Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối

Lý thuyết Biểu thức đại số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

By admin 18/04/2023 0

Lý thuyết Toán lớp 7 Bài 24: Biểu thức đại số

Lý thuyết Biểu thức đại số

1. Biểu thức đại số

• Biểu thức không chứa chữ gọi là biểu thức số.

• Biểu thức chỉ chứa số hoặc chỉ chứa chữ hoặc chứa cả số và chữ gọi chung là biểu thức đại số.

• Trong một biểu thức đại số, các chữ (nếu có) dùng để thay thế hay đại diện cho những số nào đó được gọi là các biến số (gọi tắt là các biến).

• Một biểu thức đại số có thể chứa nhiều biến khác nhau.

Ví dụ:

+ Biểu thức số: 29 + 6.7; 45 : 5 – 3.(6 + 4);

+ Biểu thức đại số:

– chỉ chứa số: 94 – 32.5;

– chỉ chứa chữ: x.y – x + y;

– chứa cả số và chữ: (x2 + x4) – 5;

+ Biểu thức đại số: x2 – x.y + 2.y – 1 thì x và y được gọi là các biến số.

+ Biểu thức đại số: y3 +1 có 1 biến là y.

+ Biểu thức đại số: x2 + y – z3 + 2 có 3 biến là x; y và z.

Chú ý:

• Để cho gọn khi viết các biểu thức đại số, ta không viết dấu nhân giữa các biến, cũng như giữa biến và số.

Chẳng hạn, x.y viết là xy; 7.a viết là 7a.

• Thông thường ta không viết thừa số 1 trong các tích.

Chẳng hạn, 1x2 viết là x2; (– 1)xy viết là – xy.

• Với các biến, ta cũng có thể áp dụng các quy tắc và tính chất của các phép tính như đối với các số.

Chẳng hạn:

x + x = 2x;

x + y = y + x;

(x + y) + z = x + (y + z);

x + 0 = 0 + x = 0;

x – x = 0;

–(x + y – z) = – x – y + z;

xy = yx;

1x = x1 = x;

x0 = 0x = 0;

x(y ± z) = xy ± xz;

xx = x2;

…

2. Giá trị của biểu thức đại số

• Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị đã cho của mỗi biến vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.

Ví dụ:

+ Muốn tính giá trị của biểu thức: A = 4x2 – 1 tại x = 2 ta làm như sau

Thay x = 2 vào biểu thức A, ta được:

A = 4.22 – 1 = 4.4 – 1 = 16 – 1 = 15

Vậy 15 là giá trị của biểu thức A tại x = 2.

(hay: khi x = 2 thì giá trị của biểu thức A là 15).

Bài tập Biểu thức đại số

Bài 1. a) Viết biểu thức đại số biểu thị:

(1) Hiệu của x và y;

(2) Tổng các bình phương của hai số a và b;

(3) Chu vi hình vuông cạnh a;

(4) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c.

b) Chỉ ra các biến trong mỗi biểu thức đại số thu được ở trên.

Hướng dẫn giải

a)

(1) Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là: x – y;

(2) Biểu thức đại số biểu thị tổng các bình phương của hai số a và b là: a2 + b2;

(3) Biểu thức đại số biểu thị chu vi hình vuông cạnh a là: 4a;

(4) Biểu thức đại số biểu thị diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c là: 2(a + b)c;

b)

(1) Biểu thức đại số x – y có các biến là x và y.

(2) Biểu thức đại số a2 + b2 có các biến là a và b.

(3) Biểu thức đại số 4a có biến là a.

(4) Biểu thức đại số 2(a + b)c có các biến là a; b và c.

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

a) x2 – 2x + 3 tại x = – 1.

b) 2x – 3y tại x = 12 và y = – 2.

c) xy(x – y) + (x + y)2 tại x = – 4 và y = 2.

d) (2a2b – 3ab2)(a + 5b) tại a = 0,5 và b = 1,2.

Hướng dẫn giải

a) Thay x = – 1 vào biểu thức x2 – 2x + 3, ta được:

(– 1)2 – 2.(– 1) + 3 = 1 + 2 + 3 = 6

Vậy khi x = – 1, giá trị của biểu thức trên là 6.

b) Thay x = 12 và y = – 2 vào biểu thức 2x – 3y, ta được:

2⋅12 – 3.(– 2) = 1 + 6 = 7

Vậy khi x = 12 và y = – 2, giá trị của biểu thức trên là 7.

c) Thay x = – 4 và y = 2 vào biểu thức xy(x – y) + (x + y)2, ta được:

(– 4).2.(– 4 – 2) + (– 4 + 2)2 = – 8.( – 6) + (– 2)2 = 48 + 4 = 52

Vậy khi x = – 4 và y = 2, giá trị của biểu thức trên là 52.

d) Thay a = 0,5 và b = 1,2 vào biểu thức (2a2b – 3ab2)(a + 5b), ta được:

(2.0,52.1,2 – 3.0,5.1,22)(0,5 + 5.1,2) = (0,6 – 2,16).6,5 = – 10,14

Vậy khi a = 0,5 và b = 1,2, giá trị của biểu thức trên là – 10,14.

Bài 3. Một xe máy xuất phát từ A để đi đến B với vận tốc x km/giờ. Cùng thời gian đó, một ô tô khởi hành từ B về A với vận tốc y km/giờ. Biết quãng đường AB dài 120 km.

a) Viết biểu thức đại số biểu thị khoảng thời gian để 2 xe gặp nhau.

b) Sử dụng kết quả của câu a, tính khoảng thời gian để 2 xe gặp nhau khi x = 36 (km/giờ) và y = 44 (km/giờ).

Hướng dẫn giải

a) Do cả hai xe xuất phát cùng lúc nên khi gặp nhau chúng đi hết cùng 1 khoảng thời gian và tổng quãng đường mà hai xe đi là quãng đường AB dài 120 km.

Tổng vận tốc của hai xe là: x + y (km/giờ)

Vậy biểu thức đại số biểu thị khoảng thời gian để 2 xe gặp nhau là: 120 : (x + y) (giờ)

b) Thay x = 36 và y = 44 vào biểu thức 120 : (x + y), ta được:

120 : (36 + 44) = 1,5 (giờ)

Vậy 2 xe gặp nhau sau 1,5 giờ.

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải các phương trình cot2x.cot3x = 1

Next post

Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biểu thức số, biểu thức đại số

Bài liên quan:

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết

Lý thuyết Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số thực (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  4. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  5. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  6. Lý thuyết Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  7. Lý thuyết Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  8. Lý thuyết Tập hợp các số thực (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  9. Lý thuyết Toán 7 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Số thực hay, chi tiết
  10. Lý thuyết Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  11. Lý thuyết Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  12. Lý thuyết Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  13. Lý thuyết Định lí và chứng minh định lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  14. Lý thuyết Toán 7 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023): Góc và đường thẳng song song hay, chi tiết
  15. Lý thuyết Tổng các góc trong một tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  16. Lý thuyết Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  17. Lý thuyết Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  18. Lý thuyết Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. Chương 4 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  21. Lý thuyết Thu thập và phân loại dữ liệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  22. Lý thuyết Biểu đồ đoạn thẳng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  23. Trang download tài liệu, đề thi, website giáo dục nhiều người truy cập nhất Việt Nam
  24. Lý thuyết Chương 5 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  25. Lý thuyết Tỉ lệ thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  26. Lý thuyết Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  27. Lý thuyết Đại lượng tỉ lệ thuận (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  28. Lý thuyết Đại lượng tỉ lệ nghịch (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  29. Lý thuyết Chương 6 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Đa thức một biến (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  32. Lý thuyết Phép nhân đa thức một biến (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  33. Lý thuyết Phép chia đa thức một biến (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  34. Lý thuyết Chương 7 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  35. Lý thuyết Làm quen với biến cố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Làm quen với xác suất của biến cố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Lý thuyết Chương 8 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  38. Lý thuyết Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  39. Lý thuyết Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  40. Lý thuyết Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  41. Lý thuyết Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  42. Lý thuyết Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  43. Lý thuyết Chương 9 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  44. Lý thuyết Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  45. Lý thuyết Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  46. Lý thuyết Chương 10 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán