Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

SBT Toán lớp 5 trang 14, 15, 16 Bảng đơn vị đo diện tích

By admin 20/09/2023 0

Giải sách bài tập Bảng đơn vị đo diện tích

Bài 72 trang 14 Bài tập Toán 5: Đọc các số đo diện tích sau:

295dam2;                2006hm2;                       180200mm2 ;              6780ha:

Lời giải

295dam2: Hai trăm chín mươi lăm đề–ca–mét vuông

2006hm2: Hai nghìn không trăm linh sáu héc–tô–mét vuông

180200mm2: Một trăm tám mươi nghìn hai trăm mi–li–mét vuông

6780ha: Sáu nghìn bảy trăm tám mươi héc–ta.

Bài 73 trang 14 Bài tập Toán 5: Viết các số đo diện tích sau:

a) Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vuông.

b) Mười hai nghìn sáu trăm héc–tô–mét vuông.

c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi–li–mét vuông.

d) Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc–ta.

Lời giải:

a) 405dm2               b) 12600hm2              c) 5321mm2              d) 19020 ha.

Bài 74 trang 14 Bài tập Toán 5: Viết số thích hợp vào chô̄ chấm:

a)     8 dam2 = ….. m2                                       b) 300 m2 = ….. dam2

        20 hm2 = …. dam2                                    2100 dam2 = …..hm2

        5 cm2 = …. mm2                                       900 mm2 = …. cm2

        3 m2 = …. cm2                                          8000 dm2 = ….m2

        7 ha = …. m2                                            50 000 m2 = ….ha

        13 km2 = …. ha                                        34 000 ha = ….km2

c)     110ha = …. m2                                          110km2 =…. ha

         35ha = …. m2                                            12km2 = …. Ha

Lời giải:

a)     8 dam2 = 800 m2                                       b) 300 m2 = 3 dam2

        20 hm2 = 2000 dam2                                 2100 dam2 = 21 hm2

        5 cm2 = 500 mm2                                      900 mm2 = 9 cm2

        3 m2 = 30 000 cm2                                    8000 dm2 = 80 m2

        7 ha = 70 000 m2                                      50 000 m2 = 5 ha

        13 km2 = 1300 ha                                     34 000 ha = 340 km2

c)      110ha = 1000 m2                                       110km2 = 10 ha

         35ha = 6000 m2                                         12km2 = 50 ha

Bài 75 trang 15 Bài tập Toán 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)     38 m2 25 dm2 = …. dm2                           b) 198 cm2 = …. dm2 …. cm2

        15dm2 9cm2 = ….cm2                                   2080 dm2 = …. m2 …. dm2

        10 cm2 6 mm2 = …. mm2                              3107 mm2 = …. cm2 …. mm2

Lời giải:

a)     38 m2 25 dm2 = 3825 dm2                          b) 198 cm2 = 1dm2 98cm2

        15dm2 9cm2 = 1509 cm2                               2080 dm2 = 20 m2 80dm2

        10 cm2 6 mm2 = 1006 mm2                           3107 mm2 = 31cm2 7mm2

Bài 76 trang 15 Bài tập Toán 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

2m2⁢85⁢cm2=…⁢cm2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

        A. 285                     B. 28500                  C. 2085                    D. 20085

Lời giải:

2m2⁢85⁢cm2=  2⁢m2+85⁢cm2=20000⁢c⁢m2+85⁢cm2=20085⁢cm2

Khoanh vào D.

Bài 77 trang 15 Bài tập Toán 5: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):

a) 4m2⁢26⁢d⁢m2;    9⁢m2⁢15⁢d⁢m2;    21⁢m2⁢8⁢d⁢m2;    73⁢dm2

Mẫu: 4m2⁢ 26⁢dm2=4⁢m2+26100⁢m2=4⁤26100⁢m2  

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề–xi–mét vuông:

Lời giải:

Bài 78 trang 15 Bài tập Toán 5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:

        5 m2 8 dm2 … 58 dm2                                 910 ha … 91 km2

        7 dm2 5cm2  … 710 cm2                            8 cm2 4 mm2 …  84100cm2

Lời giải:

        5 m2 8 dm2 > 58 dm2                                 910 ha < 91 km2

        7 dm2 5cm2  < 710 cm2                              8 cm2 4 mm2 =  84100cm2

Bài 79 trang 15 Bài tập Toán 5: Hồ La–đô–ga (châu Âu) có diện tích 1830000 ha, hồ Ca–xpi (châu Á) có diện tích 371000 km2. Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki–lô–mét vuông?

Lời giải

Đổi: 1830000 ha = 18300 km2

Hồ Ca–xpi có diện tích lớn hơn hồ La–đô-ga và lớn hơn là:

371000–18300=352700⁢(km2) 

Đáp số: 352700 km2

Bài 80 trang 16 Bài tập Toán 5: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m20cm chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?

Lời giải

Đổi: 1m20cm = 120 cm

Diện tích một mảnh gỗ là:

120 × 20 = 2400 (m2)

Diện tích căn phòng là:

6 × 4 = 24 (m2)

Đổi: 24 m2 = 240000 cm2

Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng đó là:

240000 : 2400 = 100 (mảnh)

Đáp số: 100 mảnh gỗ

Bài 81 trang 16 Bài tập Toán 5: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 53  chiều rộng.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

b) Biết rằng, trung bình cứ  thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô ?

Lời giải:

a) Chiều dài của thửa ruộng là:

60×53=100(m)

Diện tích của thửa ruộng là:

100×60=6000(m2)

b) 6000m2 gấp 100m2  số lần là:

6000 : 100 = 60 (lần)

Số ngô thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:

30 × 60 = 1800 (kg)

Đổi: 1800 kg = 18 tạ

Đáp số: 18 tạ

Bài 82 trang 16 Bài tập Toán 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một mảnh đất hình chư̄ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình dưới đây:

Diện tích của mảnh đất đó là:

        A. 4 ha                     B. 40 ha                C. 4000m2                 D. 400m2    

Lời giải

Chiều dài của mảnh đất đó là:

8 × 1000 = 8000 (cm)

Đổi: 8000 cm = 80m

Chiều rộng của mảnh đất đó là:

5 × 1000 = 5000 (cm) = 50 m

Diện tích của mảnh đất đó là:

80 × 50 = 4000 (m2) 

Vậy khoanh vào C.

 

Xem thêm

Tags : Tags Giải sách bài tập
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

15 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Next post

50 Bài tập Khái niệm số thập phân (có đáp án)- Toán 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán