Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Toán 11 - Chân trời

Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số liên tục

By admin 09/07/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 3: Hàm số liên tục
Hoạt động khởi động trang 80 Toán 11 Tập 1: Hai đồ thị ở hai hình dưới đây cho biết phí gửi xe y của ô tô con (tính theo 10 nghìn đồng) theo thời gian gửi x (tính theo giờ) của hai bãi xe. Có nhận xét gì về sự thay đổi của số tiền phí phải trả theo thời gian gửi ở mỗi bãi đỗ xe?
Hoạt động khởi động trang 80 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11
Lời giải:
+) Bãi xe A:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, theo thời gian gửi x (giờ) tăng thì phí gửi xe tăng dần.
+) Bãi xe B:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, theo thời gian gửi x (giờ) tăng thì phí gửi xe tăng dần theo nấc.
1. Hàm số liên tục tại một điểm
Hoạt động khám phá 1 trang 80 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số Hoạt động khám phá 1 trang 80 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 có đồ thị như Hình 1.
Tại mỗi điểm x0 = 1 và x0 = 2, có tồn tại giới hạn limx→x0fx không? Nếu có, giới hạn đó có bằng f(x0) không?
Lời giải:
+) Tại x0 = 1 ta có:
Dãy (xn) bất kì thỏa mãn xn < 1 và xn → 1 thì f(xn) = 1 khi đó limxn→1−fxn=1.
Dãy (xn) bất kì thỏa mãn 1 < xn ≤ 2 và xn → 1 thì f(xn) = 1 + xn khi đó limx→1+fxn=2.
Suy ra limxn→1−fxn≠limxn→1+fxn. Do đó không tồn tại limx→1fx.
+) Tại x0 = 2
Dãy (xn) bất kì thỏa mãn xn < 2 và xn → 2 thì f(xn) = 1 + xn khi đó limxn→2−fxn=3.
Dãy (xn) bất kì thỏa mãn 2 < xn ≤ 3 và xn → 2 thì f(xn) = 5 – xn khi đó limx→2+fxn=3.
Suy ra limxn→2−fxn=limxn→2+fxn=3. Do đó limx→2fx=3.
Ta có f(2) = 1 + 2 = 3.
Vì vậy limx→2fx=f2=3.
Thực hành 1 trang 81 Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của hàm số:
a) f(x) = 1 – x2 tại điểm x0 = 3;
b) Thực hành 1 trang 81 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 tại điểm x0 = 1.
Lời giải:
a) Ta có: limx→3fx=limx→31−x2=−8 và f(3) = 1 – 32 = – 8.
Do đó limx→3fx=f3=−8
Vì vậy hàm số liên tục tại x = 3.
b) Tại x0 = 1:
limx→1+fx=limx→1+x2+1=2 và limx→1−fx=limx→1−−x=−1.
Suy ra limx→1+fx≠limx→1−fx
Do đó không tồn tại limx→1fx.
Vậy hàm số đã cho không liên tục tại x0 = 1.
2. Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn
Hoạt động khám phá 2 trang 81 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số Hoạt động khám phá 2 trang 81 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11.
a) Xét tính liên tục của hàm số tại mỗi điểm x0 ∈ (1; 2).
b) Tìm limx→2−fx và so sánh giá trị này với f(2).
c) Với giá trị nào của k thì limx→1+fx=k?
Lời giải:
a) Tại mỗi điểm x0 ∈ (1; 2) thì f(x) = x + 1
Khi đó: limx→x0fx=limx→x0x+1=x0+1 và f(x0) = x0 + 1
Suy ra limx→x0fx=fx0=x0+1
Vì vậy hàm số liên tục tại x0.
b) Tại x0 = 2 ta có f(x) = x + 1, khi đó:
limx→2−fx=limx→2−1+x=3
f(2) = 2 + 1 = 3
Vậy limx→2−fx=f2=3.
c) +) Tại x0 = 1 ta có f(x0) = k;
+) Tại x0 = 1
Dãy (xn) bất kì thỏa mãn 1 < xn ≤ 2 và xn → 1 thì f(xn) = xn + 1 khi đó limxn→1+fxn=limxn→1+xn+1=2.
Suy ra limx→1+fx=2
Để limx→1+fx=k thì k = 2.
Thực hành 2 trang 82 Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của hàm số: y=x−1+2−x trên [1; 2].
Lời giải:
Đặt y=fx=x−1+2−x
Với mọi x0 ∈ (1; 2), ta có:
limx→x0fx=limx→x0x−1+2−x=x0−1+2−x0=fx0
Ta lại có:
limx→1+fx=limx→1+x−1+2−x=1=f1;
limx→2−fx=limx→2−x−1+2−x=1=f2.
Vậy hàm số y=x−1+2−x liên tục trên [1; 2].
Vận dụng 1 trang 82 Toán 11 Tập 1: Tại một xưởng sản xuất bột đá thạch anh, giá bán (tính theo nghìn đồng) của x (kg) bột đá thạch anh được tính theo công thức sau:
Vận dụng 1 trang 82 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 (k là một hằng số).
a) Với k = 0, xét tính liên tục của hàm số P(x) trên (0; +∞).
b) Với giá trị nào của k thì hàm số P(x) liên tục trên (0; +∞)?
Lời giải:
Vận dụng 1 trang 82 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11
a) Với k = 0, hàm số Vận dụng 1 trang 82 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11
+) Lấy x0 ∈ (0; 400) khi đó P(x) = 4,5x
Suy ra limx→x0Px=limx→x04,5x=4,5x0=Px0
Do đó P(x) liên tục trên (0; 400).
+) Tại x0 = 400, ta có:
limx→400−Px=limx→400−4,5x=4,5.400=1800.
limx→400+Px=limx→400+4x=4.400=1600.
Suy ra limx→400−Px≠limx→400+Px. Do đó không tồn tại limx→400Px.
Vì vậy hàm số không liên tục tại x = 400.
+) Lấy x0 ∈ (400; +∞) khi đó P(x) = 4x
Suy ra limx→x0Px=limx→x04x=4x0=Px0
Do đó P(x) liên tục trên (400; +∞) .
Vậy hàm số liên tục trên (0; 400) và (400; +∞).
b) Để hàm số P(x) liên tục trên (0; +∞) thì P(x) phải liên tục trên x0 = 400.
Do đó limx→400−Px=limx→400+Px⇔1800=4.400+k⇔k=200.
Vậy với k = 200 thì hàm số liên tục trên (0; +∞).
3. Tính liên tục của hàm số sơ cấp
Hoạt động khám phá 3 trang 82 Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số y = f(x) = 1x−1 và y = g(x) = 4−x.
a) Tìm tập xác định của mỗi hàm số đã cho.
b) Mỗi hàm số liên tục trên những khoảng nào? Giải thích.
Lời giải:
a) +) Xét hàm số: y = f(x) = 1x−1
Điều kiện xác định của hàm số là x ≠ 1.
Vậy tập xác định của hàm số là: D = ℝ \ {1}.
+) Xét hàm số: y = g(x) = 4−x
Điều kiện xác định của hàm số là: 4 – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4.
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (– ∞; 4].
b) +) Xét hàm số f(x):
Với x0 ∈ ( – ∞; 1) thì limx→x0fx=limx→x011−x=11−x0=fx0.
Suy ra hàm số f(x) liên tục trên (– ∞; 1).
Với x0 ∈ ( 1; + ∞) thì limx→x0fx=limx→x011−x=11−x0=fx0.
Suy ra hàm số f(x) liên tục trên (1; + ∞).
+) Xét hàm số g(x):
Với x0 ∈ (– ∞; 4) thì limx→x0gx=limx→x04−x=4−x0=gx0.
Tại x0 = 4 thì limx→4−gx=limx→4−4−x=0=g4.
Vậy hàm số liên tục trên (– ∞; 4].
Thực hành 3 trang 83 Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của hàm số y=x2−4.
Lời giải:
Đặt y = f(x) = x2−4
Tập xác định của hàm số D = (– ∞; 2) ∪ (2; +∞).
Với x0 ∈ ( – ∞; 2) thì limx→x0fx=limx→x0x2−4=x02−4=fx0
Suy ra hàm số liên tục trên ( – ∞; 2).
Với x0 ∈ ( 2; +∞) thì limx→x0fx=limx→x0x2−4=x02−4=fx0
Suy ra hàm số liên tục trên (2; +∞).
Thực hành 4 trang 83 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số f(x) = Thực hành 4 trang 83 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11. Tìm a để hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ.
Lời giải:
+) Với x ≠ 0 thì f(x) = x2−2xx liên tục trên (– ∞; 0) và (0; + ∞).
+) Với x = 0 thì
Ta có: limx→0fx=limx→0x2−2xx=limx→0xx−2x=limx→0x−2=−2 và f(0) = a.
Để y = f(x) liên tục trên ℝ thì f(x) phải liên tục tại x = 0 do đó a = – 2.
Vận dụng 2 trang 83 Toán 11 Tập 1: Một hãng taxi đưa ra giá cước T(x) (đồng) khi đi quãng đường x (km) cho loại xe 4 chỗ như sau:
T(x) = Vận dụng 2 trang 83 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11
Xét tính liên tục của hàm số T(x).
Vận dụng 2 trang 83 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11
Lời giải:
+) Với x0 ∈ (0; 0,7) hàm số f(x) = 10 000 là hàm đa thức nên liên tục trên (0; 0,7).
+) Với x0 ∈ (0,7; 20) hàm số f(x) = 10 000 + (x – 0,7).14 000 là hàm đa thức nên liên tục trên (0,7; 20).
+) Với x0 ∈ (20; +∞) hàm số f(x) = 280 200 + (x – 20).12 000 là hàm đa thức nên liên tục trên (20; +∞).
+) Tại x0 = 0,7 ta có:
limx→0,7−fx=limx→0,7−10000=10000;
limx→0,7+fx=limx→0,7+[10 000 + (x-0,7).14 000] = 10 000.
Suy ra limx→0,7−fx=limx→0,7+fx=10000. Do đó tồn tại limx→0,7fx=10000.
Mà f(0,7) = 10 000 nên limx→0,7fx= f(0,7) = 10000.
Vì vậy hàm số liên tục tại x0 = 0,7.
+) Tại x0 = 20 ta có:
limx→20−fx=limx→20−[10 000 + (x-0,7).14 000] = 280 200.
limx→20+fx=limx→20+[280 200+(x-20).12 000] = 280 200.
Suy ra limx→20−fx=limx→20+fx=280200. Do đó tồn tại limx→20fx=280200.
Mà f(20) = 280 200 nên limx→20fx=f20=280200.
Vì vậy hàm số liên tục tại x = 20.
Vậy hàm số T(x) liên tục trên ℝ.
4. Tổng, hiệu, tích, thương của hàm số liên tục
Hoạt động khám phá 4 trang 83 Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số y = f(x) = 1x−1 và y = g(x) = 4−x. Hàm số y = f(x) + g(x) có liên tục tại x = 2 không? Giải thích.
Lời giải:
Xét hàm số y = h(x) = f(x) + g(x) = 1x−1+4−x có tập xác định D = [4; +∞) \ {1}.
Tại x0 = 2 ∈ D thì limx→2hx=limx→21x−1+4−x = 3 = h(2).
Do đó hàm số liên tục tại x0 = 2.
Thực hành 5 trang 84 Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của hàm số:
a) y = x2+1 + 3 – x;
b) y = x2−1x.cos x.
Lời giải:
a) Đặt y = f(x) = x2+1 + 3 – x
Tập xác định của hàm số D = ℝ.
Khi đó limx→x0fx=limx→x0x2+1+3−x=x02+1+3−x0=fx0.
Vậy hàm số liên tục trên ℝ.
b) Đặt y = g(x) = x2−1x.cos x.
Tập xác định của hàm số D = ℝ\{0}.
Trên các khoảng (– ∞; 0) và (0; +∞) ta thấy hàm số y=x2−1x và y = cos x liên tục.
Vậy hàm số đã cho liên tục trại mọi điểm x0 ≠ 0.
Vận dụng 3 trang 84 Toán 11 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm O, bán kính bằng 1. Một đường thẳng d thay đổi, luôn vuông góc với trục hoành, cắt trục hoành tại điểm M có hoành độ x (– 1 < x < 1) và cắt đường tròn (C) tại các điểm N và P (xem Hình 6).
a) Viết biểu thức S(x) biểu thị diện tích của tam giác ONP.
b) Hàm số y = S(x) có liên tục trên (– 1; 1) không? Giải thích.
c) Tìm các giới hạn limx→1−Sx và limx→−1+Sx.
Vận dụng 3 trang 84 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11
Lời giải:
a) Xét tam giác OMN vuông tại M có:
MN = ON2−OM2=1−x2
⇒NP=21−x2
Diện tích của tam giác ONP là:
S(x) = 12.NP.OM = 12.2.1–x2.x = x1–x2
b) Trên (– 1; 1) hàm số y = 1–x2 xác định và liên tục và hàm số y = x liên tục.
Do đó hàm số S(x) liên tục trên (– 1; 1).
c) Ta có:
limx→−1+Sx=limx→−1+1−x2.x=0
limx→1−Sx=limx→1−1−x2.x=0.
Bài tập
Bài 1 trang 84 Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của hàm số sau:
a) f(x) = Bài 1 trang 84 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 tại điểm x = 0;
b) f(x) = Bài 1 trang 84 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 tại điểm x = 1.
Lời giải:
a) Tại x = 0, ta có:
limx→0+fx=limx→0+x2+1=1;
limx→0−fx=limx→0−1−x=1.
Suy ra limx→0+fx=limx→0−fx=1. Do đó limx→0fx=1
Mà f(0) = 02 + 1 = 1 nên limx→0fx=f0=1.
Vậy hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 0.
b) Tại x = 1 ta có:
limx→1+fx=limx→1+x2+2=3;
limx→1−fx=limx→1−x=1.
Suy ra limx→1+fx≠limx→1−fx. Do đó không tồn tại limx→1fx.
Vậy hàm số không liên tục tại x = 1.
Bài 2 trang 84 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số f(x) = Bài 2 trang 84 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11. Tìm a để hàm số f(x) liên tục trên ℝ.
Lời giải:
Ta có:
limx→−2fx=limx→−2x2−4x+2=limx→−2x−2x+2x+2=limx→−2x−2=−4.
f(-2) = a.
Để hàm số f(x) liên tục trên ℝ thì hàm số liên tục tại x = – 2
⇔limx→−2fx= f(-2)
⇔a = -4
Vậy a = – 4 thì hàm số đã cho liên tục trên ℝ.
Bài 3 trang 85 Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của hàm số sau:
a) f(x) = xx2−4;
b) g(x) = 9–x2;
c) h(x) = cosx + tanx.
Lời giải:
a) Tập xác định của hàm số D = ℝ \ {– 2; 2}.
Hàm số f(x) = xx2−4 liên tục tại mọi điểm khác – 2 và 2.
b) Tập xác định của hàm số D = [– 2; 2].
Hàm số g(x) = 9–x2 liên tục trên [– 2; 2].
c) Tập xác định của hàm số: D = R\Bài 3 trang 85 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11.
Hàm số y = cosx hoặc y = tanx đều liên tục trên các khoảng xác định của nó.
Vậy h(x) = cosx + tanx liên tục trên từng khoảng xác định.
Bài 4 trang 85 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số f(x) = 2x – sinx, g(x) = x−1. Xét tính liên tục của hàm số y = f(x).g(x) và y = fxgx.
Lời giải:
+) Xét hàm số y = f(x).g(x) có tập xác định D = [1; +∞).
Hàm số f(x) = 2x – sinx, g(x) = x−1 đều liên tục trên D.
Vậy hàm số y = f(x).g(x) liên tục trên D.
+) Xét hàm số y = fxgx có tập xác định D = (1; +∞).
Hàm số f(x) = 2x – sinx, g(x) = x−1 đều liên tục trên D.
Vậy hàm số y = fxgx liên tục trên D.
Bài 5 trang 85 Toán 11 Tập 1: Một bãi đậu xe ô tô đưa ra giá C(x) (đồng) khi thời gian đậu xe là x (giờ) như sau:
C(x) = Bài 5 trang 85 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11
Xét tính liên tục của hàm số C(x).
Lời giải:
+) Với x ∈ (0; 2) ta có: C(x) = 60 000 nên hàm số liên tục trên (0; 2).
+) Với x ∈ (2; 4) ta có: C(x) = 100 000 nên hàm số liên tục trên (2; 4).
+) Với x ∈ (4; 24) ta có: C(x) = 200 000 nên hàm số liên tục trên (4; 24).
+) Tại x = 2 ta có: limx→2−Cx=60000≠100000=limx→2+Cx. Suy ra không tồn tại limx→2Cx.
+) Tại x = 4 ta có: limx→4−Cx=100000≠200000=limx→4+Cx. Suy ra không tồn tại limx→4Cx.
Bài 6 trang 85 Toán 11 Tập 1: Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên một đơn vị khối lượng ở khoảng cách r tính từ tâm của nó là F(r) = Bài 6 trang 85 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 trong đó M là khối lượng, R là bán kính của Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn. Hàm số F(r) có liên tục trên (0; +∞) không?
Lời giải:
+) Ta có: y = GMrR3 liên tục trên (0; R) và y = GMr2 liên tục trên (R; + ∞).
+) Tại r = R, ta có:
limr→R−Fr=limr→R−GMrR3=GMR2
limr→R+Fr=limr→R−GMr2=GMR2
Suy ra limr→R−Fr=limr→R+Fr. Do đó limr→RFr=GMR2
Mà FR=GMR2 nên limr→RFr=FR=GMR2
Suy ra hàm số liên tục tại x = R.
Vậy hàm số liên tục trên (0; +∞).
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Giới hạn của hàm số
Bài 3: Hàm số liên tục
Bài tập cuối chương 3

==== ~~~~~~ ====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Căn bậc hai không âm của 0,36 là:

Next post

Lý thuyết Giới hạn của hàm số (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Bài liên quan:

Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác

Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác

Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị

Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác

Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1 trang 42

Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số

Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác
  2. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  3. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác
  4. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị
  5. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác
  6. Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1 trang 42
  7. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số
  8. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng
  9. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân
  10. Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 2
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của dãy số
  12. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của hàm số
  13. Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3
  14. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  15. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng song song
  16. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng song song
  18. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phép chiếu song song
  19. Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 4
  20. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
  21. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
  22. Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 5
  23. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Tìm hiểu hàm số lượng giác bằng phần mềm GeoGebra
  24. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Dùng công thức cấp số nhân để dự báo dân số
  25. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lũy thừa
  26. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  28. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  29. Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6 trang 34
  30. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đạo hàm
  31. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các quy tắc tính đạo hàm
  32. Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7 trang 51
  33. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng vuông góc
  34. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  35. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng vuông góc
  36. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Khoảng cách trong không gian
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  38. Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 8
  39. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
  40. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
  41. Giải SGK Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 9
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Vẽ hình khối bằng phần mềm GeoGebra. Làm kính 3D để quan sát ảnh nổi
  43. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Ứng dụng lôgarit vào đo lường độ pH của dung dịch

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán