Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 9

SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

By admin 29/09/2023 0

Giải SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

Bài 1 trang 5 SBT Toán 9 tập 1: Tính căn bậc hai số học của:

a) 0,01;        b) 0,04;         

c) 0,49;        d) 0,64;

e) 0,25;        f) 0,81;

g) 0,09;        h) 0,16.

Phương pháp giải:

Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2=a

Hay a=x⇔{x≥0a=x2  

Lời giải:

a)

0,01=0,1  vì  0,1≥0 và (0,1)2=0,01

b)

0,04=0,2 vì 0,2≥0 và  (0,2)2=0,04 

c)

0,64=0,8 vì 0,8≥0 và (0,8)2=0,64

d)

0,49=0,7 vì 0,7≥0 và (0,7)2=0,49

e)

0,25=0,5 vì 0,5≥0 và (0,5)2=0,25

f)

0,81=0,9 vì 0,9≥0 và (0,9)2=0,81

g)

0,09=0,3 vì 0,3≥0 và (0,3)2=0,09

h)

0,16=0,4 vì 0,4≥0 và (0,4)2=0,16 

Bài 2 trang 5 SBT Toán 9 tập 1: Dùng máy tính bỏ túi ( máy tính CASIO  fx-220, CASIO  fx-500A, SHARP EL-500M,…) tìm x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

a) x2=5;

b) x2=6;

c) x2=2,5;

d) x2=5.

Phương pháp giải:

Sử dụng: x2=a (với a≥0) suy ra x=a và x=−a 

Lời giải:

a)

x2=5⇒x1=5 và x2=−5 

Ta có : x1=5≈2,236 và x2=−5=−2,236.

b)

x2=6⇒x1=6 và x2=−6

Ta có : x1=6≈2,449 và x2=−6≈−2,449.

c)

x2=2,5⇒x1=2,5 và x2=−2,5

Ta có : x1=2,5≈1,581 và x2=−2,5≈−1,581.

d)

x2=5⇒x1=5 và x2=−5

Ta có : x1=5≈1,495 và x2=−5≈−1,495.

Bài 3 trang 5 SBT Toán 9 tập 1: Số nào có căn bậc hai là:

a) 5;

b) 1,5 ;

c) −0,1 ;

d) −9?

Phương pháp giải:

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.

Lời giải:

a)

Số 5 có căn bậc hai là 5 (vì (5)2=5)

 b)

Số 2,25 có căn bậc hai là 1,5 (vì 1,52=2,25)

 c)

Số 0,01 có căn bậc hai là −0,1 (vì (−0,1)2=0,01)

 d)

Số 9 có căn bậc hai là −9 (vì (−9)2=9)

Bài 4 trang 5 SBT Toán 9 tập 1: Tìm x không âm, biết :

a) x=3;

b) x=5;

c) x=0;

d) x=−2.

Phương pháp giải:

Áp dụng:  

x=a (a≥0) ⇔x=a2.

Lời giải:

a)

x=3⇒x=32⇒x=9.

 b)

x=5⇒x=(5)2⇒x=5

 c)

x=0⇒x=02⇒x=0.

 d)

Căn bậc 2 số học là số không âm nên không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn x=−2.

Bài 5 trang 6 SBT Toán 9 tập 1: So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)

a) 2 và 2+1;

b) 1 và 3−1;

c) 231 và 10;

d) −311 và −12.

Phương pháp giải:

Áp dụng:  Với a≥0; b≥0 ta có: a<b⇔a<b.

Lời giải:

a)

Ta có : 1<2⇒1<2⇒1<2

Suy ra : 1+1<2+1

Vậy 2<2+1. 

 b)

Ta có: 4>3⇒4>3⇒2>3

Suy ra: 2−1>3−1

Vậy 1>3−1.

 c)

Ta có : 31>25⇒31>25⇒31>5

Suy ra: 2.31>2.5

Vậy 231>10.

d)

Ta có: 11<16⇒11<16⇒11<4

Suy ra: −3.11>−3.4

Vậy −311>−12.

Bài 6 trang 6 SBT Toán 9 tập 1: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 ;

b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06 ;

c)0,36=0,6; 

d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và −0,6 ;

e) 0,36=±0,6.

Phương pháp giải:

– Sử dụng định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.

Số dương a có hai căn bậc hai đối nhau: Kí hiệu là a và −a.

– Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2=a

Hay a=x⇔{x≥0a=x2  

Lời giải:

Ta có: Căn bậc Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và −0,6.

Mà 0,6>0 nên căn bậc hai số học của 0,36 là 0,6, hay 0,36=0,6.

Do đó câu c và d đều đúng.

 
Bài 7 trang 6 SBT Toán 9 tập 1: Trong các số (−5)2; 52; −52; −(−5)2, số nào là căn bậc hai số học của 25?
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số  không âm là số  không âm sao cho 

Lời giải:

Ta thấy: 

(−5)2=25>0⇒(−5)2=25=5

Tương tự: 52=25=5.

Do căn bậc hai số học của 25 là một số dương nên các trường hợp còn lại không thỏa mãn.

Vậy căn bậc hai số học của 25 là (−5)2 và 52.

Bài 8 trang 6 SBT Toán 9 tập 1: Chứng minh:

13+23=1+2;13+23+33=1+2+3;13+23+33+43=1+2+3+4.

Viết tiếp một số đẳng thức tương tự.

Phương pháp giải:

Tính giá trị của vế trái và giá trị vế phải của mỗi đẳng thức. So sánh hai giá trị để chứng mình đẳng thức đúng.

Từ các đẳng thức đã chứng minh ta tìm quy luật để suy ra đẳng thức tương tự.

Lời giải:

+ Ta có : 13+23=1+8=9=3

Và 1+2=3 

Vậy 13+23=1+2

+ Ta có : 

13+23+33=1+8+27=36=6

Vậy 13+23+33=1+2+3

+ Ta có : 

13+23+33+43=1+8+27+64=100=10

Và 1+2+3+4=10

Vậy 

13+23+33+43=1+2+3+4

Một số đẳng thức tương tự:

13+23+33+43+53=1+2+3+4+5

13+23+33+43+53+63

=1+2+3+4+5+6.

Bài 9 trang 6 SBT Toán 9 tập 1: Cho hai số a, b không âm. Chứng minh : 

a) Nếu  a< b  thì a<b.

b) Nếu a<b  thì  a< b. 

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức:

x2−y2=(x+y)(x−y)

Biện luận dựa vào các dữ kiện đã cho. 

Lời giải:

a)

a≥0;b≥0 và a<b⇒b>0

Ta có: a≥0;b>0

Suy ra: a+b>0             (1) 

Mặt khác: 

a−b=(a)2−(b)2

=(a−b)(a+b) 

Vì a<b nên a−b<0

⇔(a−b)(a+b)<0

Từ (1) suy ra: a−b<0⇒a<b

b)

a≥0;b≥0 và a<b⇒b>0

Suy ra: a+b>0 và a−b<0

(a+b)(a−b)<0 

⇒(a)2−(b)2<0⇒a−b<0⇒a<b

Bài 10 trang 6 SBT Toán 9 tập 1: Cho số m dương. Chứng minh:

a) Nếu m > 1 thì m>1

b) Nếu m < 1 thì m<1.

Phương pháp giải:

Áp dụng kết quả bài 9 (SBT toán 9, tập 1, trang 6):

–  Nếu  a< b  thì a<b.

 – Nếu a<b  thì  a< b. 

Lời giải:

a)

Ta có: m>1⇒m>1⇒m>1

b)

Ta có: m<1⇒m<1⇒m<1.

Bài 11 trang 6 SBT Toán 9 tập 1: Cho số m dương. Chứng minh :

a) Nếu m>1 thì m>m;

b) Nếu m<1 thì m<m. 

Phương pháp giải:

Áp dụng kết quả bài 9 (SBT toán 9, tập 1, trang 6):

+) Nếu  a< b  thì a<b.

+) Nếu a<b  thì  a< b.

Lời giải:

a)

Ta có: m>1⇒m>1⇒m>1

Vì m>0 nên m>0 

Suy ra: m.m>1.m⇒m>m

 b)

Ta có: m<1⇒m<1⇒m<1

Vì m>0 nên m>0 

Suy ra: m.m<1.m⇒m<m.

Bài tập bổ sung (trang 6 SBT Toán 9):

Bài 1.1 trang 6 SBT Toán 9 tập 1: Giá trị của 0,16 là:

(A) 0,04;

(B) 0,4; 

(C) 0,04 và −0,04;

(D) 0,4 và −0,4. 

Hãy chọn đáp án đúng. 

Phương pháp giải:

Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2=a

Hay a=x⇔{x≥0a=x2  

Lời giải:

Căn bậc hai của 0,16 là 0,4 và −0,4.

Do 0,4>0 nên 0,4 là căn bậc hai số học của 0,16 hay 0,16=0,4.

Chọn (B)

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK HĐTN lớp 8 Chủ đề 2 (Chân trời sáng tạo): Thể hiện trách nhiệm của bản thân

Next post

Giáo án KHTN 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | Khoa học tự nhiên 8

Bài liên quan:

50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9

Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9

Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất

30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9

Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9

Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  2. Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  3. Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất
  4. 30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  5. Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  6. Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai
  7. Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9
  8. Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9
  9. Giáo án Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất
  10. 30 câu Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  11. 50 Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án) – Toán 9
  12. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  13. SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | Giải SBT Toán lớp 9
  14. Giải Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  15. Giáo án Toán 9 bài 3: Luyện tập mới nhất
  16. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  17. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) – Toán 9
  18. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  19. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  20. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  21. Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  22. SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  23. Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  24. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) – Toán 9
  25. Giáo án Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  26. Giáo án Toán 9 bài 4: Luyện tập mới nhất
  27. Giáo án Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương mới nhất
  28. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  29. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  30. Lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  31. SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  32. Giải Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  33. 50 Bài tập Bảng căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  34. Lý thuyết Bảng căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  35. SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  36. Giải Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai
  37. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  38. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai mới nhất
  39. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  40. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  41. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  42. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  43. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  44. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  45. SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  46. Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  47. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (có đáp án)- Toán 9
  48. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (2023) mới nhất – Toán 9
  49. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) mới nhất
  50. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) mới nhất
  51. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  52. Giáo án Luyện tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) (2023) – Toán 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán