Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Lý thuyết Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương lớp 5 hay, chi tiết

By admin 21/09/2023 0

Lý thuyết Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương lớp 5 hay, chi tiết

A. Lý thuyết Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

I. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

1. Định nghĩa 

Hình hộp chữ nhật là một hình không gian có 6 mặt đều là hình chữ nhật. 

Hai mặt đối diện nhau của hình chữ nhật được xem là hai mặt đáy của hình chữ nhật. Các mặt còn lại đều là mặt bên của hình chữ nhật.

Hình hộp chữ nhật ba chiều: chiều dài, chiều rộng, chiều cao

Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5   

Hình hộp chữ nhật có:

+ 12 cạnh: AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’

+ 8 đỉnh: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh A’, đỉnh B’, đỉnh C, đỉnh D’

+ 6 mặt: ABCD, BCC’B’, A’B’C’D’, DCD’C’, ADD’C’, ABB’A’.

2. Công thức

Cho hình vẽ: 

Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Trong đó:

a : Chiều dài

b : Chiều rộng

h : Chiều cao

II. HÌNH LẬP PHƯƠNG

Hình lập phương là hình khối có chiều rộng, chiều dài và chiều cao đều bằng nhau.

Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Hình lập phương có:

+ 8 đỉnh: đỉnh A, đỉnh C, đỉnh B, đỉnh D, đỉnh E, đỉnh F, đỉnh G, đỉnh H

+ 12 cạnh bằng nhau: AB = BD = DC = CA = CH = AE = DG = BF = FG = FE = EH = HG

+ 6 mặt là hình vuông bằng nhau

B. Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Diện tích mặt đáy ABCD là:

A. 1,2m2

B. 1,3m2

C. 2,4m2

D. 2,6m2

Hình hộp chữ nhật đã cho có cạnh KI = 1,5m, HI = 0,8m.

Diện tích mặt đáy GHIK là:

1,5 × 0,8 = 1,2 (m2)

Mặt đáy ABCD đối diện với mặt đáy GHIK nên mặt mặt đáy ABCD bằng mặt đáy GHIK, do đó hai mặt này có diện tích bằng nhau và bằng 1,2m2.

Vậy diện tích mặt đáy ABCD là 1,2m2.

Đáp số: 1,2m2.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Diện tích của mặt bên DAMQ là Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải cm2.

Ta có MNPQ là hình chữ nhật nên ta có: MQ = NP = 28cm.

ABNM là hình chữ nhật nên ta có: AM = BN = 45cm.

Diện tích mặt bên DAMQ là:

45 × 28 = 1260 (cm2)

Đáp số: 1260cm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1260.

Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Tổng diện tích của mặt bên ADHE và mặt đáy ABCD là:

A. 140dm2

B. 516dm2

C. 600dm2

D. 5040dm2

Vì hình đã cho là hình hộp chữ nhật nên ta có:

AD = HE = CB = GF = 15dm;

AB = CD = EF = HG = 28dm;

DH = AE = CG = BF = 12dm.

Diện tích mặt bên ADHE là:

12 × 15 = 180 (dm2)

Diện tích mặt đáy ABCD là:

28 × 15 = 420 (dm2)

Tổng diện tích của mặt bên ADHE và mặt đáy ABCD là:

180 + 420 = 600(dm2)

Đáp số: 600dm2.

Câu 4: Cho hình lập phương như bên dưới:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Diện tích 4 mặt của hình lập phương là Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải cm2.

Diện tích một mặt hình lập phương đó là:

5 × 5 = 25 (cm2)

Mà hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau nên diện tích 4 mặt của hình lập phương đó là:

25 × 4 = 100 (cm2)

Đáp số : 100cm2.

Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 100.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình lập phương có diện tích 6 mặt là 384dm2.

Vậy độ dài cạnh của hình lập phương đó là Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải dm.

Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau nên diện tích một mặt của hình lập phương đó là:

384 : 6 = 64 (dm2)

Vì 8 × 8 = 64 nên độ dài cạnh hình vuông là 8dm.

Vậy độ dài cạnh hình lập phương đó là 8dm.

Đáp án đúng điền vào ô trống là 8.

Câu 6: Trong các đồ vật sau, vật nào có hình dạng hộp chữ nhật?

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

D. Cả A, B, C đều đúng

Quan sát các đồ vật cho ta thấy chúng đều có dạng hình hộp chữ nhật.

Câu 7: Khối rubic có dạng hình lập phương. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Khối rubic có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau (xem hình bên dưới).

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Vậy khối rubic có dạng hình lập phương.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Hình lập phương trên có Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải cạnh, Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải mặt.

– Hình lập phương đã cho có 12 cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh MN, cạnh NP, cạnh PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.

– Hình lập phương đã cho có 6 mặt là: mặt ABCD, mặt MNPQ mặt ABNM, mặt DCPQ, mặt DAMQ, mặt CBNP.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 12;6.

Câu 9: Lan có một tấm bìa có kích thước như hình vẽ:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Lan có thể gấp tấm bìa thành một hình lập phương. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Có thể vẽ hình lên giấy rồi gấp thử ta thấy không thể gấp mảnh bìa đã cho thành một hình lập phương.

Vậy đáp án đúng là “Sai”.

Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Biết diện tích mặt đáy ABCD là 570cm2. Tính diện tích mặt bên DAEH.

A. 988cm2

B. 960cm2

C. 468cm2

D. 390cm2

Vì hình đã cho là hình hộp chữ nhật nên ta có:

AB = DC = EF = HG = 38m;

AE = CG = DH = BF = 26cm;

AD = BC = HE = GF.

Độ dài cạnh AD là:

570 : 38 = 15 (cm)

Diện tích mặt bên DAEH là:

26 × 15 = 390 (cm2)

Đáp số: 390cm2.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Hình hộp chữ nhật có Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải đỉnh.

Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh được đánh số như hình vẽ:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Hình hộp chữ nhật trên Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giảicạnh.

Hình hộp chữ nhật đã cho có các cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh MN, cạnh NP, cạnh PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.

Vậy hình hộp chữ nhật đã cho có 12 cạnh.

Đáp án đúng cần điền vào ô trống là 12.

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là:

A. Mặt ABCD, mặt DCPQ

B. Mặt ABCD, mặt MNPQ

C. Mặt DAMQ, mặt CBNP

D. Mặt ABNM, mặt DCPQ

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là mặt ABCD, mặt MNPQ.

Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt bên là:

A. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ

B. Mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP

C. Mặt bên ABNM, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP

D. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP.

Hình hộp chữ nhật đã cho có các mặt bên là: mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP.

Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Toán lớp 5 có lời giải

Hình hộp chữ nhật trên có những cạnh bằng nhau là:

A. AB = CD = MN = PQ

B. AM = BN=CP = DQ

C. AD = BC = MQ = NP

D. Cả A, B, C đều đúng

Hình hộp chữ nhật đã cho có các cạnh bằng nhau là:

AB = CD = MN = PQ;

AM = BN = CP = DQ;

AD = BC = MQ = NP.

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Chuyên đề Các dạng toán về Hình hộp chữ nhật lớp 5 hay, chọn lọc

Next post

50 Bài tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (có đáp án)- Toán 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán