Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Lý thuyết Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết

By admin 20/09/2023 0

Lý thuyết Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết

A. Lý thuyết Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân 

1. Ôn tập bảng đơn vị đo diện tích

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 100 lần, tức là:

– Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé;

– Đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn.

Lưu ý: Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thông dụng:

1km2 = 1000000m2    

1km2 = 100ha

1ha = 10000m2     

1m2 = 100dm2 = 10000cm2

2. Cách viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Phương pháp chung:

– Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.

– Viết số đo đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

– Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 9dm2 = …m2.

Phương pháp:

– Xác định hai đơn vị đo khối lượng đã cho (m2 và dm2) và tìm mối liên hệ giữa chúng: 1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = 1/100m2.

– Đổi số đo diện tích đã cho thành hỗn số có phần phân số là phân số thập phân

– Đổi hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

Cách giải:

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có 1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = 1/100m2.

Nên 8m2 9dm2 = Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5 m2 = 8,09m2 

Vậy 8m29dm2 = 8,09m2 .

Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 85m2 = …ha.

Cách giải:

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có 1ha = 1hm2 = 10000m2 hay 1m2 = Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5 ha.

Nên 85m2 =Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5 ha = 0,0085ha

Vậy 85m2 = 0,0085ha.

Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1357cm2 = …dm2.

Phương pháp:

– Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho (cm2 và dm2) và tìm mối liên hệ giữa chúng: 1dm2 = 100cm2 hay 1cm2 = Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5 dm2.

– Đổi 1357cm2 = 1300cm2 + 57cm2, sau đó đổi 1300cm2 sang đơn vị dm2 rồi làm tiếp tương tự như những ví dụ bên trên.

Cách giải:

1357cm2 = 1300cm2 + 57cm2 = 13dm2 + 57cm2 = 13dm2 57cm2 = Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5 dm2 = 13,57dm2

Vậy 1357cm2 = 13,57dm2.

Ví dụ 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 23,6km2 = …km2…ha = …ha.

Phương pháp:

– Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho là km2 và ha và tìm mối liên hệ giữa chúng 1km2 = 100ha hay 1ha = 1/100km2.

– Viết 23,6km2 dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

– Tách hỗn số thành phần nguyên và phần phân số, hai thành phần đều có đơn vị là km2.

– Chuyển phần phân số với đơn vị là km2 sang đơn vị ha.

Cách giải:

23,6km2 = Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5 km2 = Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5 km2 = 23km2 + Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5 km2 = 23km2 60ha = 2300ha + 60ha = 2360ha

Vậy 23,6km2 = 23km2 60ha = 2360ha.

B. Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân 

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

361 dm2 = Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải dam2

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có:

Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 0,0361.

Câu 2: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

48267 mm2 = … dm2

A. 4,8267

B. 48,267

C. 482,67

D. 4826,7

Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

5,7 ha = Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải m2

Ta có:

5,7ha = Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải = 50000m2 + 7000m2 = 57000m2

Vậy 5,7ha = 57000m2.

Câu 4: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

34dm25cm2 … 34,5dm2

A. >

B. <

C. =

Hai số đã cho chưa cùng đơn vị đo, ta sẽ đưa về cùng dạng số thập phân có đơn vị đo là dm2.

Ta có:

Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

So sánh hai số 34,05dm2 và 34,5dm2 ta thấy 34,05 < 34,5 nên 34,05dm2 < 34,5dm2

Hay 34idm25cm2 < 34,5dm2

Vậy đáp án đúng là dấu <.

Câu 5: Một hình vuống có độ dài cạnh là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.

A. 7 cm2

B. 7,84 dm2

C. 49 dm2

D. 112 cm2

Diện tích hình vuông đó là:

28 x 28 = 784 (cm2)

784cm2 = 7,84dm2

Đáp số: 7,84dm2

Câu 6: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

2m25dm2 = …dm2

A. 25

B. 205

C. 250

D. 2005

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có: 1m2 = 100dm2 nên 2m2 = 200dm2

Do đó: 2m25dm2 = 2m2 + 5dm2 = 200dm2 + 5dm2 = 205dm2

Vậy 2m25dm2 = 205dm2.

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

5ha42m2 = Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải m2

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có: 1ha = 10000m2 nên 5ha = 50000m2

Do đó: 5ha42m2 = 5ha + 42m2 = 50000m2 + 42m2 = 50042m2

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 50042.

Câu 8: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

37dm221cm2 = …dm2

A. 3,721

B. 37,0021

C. 37,21

D. 372,1

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có:

Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 37dm221cm2 = 37,21dm2.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

13km28ha = Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải km2

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có:

Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 13,08.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 168m, chiều rộng bằng Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải chiều dài.

Vậy diện tích sân trường đó là Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giảikm2.

Nửa chu vi sân trườnghình chữ nhật là:

168 : 2 = 84 (m)

Ta có sơ đồ:

Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4 + 3 = 7 (phần)

Giá trị một phần là:

84 : 7 = 12 (m)

Chiều dài sân trường là:

12 x 4 = 48 (m)

Chiều rộng sân trường là:

12 x 3 = 36 (m)

Diện tích sân trường là:

48 x 36 = 1728 (m2)

Đổi 1728m2 = Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có lời giải = 0,001728km2

Đáp số: 0,001728km2.

Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 0,001728.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

10 câu Trắc nghiệm Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Next post

Giáo án Luyện tập chung trang 47 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán