Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Chân trời

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

By admin 06/01/2024 0

Giải SBT Toán 11 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Giải SBT Toán 11 trang 17

Bài 1 trang 17 SBT Toán 11 Tập 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.

Lời giải:

Tập xác định: ℝ.

Do 2 > 1 nên hàm số đồng biến trên ℝ.

Bảng giá trị:

x

-2

-1

0

1

2

y

12

22

1

2

2

Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ theo bảng giá trị và nằm phía trên trục hoành.

Từ đó, ta vẽ được đồ thị hàm số như hình vẽ.

Vẽ đồ thị hàm số y = (căn bậc hai 2)^x

Bài 2 trang 17 SBT Toán 11 Tập 2: Vẽ đồ thị hàm số y = log32x.

Lời giải:

Tập xác định: D = (0; +∞)

Do 32 > 1 nên hàm số đồng biến trên (0; +∞).

Bảng giá trị:

x

1

2

3

4

5

y

0

log322

log323

log324

log325

Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ theo bảng giá trị và nằm phía trên trục hoành.

Từ đó, ta vẽ được đồ thị hàm số như hình vẽ.

Vẽ đồ thị hàm số trang 17 SBT Toán 11 Tập 2

Bài 3 trang 17 SBT Toán 11 Tập 2: Tìm tập xác định của các hàm số:

a) y = log2 (x – 4);

b) y = log0,2 (x2 + 2x + 1);

c) y = log5xx−1.

Lời giải:

a) Để hàm số xác định thì x – 4 > 0 ⇒ x > 4.

Tập xác định của hàm số là: D = (4; +∞);

b) Để hàm số xác định thì x2 + 2x + 1 > 0 ⇒ x ≠ 1.

Tập xác định của hàm số là: D = ℝ \ {-1};

c) y = log5xx−1=log5x−log5(x−1).

Để hàm số xác định thì x>0x−1>0⇔x>0x>1⇔x>1

Tập xác định của hàm số là: D = (−∞;0)∪(1;+∞).

Bài 4 trang 17 SBT Toán 11 Tập 2: So sánh các cặp số sau:

a) 1,041,7 và 1,042;

b) 35−25và 35−35;

c) 1,20,3 và 0,91,8;

d) 13−0,4và 3– 0,2 .

Lời giải:

a) Ta thấy 1,04 >1 và 1,7 < 2.

Do đó 1,041,7 < 1,042.

b) Ta thấy 0<35<1 và −25>−35

Do đó 35−25<35−35.

c) Ta có: 1,20,3 > 1,20 >1 (do 1,2 > 1 và 0,3 > 0)

Và 0,91,8 < 0,90 < 1 (do 0 < 0,9 < 1 và 1,8 > 0)

Do đó 1,20,3 > 1 > 0,91,8.

d) Ta có: 30,4 > 30 = 1 (do 3 > 1 và 0,4 > 0);

3– 0,2 < 30 =1 (do 3 > 1 và – 0,2 < 0).

Do đó, ta có: 30,4 > 1> 3–0,2 hay 13−0,4 > 1 > 30,2.

Giải SBT Toán 11 trang 18

Bài 5 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2: So sánh các cặp số sau:

So sánh các cặp số sau: a) căn bậc hai 3 và căn bậc năm 27

Lời giải:

So sánh các cặp số sau: a) căn bậc hai 3 và căn bậc năm 27

Bài 6 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2: So sánh các cặp số sau:

a) log 4,9 và log 5,2;

b) log0,3 0,7 và log0,3 0,8;

c) logπ3 và log3π.

Lời giải:

a) Hàm số log x có cơ số là 10 > 1 nên đồng biến trên (0; +∞) và do 4,9 < 5,2.

Do đó log 4,9 < log 5,2;

b) Hàm số log0,3 x có cơ số 0 < 0,3 < 1 nên nghịch biến trên (0; +∞) và 0,7 < 0,8.

Do đó log0,3 0,7 > log0,3 0,8;

c) Hàm số log0,3 x có cơ số là 3 > 1 nên đồng biến trên (0; +∞) và π > 3.

Do đó logπ3>log33=1 (1)

Hàm số logπx có cơ số là π > 1 nên đồng biến trên (0; +∞) và π > 3.

Do đó logπ3<logππ=1 (2)

Kết hợp (1) và (2) ta có, logπ3 < 1 < log3π.

Vậy logπ3 < log3π.

Bài 7 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2: So sánh các cặp số sau:

a) 2 log0,6 5 và 3log0,6233;

b) 6 log5 2 và 2 log5 6 ;

c) 12log2121 và 2log223;

d) 2 log3 7 và 6 log9 4.

Lời giải:

a) Ta có 2 log0,6 5 = log0,6 52 = log0,6 25;

3log0,6233=log0,63.2333=log0,6(24).

Do hàm số log0,6 x cơ số 0 < 0,6 < 1 nên hàm số nghịch biến trên (0; +∞) và 25 > 24 .

Do đó log0,6 25 < log0,6 24.

Vậy 2 log0,6 5 < 3log0,6233.

b) Ta có 6 log5 2 = log5 26 = log5 64;

2 log5 6 = log5 62 = log5 36

Do hàm số log5 x cơ số 5 > 1 nên hàm số đồng biến trên (0; +∞) và 64 > 36.

Do đó log5 64 > log5 36,

Vậy 6 log5 2 > 2 log5 6;

c) Ta có 12log2121=log2121=log211;

2log223=log2232=log2232=log212.

Do hàm số log2 x cơ số 2 > 1 nên hàm số đồng biến trên (0; +∞) và 11 < 12.

Do đó log2 11 < log2 12,

Vậy 12log2121<2log223.

d) Ta có 2 log3 7 = log3 72 = log3 49;

= 6log94=6log324=6.12log34

= 3log34=log343=log364;

Do hàm số log3 x cơ số 3 > 1 nên hàm số đồng biến trên (0; +∞) và 49 < 64.

Do đó log3 49 < log3 64.

Vậy 2 log3 7 < 6 log9 4.

Bài 8 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

a) y = f(x) = 52x trên đoạn [−1; 4];

b) y = f(x) = 13x trên đoạn [−2; 2].

Lời giải:

Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trang 18

Bài 9 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

a) y = f(x) = log13x trên đoạn 13;  3;

b) y = f(x) = log2 (x + 1) trên đoạn −12;  3.

Lời giải:

Bài 9 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2

Bài 10 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2: Sau khi bệnh nhân uống một liệu thuốc, lượng thuốc còn lại trong cơ thể giảm dần và được tính theo công thức D(t) = D0.at (mg) trong đó D0 và a là các hằng số dương, t là thời gian tính bằng giờ kể từ thời điểm uống thuốc.

a) Tại sao có thể khẳng định rằng 0 < a < 1?

b) Biết rằng bệnh nhân đã uống 100 mg thuốc và sau 1 giờ thì lượng thuốc trong cơ thể còn 80 mg. Hãy xác định giá trị của D0 và a.

c) Sau 5 giờ, lượng thuốc đã giảm đi bao nhiêu phần trăm so với lượng thuốc ban đầu?

Lời giải:

a) Do lượng thuốc trong cơ thể giảm dần, nên hàm số D(t) nghịch biến, do đó 0 < a < 1

b) Ta có: D0 = 100, 80 = 100.a1 (mg) ⇒ a = 80100 = 0,8.

Vậy D0 = 100, a = 0,8.

c) Sau 5 giờ, lượng thuốc đã còn còn D(5) = 100.0,85.

Tỉ lệ lượng thuốc đã giảm so với lượng thuốc ban đầu là

D0−D(5)D0=100−100.0,85100≈0,6723≈67,23%.

Vậy sau 5 giờ, lượng thuốc đã giảm đi khoảng 67,23% so với lượng thuốc ban đầu.

Xem thêm các bài giải SBT Toán 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 2: Phép tính lôgarit

Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Bài tập cuối chương 6

Bài 1: Đạo hàm

Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất

Next post

Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác

Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị
  5. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác
  6. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng
  9. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân
  10. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2 trang 64
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của dãy số
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của hàm số
  13. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số liên tục
  14. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3 trang 91
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng song song
  19. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phép chiếu song song
  20. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 4 trang 132
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
  22. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
  23. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 5 trang 160
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lũy thừa
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6 trang 24
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đạo hàm
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các quy tắc tính đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7
  31. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng vuông góc
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng vuông góc
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Khoảng cách trong không gian
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  36. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 8
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
  38. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
  39. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán