Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 23, 24 Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

By admin 21/09/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 23, 24 Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 23, 24 Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 23 Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình hộp chữ nhật

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

Diện tích

xung quanh

Diện tích

toàn phần

(1)

8dm

5dm

4dm

   

(2)

1,2m

0,8m

0,5m

   

Lời giải:

Chu vi mặt đáy hình (1) :

C = (8 + 5) × 2 = 26dm

Diện tích xung quanh hình (1):

Sxq = C × h = 26 × 4 = 104dm2

Diện tích đáy hình (1):

Sđáy = 8 × 5 = 40dm2

Diện tích toàn phần hình (1):

Stp = Sxq + Sđáy × 2 = 104 + 80 = 184dm2

Chu vi mặt đáy hình (2):

C = (1,2 + 0,8) × 2 = 4m

Diện tích xung quanh hình (2):

Sxq = C × h = 4 × 0,5 = 2m2

Diện tích đáy hình (2):

Sđáy = 1,2 × 0,8 = 0,96m2

Diện tích toàn phần hình (2):

Stp = Sxq + Sđáy × 2 = 2 + 0,96 × 2 = 3,92m2

Hình hộp chữ nhật

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

Diện tích xung quanh

Diện tích toàn phần

(1)

8dm

5dm

4dm

104dm2

184dm2

(2)

1,2m

0,8m

0,5m

2m2

3,92m2

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 23 Bài 2: Một cái thùng tôn không lắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng (không tính mép hàn).

Lời giải

Vì thùng tôn không nắp nên khi tính diện tích tôn để làm thùng ta tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật trừ đi diện tích một mặt đáy.

Đổi: 9dm = 0,9m

Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là:

(1,2 + 0,8) × 2 = 4 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

4 × 0,9 = 3,6 (m2)

Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là:

1,2 × 0,8 = 0,96 (m2)

Diện tích tôn để làm thùng là:

3,6 + 0,96 = 4,56 (m2)

Đáp số: 4,56m2

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 24 Bài 3: Viết “bằng nhau” hoặc “không bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 105.3.docx (ảnh 1)

a) Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật …………..

b) Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật …………..

Lời giải

– Hình a)

Chu vi mặt đáy hình hộp là:

(1,5 + 0,8) × 2 = 4,6 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp là:

4,6 × 1 = 4,6 (m2)

Diện tích mặt đáy hình hộp là:

1,5 × 0,8 = 1,2 (m2)

Diện tích toàn phần hình hộp là:

4,6 + 2 × 1,2 = 7 (m2)

– Hình b)

Chu vi mặt đáy hình hộp là:

(0,8 + 1) × 2 = 3,6 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp là:

3,6 × 1,5 = 5,4 (m2)

Diện tích mặt đáy hình hộp là:

0,8 × 1 = 0,8 (m2)

Diện tích toàn phần hình hộp là:

5,4 + 2 × 0,8 = 7 (m2)

a. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.

b. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.

Lý thuyết Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

1. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

a) Định nghĩa

– Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật.

– Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.

b) Quy tắc: Giử sử hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b và chiều cao là h.

– Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

                        Sxq=(a+b)×2×h

– Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

                        Stp=Sxq+Sday×2=(a+b)×2×h+2×a×b

Lưu ý:

– Chu vi mặt đáy bằng tổng của chiều dài và chiều rộng nhân với 2.

– Diện tích mặt đáy bằng tích của chiều dài và chiều rộng.

Ví dụ: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 4cm.

Giải:

Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:

               (8+6)×2=28(cm)

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:

               28×4=112(cm2)

Diện tích một đáy là:

               8×6=48(cm2)

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:

               112+48×2=208(cm2)

                                    Đáp số: Diện tích xung quanh: 112cm2;

                                                Diện tích toàn phần: 208cm2.

Chú ý: Khi tìm diện tích xung quanh ta có thể làm gộp thành :(8+6)×2×4=112cm2 .

Bài giảng Toán lớp 5 trang 23, 24 Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Xem thêm

Tags : Tags Giải vở bài tập
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (2023) mới nhất – Toán lớp 5

Next post

Toán lớp 5 trang 110 Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán