Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 9

SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

By admin 29/09/2023 0

Giải SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 56 trang 14 SBT Toán 9 tập 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn; 

a) 7x2 với x>0;

b) 8y2 với y<0;

c) 25x3 với x>0;

d) 48y4 

Phương pháp giải:

Áp dụng: Với B≥0 ta có:

A2B=|A|.B

={ABkhiA≥0−ABkhiA<0

Lời giải:

a)

7x2=|x|7=x7 (với x>0)

 b)

8y2=4.2y2

=2|y|2=−2y2 (với y<0)

 c)

25x3=25x2x 

=5|x|x=5xx (với x>0)

 d)

48y4=16.3y4=4y23 (vì y2≥0 với mọi y)

Bài 57 trang 14 SBT Toán 9 tập 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn: 

a) x5 với x≥0;

b) x13 với x<0 ;

c) x11x với x>0;

d) x−29x với x<0.

Phương pháp giải:

Áp dụng: Với B≥0 ta có:

AB={A2BkhiA≥0−A2BkhiA<0

Lời giải:

a)

x5=x2.5=5x2 (với x≥0)

 b)

x13=−x2.13=−13x2 (với x<0)

 c)

x11x=x211x=11x (với x>0)

 d)

Do x<0 thì x=−x2

x−29x=−x2−29x=−−29x (với x<0

Bài 58 trang 14 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức : 

a) 75+48−300;

b) 98−72+0,58;

c) 9a−16a+49a với a≥0;

d) 16b+240b−390b với b≥0.

Phương pháp giải:

Áp dụng: Với B≥0 ta có 

A2B={ABkhiA≥0−ABkhiA<0 

Lời giải:

a)

75+48−300=25.3+16.3−100.3

=53+43−103=−3

 b)

98−72+0,58=49.2−36.2+0,54.2

=72−62+0,5.22

=72−62+2=22

c)

9a−16a+49a=3a−4a+7a=6a(vớia≥0)

 d)

16b+240b−390b=16b+24.10b−39.10b

=4b+410b−910b=4b−510b(vớib≥0)

Bài 59 trang 14 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:

a) (23+5)3−60;

b) (52+25)5−250;

c) (28−12−7)7+221;

d) (99−18−11)11+322.

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

+) A2=|A| 

Với A≥0 thì ta có |A|=A

Với A<0 thì ta có |A|=−A

+) Với B≥0 ta có A2B={ABkhiA≥0−ABkhiA<0

+) A.B=A.B(A≥0;B≥0)

Lời giải:

a)

(23+5)3−60=23.3+5.3−60=232+15−4.15=2.3+15−215=6−15

 b)

(52+25)5−250=52.5+25.5−250=510+252−25.10=510+2.5−510=10

 c)

(28−12−7)7+221 
=(4.7−4.3−7)7+221

=(27−23−7)7+221

=272−221−72+221

=2.7−7=14−7=7 

 d)

(99−18−11)11+322=(9.11−9.2−11)11+322

=(311−32−11)11+322

=3112−322−112+322

=3.11−11=33−11=22

Bài 60 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:

a) 24012−275−3548;

b) 283−253−3203. 

Phương pháp giải:

Áp dụng:

+) A2=|A|=A  với A≥0

+) Với B≥0 ta có A2B={ABkhiA≥0−ABkhiA<0

Lời giải:

a)

24012−275−3548

=2404.3−225.3−3516.3

=2803−253−35.43

=216.53−253−35.43

=2.453−253−3.253 

=853−253−653=0 

 b)

283−253−3203=24.23−253−34.53

=2.223−253−3.253=423−253−653=423−853

Bài 61 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Khai triển và rút gọn các biểu thức ( với x và y không âm):

a) (1−x)(1+x+x);

b) (x+2)(x−2x+4);

c) (x−y)(x+y+xy);

d) (x+y)(x2+y−xy).

Phương pháp giải:

Áp dụng:

Với A≥0 thì A2=A

Áp dụng hằng đẳng thức:

a3−b3=(a−b).(a2+ab+b2)a3+b3=(a+b).(a2−ab+b2)

Lời giải:

a)

(1−x)(1+x+x)
=(1−x)[1+1x+(x)2]

=1−(x)3=1−xx (với x≥0) 

 b)

(x+2)(x−2x+4) 
=(x+2)[(x)2−x.2+22]

=(x)3+23=xx+8 (với x≥0)

 c)

(x−y)(x+y+xy)

=(x−y)[(x)2+x.y+(y)2]

=(x)3−(y)3=xx−yy (với x≥0, y≥0)

 d)

(x+y)(x2+y−xy)
=(x+y)[x2−xy+(y)2]

=x3+(y)3=x3+yy (với y≥0

Bài 62 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x, y không âm):

a) (4x−2x)(x−2x);

b) (2x+y)(3x−2y).

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

A2=|A|=A (với A≥0)

Lời giải:

a)

(4x−2x)(x−2x)

=4x2−42x2−2x2+4x2

=4x−4x2−x2+2x  
=6x−5x2 (với x≥0)

 b)

(2x+y)(3x−2y)

=6x2−4xy+3xy−2y2

=6x−xy−2y (với x≥0, y≥0)

Bài 63 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Chứng minh:

a) (xy+yx)(x−y)xy=x−y với x>0 và y>0;

b) x3−1x−1=x+x+1 với x≥0 và x≠1.  

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức: 

(a−b)(a+b)=a2−b2

Lời giải:

a)

Ta có: 

(xy+yx)(x−y)xy=(x2y+xy2)(x−y)xy

=xy(x+y)(x−y)xy=(x+y)(x−y)

=(x)2−(y)2=x−y 

(với x>0 và y>0)

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

 b)

Vì x≥0 nên  x3=(x)3

Ta có:

x3−1x−1=(x)3−13x−1=(x−1)(x+x+1)x−1

=x+x+1 với x≥0 và x≠1. 

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

Bài 64 trang 15 SBT Toán 9 tập 1:

a) Chứng minh: 

x+22x−4=(2+x−2)2 với x≥2;

b) Rút gọn biểu thức:

x+22x−4+x−22x−4 với x≥2.

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức: 

(a+b)2=a2+2ab+b2

(a−b)2=a2−2ab+b2

Ta có: A2=|A|

Với A≥0 thì ta có |A|=A

Với A<0 thì ta có |A|=−A

Lời giải:

a)

Cách 1:

VP=(2+x−2)2 (với x≥2)

=(2)2+2.2.x−2+(x−2)2

=2+22.x−2+x−2

x+22x−4=x+22(x−2)=VT

=>VP=VT(đpcm)

Cách  2:

Ta có: 

VT=x+22x−4=x+22(x−2)
=2+22.x−2+x−2

=(2)2+2.2.x−2+(x−2)2

=(2+x−2)2 (với x≥2)=VP

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

 b)

Ta có:

x+22x−4+x−22x−4

=2+22.x−2+x−2+2−22.x−2+x−2

=(2+x−2)2+(2−x−2)2

=|2+x−2|+|2−x−2|

=2+x−2+|2−x−2|

+) Nếu 2−x−2≥0 thì 

x−2≤2⇔x−2≤2⇔x−2≤2⇔x≤4

Với 2≤x≤4 thì |2−x−2|=2−x−2

Ta có: 2+x−2+|2−x−2|

=2+x−2+2−x−2=22

+) Nếu 2−x−2<0 thì 

x−2>2⇔x−2>2⇔x>4

Với x>4 thì |2−x−2|=x−2−2

Ta có: 2+x−2+|2−x−2|

=2+x−2+x−2−2

Bài 65 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Tìm x, biết: 

a) 25x=35;

b) 4x≤162;

c) 3x=12;

d) 2x≥10.

Phương pháp giải:

Áp dụng:

Với A≥0;B≥0, ta có: 

A=B⇔A=B2.

Lời giải:

a)

Với x≥0, ta có: 

25x=35⇔5x=35⇔x=7⇔x=49(thỏa mãn)

Vậy x=49.

 b)

Với x≥0, ta có: 

4x≤162⇔2x≤162⇔x≤81⇔x≤6561

Từ điều kiện x≥0

Suy ra : 0≤x≤6561

 c)

Với x≥0, ta có: 

3x=12⇔3x=23⇔x=233⇔x=(233)2⇔x=43(thỏa mãn)

Vậy x=43. 

 d)

Với x≥0, ta có: 

2x≥10⇔x≥102⇔x≥52

Vậy x≥52.

Bài 66 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Tìm x, biết:

a) x2−9−3x−3=0;

b) x2−4−2x+2=0.

Phương pháp giải:

Áp dụng:

Để A có nghĩa A≥0 

Với A≥0;B≥0

A=B⇔A=B2. 

A.B=A.B.

Lời giải:

a)

Điều kiện: x−3≥0⇔x≥3 

Ta có: 

x2−9−3x−3=0⇔(x+3)(x−3)−3x−3=0

⇔x−3(x+3−3)=0 

⇔[x−3=0x+3−3=0

+) Trường hợp 1:

x−3=0⇔x−3=0⇔x=3 (thỏa mãn)

+) Trường hợp 2:

x+3−3=0⇔x+3=3⇔x+3=9⇔x=6(thỏa mãn)

Vậy x=3 và x=6.

 b)

Điều kiện: x≥2 hoặc x=−2

Ta có:

x2−4−2x+2=0⇔(x+2)(x−2)−2x+2=0

⇔x+2(x−2−2)=0

⇔[x+2=0x−2−2=0

+) Trường hợp 1:

x+2=0⇔x+2=0⇔x=−2(thỏa mãn) 

+) Trường hợp 2:

x−2−2=0⇔x−2=2⇔x−2=4⇔x=6(thỏa mãn) 

Vậy x=−2 và x=6.

Bài 67 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, chứng minh: 

a) Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.

b) Trong các hình chữ  nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất. 

Phương pháp giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số không âm a,b:

a+b2≥ab

Dấu “=” xảy ra khi a=b. 

Lời giải:

a)

Gọi hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b (với a>b>0)

Các hình chữ nhật có cùng chu vi thì C=2.(a+b) không đổi hay (a+b) không đổi.

Suy ra: a+b2 không đổi.

Diện tích của hình chữ nhật S=a.b  

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si:

a+b2≥ab

⇔ab≤(a+b2)2⇔S≤(a+b2)2 

Dấu “=” xảy ra khi a=b. Hay hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau nên nó là hình vuông.

Vậy để Smax=(a+b2)2 thì hình chữ nhật là hình vuông.

Điều này cho thấy trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất. 

(Chú ý: max là lớn nhất) 

 b)

Gọi hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b (với a>b>0)

Các hình chữ nhật có cùng diện tích S=a.b thì a.b không đổi.

Từ bất đẳng thức:

a+b2≥ab

⇔a+b≤2ab

⇔2.(a+b)≤4ab

⇔C≤4ab

Dấu “=” xảy ra khi a=b 

Vậy để Cmin=4ab  thì hình chữ nhật là hình vuông.

Điều này cho thấy trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất.

(Chú ý: min là nhỏ nhất) 

Bài tập bổ sung (trang 16 SBT Toán 9):

Bài 6.1 trang 16 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn biểu thức 3x2y+xy với x<0,y≥0 ta được: 

(A) 4xy

(B) −4xy

(C) −2xy

(D) 4x2y  

Phương pháp giải:

Áp dụng:

Với A≥0;B≥0

A.B=A.B 

Ta có: A2=|A|

Với A≥0 thì |A|=A

Với A<0 thì |A|=−A

Lời giải:

Do x<0,y≥0 nên 

3x2y+xy=3x2.y+xy=3|x|.y+xy

Mà x<0 nên |x|=−x

3|x|.y+xy=−3xy+xy=−2xy

Vậy đáp án là (C).

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án KHTN 8 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Khối lượng riêng | Khoa học tự nhiên 8

Next post

Giải SGK Khoa học tự nhiên 8 Bài 14 (Kết nối tri thức): Thực hành xác định khối lượng riêng

Bài liên quan:

50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9

Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9

Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất

30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9

SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  2. Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  3. Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất
  4. 30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  5. Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  6. SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  7. Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai
  8. Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9
  9. Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9
  10. Giáo án Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất
  11. 30 câu Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  12. 50 Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án) – Toán 9
  13. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  14. SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | Giải SBT Toán lớp 9
  15. Giải Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  16. Giáo án Toán 9 bài 3: Luyện tập mới nhất
  17. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  18. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) – Toán 9
  19. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  20. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  21. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  22. Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  23. SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  24. Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  25. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) – Toán 9
  26. Giáo án Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  27. Giáo án Toán 9 bài 4: Luyện tập mới nhất
  28. Giáo án Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương mới nhất
  29. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  30. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  31. Lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  32. SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  33. Giải Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  34. 50 Bài tập Bảng căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  35. Lý thuyết Bảng căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  36. SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  37. Giải Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai
  38. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  39. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai mới nhất
  40. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  41. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  42. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  43. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  44. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  45. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  46. Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  47. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (có đáp án)- Toán 9
  48. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (2023) mới nhất – Toán 9
  49. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) mới nhất
  50. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) mới nhất
  51. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  52. Giáo án Luyện tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) (2023) – Toán 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán