Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối

Lý thuyết Phép chia đa thức một biến (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

By admin 18/04/2023 0

Lý thuyết Toán lớp 7 Bài 28: Phép chia đa thức một biến

Lý thuyết Phép chia đa thức một biến

1. Làm quen phép chia đa thức

• Cho hai đa thức A và B (B ≠ 0). Nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q thì ta có phép chia hết:

A : B = Q (hay AB=Q), trong đó

A là đa thức bị chia;

B là đa thức chia (kí hiệu B ≠ 0 có nghĩa B không phải là đa thức không).

Q là đa thức thương (gọi tắt là thương).

Khi đó ta còn nói đa thức A chia hết cho đa thức B.

• Cho hai đơn thức axm và bxn (m; n ∈ ℕ, a; b ∈ ℝ, b ≠ 0).

Khi đó nếu m ≥ n thì ta có phép chia axm cho bxn là phép chia hết và ta có:

axm : bxn = abxm – n (quy ước: x0 = 1).

Ví dụ:

+ Tính 3x7 : −12x4 ta làm như sau: 3x7 : −12x4 = 3:−12x7−4 = – 6x3.

Chú ý:

• axm : bxn được hiểu là axm : (bxn)

Chẳng hạn: 4x5 : 2x2 được hiểu là 4x5 : (2x2).

2. Chia đa thức cho đa thức

• Muốn chia một đa thức cho một đa thức, ta đặt tính và chia (tương tự phép chia hai số tự nhiên) cho đến khi được đa thức dư là đa thức không, hoặc có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia.

• Khi đặt tính chia, nếu đa thức ở một dòng khuyết một hạng tử bậc nào đó thì ta để một khoảng trống ứng với hạng tử đó.

• Nếu chia đa thức A cho đa thức B, ta được đa thức thương là Q, đa thức dư là R thì:

+ Đa thức dư R = 0 (khi chia hết) hoặc R là đa thức có bậc nhỏ hơn đa thức B (nếu không chia hết).

+ Ta có đẳng thức: A = B.Q + R.

Ví dụ:

+ Cho A = 2x3 – 5x2 + 6x – 15; B = 2x – 5. Để tính A : B ta làm như sau:

Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Bài 28: Phép chia đa thức một biến (ảnh 1)

Dư cuối cùng bằng 0 nên quá trình chia kết thúc.

Vậy phép chia đa thức A cho đa thức B là phép chia hết, có đa thức thương là x2 + 3.

+ Cho đa thức P = 5x3 – 3x2 + x – 7; Q(x) = x2 + 1. Để tính P : Q ta làm như sau

Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Bài 28: Phép chia đa thức một biến (ảnh 2)

Dư cuối cùng có bậc thấp hơn bậc của đa thức chia nên quá trình chia kết thúc.

Vậy phép chia đa thức P cho đa thức Q là phép chia có dư, có đa thức thương là 5x – 3, đa thức dư là – 4x – 4.

Chú ý: Khi chia đa thức cho một đơn thức có thể không cần đặt tính chia.

Chẳng hạn chia đa thức 6x3 – 2x2 + x cho đơn thức 0,5x, ta làm như sau:

(6x3 – 2x2 + x) : 0,5x

= 6x3 : 0,5x – 2x2 : 0,5x + x : 0,5x

= 12x2 – 4x + 2.

Bài tập Phép chia đa thức một biến

Bài 1. Tính

a) 9x6 : 3x3;

b) 225x7 : (– 25x2);

c) 25(– x)3 : 110x;

d) (– 4,62x5) : (–3x4).

Hướng dẫn giải

a) 9x6 : 3x3 = (9 : 3)(x6 : x3) = 3x6 – 3 = 3x3.

b) 225x7 : (– 25x2) = [225 : (– 25)](x7 : x2) = – 9x7 – 2 = – 9x5.

c) 25(– x)3 : 110x = (– 25x3) : 110x = −25:110(x3 : x) = – 4x3 – 1 = – 4x2.

d) (– 4,62x5) : (–3x4) = [(– 4,62) : (–3)](x5 : x4) = 1,54x5 – 4 = 1,54x.

Bài 2. Thực hiện các phép chia sau:

a) (– 10x3 + 25x2 – 8x) : (– 5x);

b) (2x5 + 6x3 – 3x2) : 2x2.

Hướng dẫn giải

a) (– 10x3 + 25x2 – 8x) : (– 5x)

= (– 10x3) : (– 5x) + (25x2) : (– 5x) – (8x) : (– 5x)

= 2x2 – 5x + 85.

b) (2x5 + 6x3 – 3x2) : 2x2

= 2x5 : 2x2 + 6x3 : 2x2 – 3x2 : 2x2

= x3 + 3x – 32.

Bài 3. Thực hiện các phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:

a) (6x4 – 2x3 – 9x + 3) : (3x – 1);

b) (– 3x3 + 5x2 – 9x + 15) : (– 3x + 5);

c) (3x4 – 8x3 – 11x2 + 8x – 5) : (3x2 – 2x + 3);

d) (x5 – 3x4 + 4x3 + 2x2 + 3x + 10) : (x2 + 1).

Hướng dẫn giải

a) (6x4 – 2x3 – 9x + 3) : (3x – 1)

Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Bài 28: Phép chia đa thức một biến (ảnh 3)

Vậy (6x4 – 2x3 – 9x + 3) : (3x – 1) = 2x3 – 3.

b) (– 3x3 + 5x2 – 9x + 15) : (– 3x + 5)

Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Bài 28: Phép chia đa thức một biến (ảnh 4)

Vậy (– 3x3 + 5x2 – 9x + 15) : (– 3x + 5) = x2 + 3.

c) (3x4 – 8x3 – 11x2 + 8x – 5) : (3x2 – 2x + 3)

Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Bài 28: Phép chia đa thức một biến (ảnh 5)

Vậy (3x4 – 8x3 – 11x2 + 8x – 5) : (3x2 – 2x + 3) = x2 – 2x – 6 dư 2x + 13.

d) (x5 – 3x4 + 4x3 + 2x2 + 3x + 10) : (x2 + 1)

Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Bài 28: Phép chia đa thức một biến (ảnh 6)

Vậy (x5 – 3x4 + 4x3 + 2x2 + 3x + 10) : (x2 + 1) = x3 – 3x2 + 3x + 5 dư 5.

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải các phương trình cotx3 + 20o = -33

Next post

Sách bài tập Toán 7 Bài tập cuối chương 7 (Chân trời sáng tạo)

Bài liên quan:

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết

Lý thuyết Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số thực (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  4. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  5. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  6. Lý thuyết Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  7. Lý thuyết Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  8. Lý thuyết Tập hợp các số thực (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  9. Lý thuyết Toán 7 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Số thực hay, chi tiết
  10. Lý thuyết Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  11. Lý thuyết Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  12. Lý thuyết Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  13. Lý thuyết Định lí và chứng minh định lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  14. Lý thuyết Toán 7 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023): Góc và đường thẳng song song hay, chi tiết
  15. Lý thuyết Tổng các góc trong một tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  16. Lý thuyết Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  17. Lý thuyết Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  18. Lý thuyết Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. Chương 4 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  21. Lý thuyết Thu thập và phân loại dữ liệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  22. Lý thuyết Biểu đồ đoạn thẳng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  23. Trang download tài liệu, đề thi, website giáo dục nhiều người truy cập nhất Việt Nam
  24. Lý thuyết Chương 5 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  25. Lý thuyết Tỉ lệ thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  26. Lý thuyết Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  27. Lý thuyết Đại lượng tỉ lệ thuận (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  28. Lý thuyết Đại lượng tỉ lệ nghịch (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  29. Lý thuyết Chương 6 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Biểu thức đại số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Lý thuyết Đa thức một biến (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  32. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  33. Lý thuyết Phép nhân đa thức một biến (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  34. Lý thuyết Chương 7 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  35. Lý thuyết Làm quen với biến cố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Làm quen với xác suất của biến cố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Lý thuyết Chương 8 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  38. Lý thuyết Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  39. Lý thuyết Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  40. Lý thuyết Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  41. Lý thuyết Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  42. Lý thuyết Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  43. Lý thuyết Chương 9 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  44. Lý thuyết Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  45. Lý thuyết Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  46. Lý thuyết Chương 10 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán