm)

Diện tích hình tròn đó là:

4 × 4 × 3,14 = 50,24 (cm2)

Đáp số: 50,24 cm2.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bán kính của hình tròn có diện tích S = 78,5mm2 là Bài tập Diện tích hình tròn Toán lớp 5 có lời giải mm.

Tích của bán kính và bán kính là:

78,5 : 3,14 = 25 (mm2)

Vì 5 × 5 = 25 nên bán kính của hình tròn đó là 5mm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi của mặt bàn hình tròn có diện tích S = 153,86mm2 là Bài tập Diện tích hình tròn Toán lớp 5 có lời giải dm.

Tích của bán kính và bán kính là:

153,86 : 3,14 = 49 (mm2)

Vì 7 × 7 = 49 nên bán kính của mặt bán đó là 7dm.

Chu vi mặt bàn đó là:

S = 7 × 2 × 3,14 = 43,96 (dm)

Đáp số: 43,96dm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 43,96.

Câu 4: Trong sân trường người ta trồng hai bồn hoa hình tròn. Bồn trồng hoa cúc có đường kính 5m. Bồn trồng hoa hồng có chu vi 9,42m. Hỏi bồn hoa nào có diện tích lớn hơn?

A. Bồn trồng hoa cúc

B. Bồn trồng hoa hồng

C. Hai bồn có diện tích bằng nhau

Bán kính của bồn trồng hoa cúc là:

5 : 2 = 2,5 (m)

Diện tích của bồn trồng hoa cúc là:

2,5 × 2,5 × 3,14 = 19,625 (m2)

Bán kính của bồn trồng hoa hồng là:

9,42 : 3,14 : 2 = 1,5 (m)

Diện tích của bồn trồng hoa hồng là:

1,5 × 1,5 × 3,14 = 7,065 (m2)

Ta có 19,625m2 > 7,065m2.

Vậy bồn trồng hoa cúc có diện tích lớn hơn.

Câu 5: Cho hình tròn tâm O bán kính 6cm. Biết diện tích phần tô màu bằng 56% diện tích hình tròn. Tính diện tích tam giác ABC.

Bài tập Diện tích hình tròn Toán lớp 5 có lời giải

A. 24,8688cm2

B. 49,7376cm2

C. 63,3024cm2

D. 113,04cm2

Diện tích hình tròn tâm O là:

6 × 6 × 3,14 = 113,04 (cm2)

Diện tích phần tô màu là:

113,04 : 100 × 56 = 63,3024 (cm2)

Diện tích tam giác ABC là:

113,04 − 63,3024 = 49,7376 (cm2)

Đáp số: 49,7376cm2

Câu 6: Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 31,4. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.

Vậy phát biểu đã cho là sai.

Câu 7: Diện tích hình tròn có bán kính r = 4cm là:

A. 12,56cm2

B. 25,12cm2

C. 37,68cm2

D. 50,24cm2

Diện tích hình tròn đó là:

4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)

Đáp số: 50,24cm2.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Diện tích hình tròn có đường kính d = 40dm là Bài tập Diện tích hình tròn Toán lớp 5 có lời giải dm2.

Bán kính hình tròn đó là:

40 : 2 = 20 (dm)

Diện tích hình tròn đó là:

20 × 20 × 3,14 = 1256 (dm2)

Đáp số: 1256dm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1256.

Câu 9: Diện tích hình tròn có bán kính r = Bài tập Diện tích hình tròn Toán lớp 5 có lời giải m là:

Bài tập Diện tích hình tròn Toán lớp 5 có lời giải

Bài tập Diện tích hình tròn Toán lớp 5 có lời giải

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8m. Ở giữa vườn người ta đào một cái giếng hình tròn có bán kính 1,6m.

Vậy diện tích phần đất còn lại sau khi đào giếng là Bài tập Diện tích hình tròn Toán lớp 5 có lời giải m2.

Diện tích mảnh vườn hình vuông là:

8 × 8 = 64 (m2)

Diện tích cái giếng là:

1,6 × 1,6 × 3,14 = 8,0384 (cm2)

Diện tích phần đất còn lại sau khi đào giếng là:

64 − 8,0384 = 55,9616 (cm2)

Đáp số: 55,9616m2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 55,9616.

Câu 11: Biết hai hình tròn có cùng tâm O ta có bán kính lần lượt là 5dm và 7,5dm.

Vậy diện tích phần đã tô màu của hình tròn là:

A. 490,625dm2

B. 255,125dm2

C. 176,625dm2

D. 98,125dm2

Diện tích hình tròn tâm O bán kính 7,5dm là:

7,5 × 7,5 × 3,14 = 176,625 (dm2)

Diện tích hình tròn tâm O bán kính 5dm là:

5 × 5 × 3,14 = 78,5 (dm2)

Diện tích phần đã tô màu của hình tròn là:

176,625 − 78,5 = 98,125 (dm2)

Đáp số: 98,125dm2.

Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng Bài tập Diện tích hình tròn Toán lớp 5 có lời giải chiều dài.

Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn có bán kính 2m. Phần đất còn lại để trồng rau, trung mỗi mét vuông thu hoạch được 2kg rau. Mỗi ki-lô-gam rau bán với giá 6000 đồng. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta đó thu được bao nhiêu tiền?

A. 11690280 đồng

B. 11602980 đồng

C. 11609280 đồng

D. 11609208 đồng

Chiều rộng mảnh vườn đó là:

35 × 45 = 28 (m)

Diện tích mảnh vườn đó là:

35 × 28 = 980 (m2)

Diện tích của cái bể là:

2 × 2 × 3,14 =12,56 (m2)

Diện tích phần đất để trồng rau là:

980 − 12,56 = 967,44 (m2)

Trên mảnh vườn đó người ta thu được số ki-lô-gam rau là:

967,44 × 2 = 1934,88 (kg)

Người ta thu được tất cả số tiền là:

6000 × 1934,88 = 11609280 (đồng)

Đáp số: 11609280 đồng.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

12 câu Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Next post

Giáo án Luyện tập trang 100 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán