Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 9

SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9

By admin 29/09/2023 0

Giải SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Bài 36 trang 10 SBT Toán 9 tập 1: Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính:

a) 9169;

b) 25144;

c) 1916;

d) 2781. 

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

Với A≥0,B>0 thì AB=AB 

Lời giải:

a)

9169=9169=313

 b)

25144=25144=512

 c)

1916=2516=2516=54

 d)

2781=16981=16981=139

Bài 37 trang 11 SBT Toán 9 tập 1: Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính:

a) 230023

b) 12,50,5

c) 19212

d) 6150

Phương pháp giải:

Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:

Với A≥0 và B>0 ta có: AB=AB

Lời giải:

a)

230023=230023=100=10

 b)

12,50,5=12,50,5=25=5

 c)

19212=19212=16=4

 d)

6150=6150=125=15

Bài 38 trang 11 SBT Toán 9 tập 1: Cho các biểu thức: 

A = 2x+3x−3 và B = 2x+3x−3 

a) Tim x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa .

b) Với giá trị nào của x thì A=B?

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

+) Để AB có nghĩa thì A≥0;B>0 

+) Để AB có nghĩa ta xét các trường hợp: 

Trường hợp 1: 

{A≥0B>0

Trường hợp 2:

{A≤0B<0 

Lời giải:

a)

Ta có: 2x+3x−3 có nghĩa khi và chỉ khi 2x+3x−3≥0 

Trường hợp 1:

{2x+3≥0x−3>0⇔{2x≥−3x>3⇔{x≥−32x>3⇔x>3 

Trường hợp 2: 

{2x+3≤0x−3<0⇔{2x≤−3x<3⇔{x≤−32x<3⇔x≤−32 

Vậy với x>3 hoặc x ≤  −32 thì biểu thức A có nghĩa.

Ta có: 2x+3x−3  có nghĩa khi và chỉ khi: 

{2x+3≥0x−3>0⇔{2x≥−3x>3⇔{x≥−32x>3⇔x>3 

Vậy x>3 thì biểu thức B có nghĩa.

 b)

Với x>3 thì A và B đồng thời có nghĩa.

Khi đó: A=B

⇔2x+3x−3=2x+3x−3 (luôn đúng)

Vậy với x>3 thì A=B. 

Bài 39 trang 11 SBT Toán 9 tập 1: Biểu diễn ab với a<0 và b<0 ở dạng thương của hai căn thức.

Áp dụng tính −49−81. 

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

Với A≥0,B>0 thì AB=AB

Chú ý:

Với  A<0;B<0 thì AB>0 nhưng AB không phân tích được bằng AB 

Lời giải:

Ta có:  a<0 nên –a>0;b<0 nên –b>0 

ab=−a−b=−a−b

Áp dụng: −49−81=4981=79 

Bài 40 trang 11 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức: 

a) 63y37y (y>0);

b) 48x33x5 (x>0);

c) 45mn220m (m>0 và n>0);

d) 16a4b6128a6b6 (a<0 và b≠0).

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

Với A≥0,B>0 thì AB=AB 

 A2=|A| 

Với A≥0 thì |A|=A

Với A<0 thì |A|=−A.

Lời giải:

a)

63y37y=63y37y=9y2=9.y2=3.|y|=3y(y>0) 

 b)

48x33x5=48x33x5=16x2=16x2=4|x|=4x(x>0) 

 c)

45mn220m=45mn220m=9n24=9n24=3|n|2=3n2(m>0;n>0) 

 d)

16a4b6128a6b6=16a4b6128a6b6=18a2=14.a2.2=14.a2.2=12|a|2=−12a2

 (a<0 và b≠0)

Bài 41 trang 11 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:

a) x−2x+1x+2x+1 (x≥0);

b) x−1y−1y−2y+1(x−1)4 (x≠1,y≠1 và y≥0). 

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

Với A≥0 thì A=A2 

Và A2=|A| 

Với A≥0 thì |A|=A

với A<0 thì |A|=−A.

Hằng đẳng thức cần sử dụng:

(A−B)2=A2−2AB+B2

(A+B)2=A2+2AB+B2

Lời giải:

a)

Vì x≥0 nên x=(x)2

Ta có: 

x−2x+1x+2x+1=(x)2−2x+1(x)2+2x+1=(x−1)2(x+1)2

=(x−1)2(x+1)2 

=|x−1||x+1|=|x−1|x+1  

+) Nếu x−1≥0⇔x≥1  thì |x−1|=x−1

Ta có: |x−1|x+1=x−1x+1 (với x≥1)

+) Nếu x−1<0⇔x<1 thì |x−1|=1−x

Ta có:

|x−1|x+1=1−xx+1 (với 0≤x<1)

 b)

Vì y≥0 nên y=(y)2

Ta có: 

x−1y−1y−2y+1(x−1)4=x−1y−1(y−1)2(x−1)4

=x−1y−1.|y−1|(x−1)2=|y−1|(y−1).(x−1)

+) Nếu y>1

 Ta có |y−1|=y−1 nên:

|y−1|(y−1).(x−1)=y−1(y−1).(x−1)=1x−1

+) Nếu 0≤y<1

Ta có  |y−1|=−(y−1) nên:

|y−1|(y−1).(x−1)=−(y−1)(y−1).(x−1)=−1x−1

 
Bài 42 trang 12 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn biểu thức với điều kiện đã cho của x rồi tính giá trị của nó:

a) (x−2)4(3−x)2+x2−1x−3 (x<3); tại x=0,5 ;

b) 4x−8+x3+2x2x+2 (x>−2); tại x=−2 

Phương pháp giải:

Sử dụng A2=|A|  

Với A≥0 thì |A|=A

với A<0 thì |A|=−A.

Với A≥0,B>0 thì AB=AB

Lời giải:

a)

Ta có: 

(x−2)4(3−x)2+x2−1x−3=(x−2)4(3−x)2+x2−1x−3=(x−2)2|3−x|+x2−1x−3

=x2−4x+43−x+x2−1x−3=−x2+4x−4x−3+x2−1x−3=−x2+4x−4+x2−1x−3

=4x−5x−3 (x<3)

Với x=0,5 ta có: 

4.0,5−50,5−3=−3−2,5=32,5=65=1,2

 b)

Với x>−2, ta có: 

4x−8+x3+2x2x+2=4x−8+x3+2x2x+2

=4x−8+x2(x+2)x+2=4x−8+x2=4x−8+|x|

+) Nếu x≥0 thì |x|=x

Ta có: 

4x−8+|x|=4x−8+x=5x−8

+) Nếu −2<x<0 thì |x|=−x

Ta có: 

4x−8+|x|=4x−8−x=3x−8

Với x=−2<0 ta có: 3(−2)−8

Bài 43 trang 12 SBT Toán 9 tập 1: Tìm x thỏa mãn điều kiện

a) 2x−3x−1=2

b) 2x−3x−1=2

c) 4x+3x+1=3

d) 4x+3x+1=3.

Phương pháp giải:

Áp dụng với A≥0;B≥0 thì A=B⇔A=B2

Để AB có nghĩa ta xét các trường hợp: 

Trường hợp 1: 

{A≥0B>0

Trường hợp 2:

{A≤0B<0 

Lời giải:

a)

Ta có:

2x−3x−1  xác định khi và chỉ khi   2x−3x−1≥0 

Trường hợp 1:  

{2x−3≥0x−1>0⇔{2x≥3x>1⇔{x≥1,5x>1⇔x≥1,5

Trường hợp 2: 

{2x−3≤0x−1<0⇔{2x≤3x<1⇔{x≤1,5x<1⇔x<1

Với x≥1,5 hoặc x<1 ta có:

2x−3x−1=2⇔2x−3x−1=4⇒2x−3=4(x−1)

⇔2x−3=4x−4⇔2x=1⇔x=0,5

Giá trị x=0,5 thỏa mãn điều kiện x<1.

 b)

Ta có: 2x−3x−1 xác định khi và chỉ khi:

{2x−3≥0x−1>0⇔{2x≥3x>1⇔{x≥1,5x>1⇔x≥1,5

Với x≥1,5 ta có: 

2x−3x−1=2⇔2x−3x−1=4⇒2x−3=4(x−1)

⇔2x−3=4x−4⇔2x=1⇔x=0,5

Giá trị x=0,5 không thỏa mãn điều kiện.

Vậy không có giá trị nào của x để 2x−3x−1=2

 c)

Ta có: 4x+3x+1 xác định khi và chỉ khi 4x+3x+1≥0

Trường hợp 1:  

{4x+3≥0x+1>0⇔{4x≥−3x>−1⇔{x≥−0,75x>−1⇔x≥−0,75

Trường hợp 2:  

{4x+3≤0x+1<0⇔{4x≤−3x<−1⇔{x≥−0,75x<−1⇔x<−1

Với x≥−0,75 hoặc x<−1 ta có:

4x+3x+1=3⇔4x+3x+1=9⇒4x+3=9(x+1)

⇔4x+3=9x+9⇔5x=−6⇔x=−1,2

Giá trị x=−1,2 thỏa mãn điều kiện x<−1.

 d)

Ta có : 4x+3x+1 xác định khi và chỉ khi:

{4x+3≥0x+1>0⇔{4x≥−3x>−1⇔{x≥−0,75x>−1⇔x≥−0,75

Với x≥−0,75 ta có: 

4x+3x+1=3⇔4x+3x+1=9⇒4x+3=9(x+1)

⇔4x+3=9x+9⇔5x=−6⇔x=−1,2(không thỏa mãn)

Vậy không có giá trị nào của x để 4x+3x+1=3.

Bài 44 trang 12 SBT Toán 9 tập 1: Cho hai số a, b không âm. Chứng minh:

a+b2≥ab

(Bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm).  

Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?  

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức:

(a−b)2=a2−2ab+b2

Với A≥0 thì A=A2

Lời giải:

Vì a≥0 nên a xác định, b≥0 nên b xác định

Ta có:  

(a−b)2≥0⇔a−2ab+b≥0

⇔a+b≥2ab⇔a+b2≥ab 

Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b. 

Bài 45 trang 12 SBT Toán 9 tập 1: Với a≥0,b≥0, chứng minh 

a+b2≥a+b2. 

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức:

(a−b)2=a2−2ab+b2

Với A≥0 thì A=A2

Lời giải:

Vì a≥0 nên a xác định, b≥0 nên b xác định.

Ta có:

(a−b)2≥0
⇔a−2ab+b≥0

⇔a+b≥2ab

⇔a+b+a+b≥a+b+2ab

⇔2(a+b)≥(a)2+2ab+(b)2

⇔2(a+b)≥(a+b)2 
⇔a+b2≥(a+b)24

⇔a+b2≥(a+b)24 
⇔a+b2≥a+b2 

Bài 46 trang 12 SBT Toán 9 tập 1: Với a dương, chứng minh:

a+1a≥2.  

Phương pháp giải:

Cách 1: Sử dụng hằng đẳng thức:

(a−b)2=a2−2ab+b2

Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số không âm a,b:

a+b2≥2ab.

Lời giải:

Cách 1: Với a dương, ta có:  

(a−1a)2≥0⇔a−2a.1a+1a≥0

⇔a−2+1a≥0⇔a+1a≥2

Cách 2:

Ta có: a>0⇒1a>0 

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số dương a và 1a:

a+1a≥2a.1a⇔a+1a≥2

 Dấu “=” xảy ra khi a=1a.

Bài tập bổ sung (trang 12 SBT Toán 9):

Bài 4.1 trang 12 SBT Toán 9 tập 1: Giá trị của 490,09 bằng 

(A) 73; 

(B) 703; 

(C) 730;

(D) 7003.

Hãy chọn đáp án đúng.

Phương pháp giải:

Với A≥0,B>0 thì AB=AB 

Với A≥0 thì A=A2.

Lời giải:

490,09=720,32=720,32=70,3=703.

Chọn (B).

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập KHTN 8 Bài 9 (Kết nối tri thức): Base. Thang pH

Next post

Lý thuyết KHTN 8 Bài 9 (Kết nối tri thức): Base, thang pH

Bài liên quan:

50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9

Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9

Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất

30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9

SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  2. Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  3. Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất
  4. 30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  5. Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  6. SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  7. Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai
  8. Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9
  9. Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9
  10. Giáo án Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất
  11. 30 câu Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  12. 50 Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án) – Toán 9
  13. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  14. SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | Giải SBT Toán lớp 9
  15. Giải Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  16. Giáo án Toán 9 bài 3: Luyện tập mới nhất
  17. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  18. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) – Toán 9
  19. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  20. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  21. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  22. Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  23. SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  24. Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  25. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) – Toán 9
  26. Giáo án Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  27. Giáo án Toán 9 bài 4: Luyện tập mới nhất
  28. Giáo án Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương mới nhất
  29. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  30. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  31. Lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  32. Giải Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  33. 50 Bài tập Bảng căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  34. Lý thuyết Bảng căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  35. SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  36. Giải Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai
  37. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  38. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai mới nhất
  39. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  40. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  41. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  42. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  43. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  44. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  45. SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  46. Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  47. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (có đáp án)- Toán 9
  48. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (2023) mới nhất – Toán 9
  49. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) mới nhất
  50. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) mới nhất
  51. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  52. Giáo án Luyện tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) (2023) – Toán 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán