Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 36, 37 Bài 115: Thể tích hình lập phương

By admin 21/09/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 36, 37 Bài 115: Thể tích hình lập phương

Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 36, 37 Bài 115: Thể tích hình lập phương

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 36 Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Cạnh của hình lập phương

2,5m

34dm

4cm

5cm

Diện tích một mặt

       

Diện tích toàn phần

       

Thể tích

       

Lời giải:

+) Biết cạnh của hình lập phương 2,5m.

Diện tích một mặt hình lập phương là:

2,5 × 2,5 = 6,25 (m2)

Diện tích toàn phần hình lập phương là:

6,25 × 6 = 37,5 (m2)

Thể tích hình lập phương là:

2,5 × 2,5 × 2,5 = 15,625 (m3)

+) Biết cạnh của hình lập phương 34dm.

Diện tích một mặt hình lập phương là:

34×34=916  dm2

Diện tích toàn phần hình lập phương là:

 916×6=278  dm2

Thể tích hình lập phương là:

34×34×34=2764  dm3   

+) Biết cạnh của hình lập phương 4cm.

Diện tích một mặt hình lập phương : S = 4 × 4 = 16cm2

Diện tích toàn phần hình lập phương : Stp = 16 × 6 = 96cm2

Thể tích hình lập phương : V = 4 × 4 × 4 = 64cm3

Biết cạnh của hình lập phương 5dm.

Diện tích một mặt hình lập phương : S = 5 × 5 = 25dm2

Diện tích toàn phần hình lập phương : Stp = 25 × 6 = 150dm2

Thể tích hình lập phương : V = 5 × 5 × 5 = 125dm3

Cạnh của hình lập phương

2,5m

34dm

4cm

5cm

Diện tích một mặt

6,25m2

916dm2

16cm2

25dm2

Diện tích toàn phần

37,5m2

278dm2

96cm2

150dm2

Thể tích

15,625m3

2764dm3

64cm3

125dm3

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 36 Bài 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

a) Tính thể tích của mỗi hình trên.

b) Hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu đề–xi–mét khối?

Lời giải

Thể tích hình hộp chữ nhật là:

2,2 × 0,8 × 0,6 = 1,056 (m3)

Cạnh hình lập phương là :

(2,2 + 0,8 + 0,6) : 3 = 1,2 (m)

Thể tích hình lập phương là :

1,2 × 1,2 × 1,2 = 1,728 (m3)

Thể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật:

1,728 – 1,056 = 0,672 (m3)

Đổi: 0,672m3 = 672dm3

Vậy thể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật 672dm3.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 37 Bài 3: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15m. Mỗi đề–xi–mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki–lô–gam?

Lời giải

Thể tích khối kim loại là:

0,15 × 0,15 × 0,15 = 0,003375 (m3)

Đổi: 0,003375m3 = 3,375dm3

Khối kim loại đó nặng là:

10 × 3,375 = 33,75 (kg)

Đáp số: 33,75kg

Lý thuyết Thể tích hình lập phương

1. Thể tích hình lập phương

Quy tắc: Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

Ví dụ: Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2cm.

Giải:

Thể tích hình lập phương đó là:

            2×2×2=8(cm3)

                        Đáp số: 8cm3

2. Một số dạng bài tập

Dạng 1: Tính thể tích hình lập phương khi biết độ dài cạnh

Phương pháp: Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

Dạng 2: Tính thể tích hình lập phương khi diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần.

Phương pháp: Tính diện tích một mặt sau đó tìm lập luận để tìm độ dài cạnh.

Dạng 3: Tính độ dài cạnh khi biết thể tích

Phương pháp: nếu tìm một số a mà a×a×a=V thì độ dài cạnh hình lập phương là a.

Dạng 4: So sánh thể tích của một hình lập phương với thể tích một một hình hộp chữ nhật hoặc với một hình lập phương khác

Phương pháp: Áp dụng công thức để tính thể tích từng hình rồi so sánh.

Dạng 5: Toán có lời văn

Phương pháp: Đọc kĩ đề bài, xác định dạng toán và yêu cầu của đề bài rồi giải bài toán đó.

Bài giảng Toán lớp 5 Bài 115: Thể tích hình lập phương

Xem thêm

Tags : Tags Giải vở bài tập
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Toán lớp 5 trang 122, 123 Thể tích hình lập phương

Next post

14 câu Trắc nghiệm Thể tích hình hộp lập phương có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán