Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 9

Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

By admin 29/09/2023 0

Giải bài tập Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

Trả lời câu hỏi giữa bài

Trả lời câu hỏi 1 trang 4 SGK Toán 9 Tập 1:Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:

a) 9;        b) 49;        c) 0,25;        d) 2.  

Phương pháp giải:

+ Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.

+ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau  là a  và −a.

Lời giải:

+ Căn bậc hai của số 9 là 3 và −3 (vì 32=9 và (−3)2=9) 

+ Căn bậc hai của số 49 là 23 và −23 (vì (23)2=49 và (−23)2=49)

+ Căn bậc hai của số 0,25 là 0,5 và −0,5 ( vì 0,52=0,25 và (−0,5)2=0,25)

+ Căn bậc hai của số 2 là 2 và −2 (vì (2)2=2 và (−2)2=2)

Trả lời câu hỏi 2 trang 5 SGK Toán 9 Tập 1: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:

a) 49

b) 64

c) 81

d) 1.21

Phương pháp giải:

Ta sử dụng: Nếu {x≥0x2=a  thì x=a. 

Lời giải:

a) 49=7 vì 7≥0 và 72 = 49

b) 64=8 vì 8≥0 và 82 = 64 

c) 81=9 vì 9≥0 và 92 = 81 

d) 1,21=1,1 vì 1,1≥0 và 1,12 = 1,21  

Trả lời câu hỏi 3 trang 5 SGK Toán 9 Tập 1: Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:

a) 64

b) 81

c) 1.21

Phương pháp giải:

Căn bậc hai của số a không âm là a và −a 

Lời giải:

a) Căn bậc hai của số 64 là 8 và −8 

b) Căn bậc hai của số 81 là 9 và −9 

c) Căn bậc hai của số 1,21 là 1,1 và −1,1 

Trả lời câu hỏi 4 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1: So sánh:

a) 4 và 15

b) 11 và 3. 

Phương pháp giải:

Sử dụng với hai số a;b không âm ta có a<b⇔a<b 

Lời giải:

a) Vì 16 > 15 nên 16>15. Vậy 4 > 15

b) Vì 11 > 9 nên 11>9. Vậy 11 > 3 

Trả lời câu hỏi 5 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1:Tìm số x không âm, biết: 

a) x>1 

b) x<3 

a) Phương pháp giải:

Sử dụng với hai số a;b không âm ta có a>b⇔a>b rồi kết hợp với x không âm để  kết luận.

Lời giải: 

x>1⇔x>1⇔x>1

Kết hợp với  x≥0 ta có x>1 thỏa mãn đề bài.

b) Phương pháp giải:

Sử dụng với hai số a;b không âm ta có a<b⇔a<b rồi kết hợp với x không âm để  kết luận.

Lời giải:

x<3⇔x<9⇔x<9

Kết hợp điều kiện x≥0 ta có 0≤x<9

Bài tập ( trang 6-7 ) SGK Toán 9

Bài 1 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1 :Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng

121;   144;   169;   225;  256;  324;   361;   400.

Phương pháp giải:

+) Căn bậc hai số học của a là a với a>0.

+) Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là −a.

Lời giải: 

Ta có:

+ 121 có căn bậc hai số học là 11 (vì 11>0 và 112=121 )

             ⇒121 có hai căn bậc hai là 11 và −11.

+ 144 có căn bậc hai số học là 12 (vì 12>0 và 122=144 )

             ⇒144 có hai căn bậc hai là 12 và −12.

+ 169 có căn bậc hai số học là 13 (vì 13>0 và 132=169 )

             ⇒169 có hai căn bậc hai là 13 và −13.

+ 225 có căn bậc hai số học là 15 (vì 15>0 và 152=225 )

            ⇒225 có hai căn bậc hai là 15 và −15.

+ 256 có căn bậc hai số học là 16 (vì 16>0 và 162=256 )

           ⇒256 có hai căn bậc hai là 16 và −16.

+ 324 có căn bậc hai số học là 18 (vì 18>0 và 182=324 )

            ⇒324 có hai căn bậc hai là 18 và −18.

+ 361 có căn bậc hai số học là 19 (vì 19>0 và 192=361 )

            ⇒361 có hai căn bậc hai là 19 và −19.

+ 400 có căn bậc hai số học là 20 (vì 20>0 và 202=400 )

             ⇒400 có hai căn bậc hai là 20 và −20.

Bài 2 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1: So sánh

a) 2 và 3

b) 6 và 41 

c) 7 và 47 

 Phương pháp giải:

+) Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học: Với hai số a và b không âm ta có:

a<b⇔a<b

Lời giải :

a) Ta có:  2=4

Vì 4>3⇔4>3⇔2>3.

Vậy 2>3.

b) Ta có:  6=36

Vì 36<41⇔36<41⇔6<41

Vậy 6<41. 

c) Ta có:  7=49

Vì 49>47⇔49>47⇔7>47.

Vậy 7>47. 

Bài 3 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1 :Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3): 

a) x2=2

b) x2=3 
c) x2=3,5
d) x= 4.12

Phương pháp giải:

+) x2=a⇔x=±a, (a≥0 ).

+) Sử dụng quy tắc làm tròn số:

Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên các chữ số còn lại.

Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. 

Lời giải: 

a) Ta có: x2=2⇔x=±2

Bấm máy tính ta được:

x≈±1,414

Giải Toán lớp 9 Bài 1: Căn bậc hai (ảnh 1)

b) Ta có: x2=3⇔x=±3

Tính bằng máy tính ta được:

x≈±1,732

c) Ta có: x2=3,5⇔x=±3,5

Tính bằng máy tính ta được:

x≈±1,871 

d) Ta có: x2=4,12⇔x=±4,12

Tính bằng máy tính ta được:

x≈±2,030  

Bài 4 trang 7 SGK Toán 9 Tập 1: Tìm số x không âm, biết: 

a) x=15

b) 2x=14

c) x<2

d) 2x<4.
Phương pháp giải:
– Sử dụng công thức  a=(a)2 với a≥0.
– Sử dụng phương pháp bình phương hai vế:
    A=B⇔A=B2, với A, B≥0.
 
Lời giải:
a) Vì x≥0 nên 
x=15⇒(x)2=(15)2 ⇔x=225
Vậy x=225.

b) Vì x≥0 nên 

2x=14⇔x=7

⇔(x)2=72 ⇔x=49

Vậy x=49

c) x<2⇔x<2 

Kết hợp với x≥0 ta có 0≤x<2

Vậy 0≤x<2 

d) Với x≥0 ta có 2x<4 ⇔2x<16

⇔2x<16 ⇔x<8 

Kết hợp điều kiện x≥0 ta có: 0≤x<8

Bài 5 trang 7 SGK Toán 9 Tập 1:Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m.

 Giải Toán lớp 9 Bài 1: Căn bậc hai (ảnh 2)

Phương pháp giải:

– Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là S=a2.

– Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a;b là S=a.b

Lời giải: 

Gọi x (m) là độ dài hình vuông, x>0 .

Diện tích của hình vuông là: x2(m2)

Diện tích của hình chữ nhật là: 3,5.14=49 m2.

Theo đề bài, diện tích của hình vuông bằng diện tích của hình chữ nhật, nên ta có:

 x2=49⇔x=±49⇔x=±7.

Vì x>0 nên x=7.

Vậy độ dài cạnh hình vuông là 7m. 

Lý thuyết Bài 1: Căn bậc hai

1. Căn thức bậc hai

Căn bậc hai số học

Số dương a có đúng hai căn bậc hai là: a và −a

Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.

Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

+) a=x⇔{x≥0x2=a

+) So sánh hai căn bậc hai số học:

Với hai số a,b không âm ta có a<b⇔a<b.

Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A. Khi đó, A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.

A xác định hay có nghĩa khi A lấy giá trị không âm.

Chú ý.:

Với a≥0, ta có:

+ Nếu x=a thì {x≥0x2=a

+ Nếu {x≥0x2=a  thì x=a.

Ta viết x=a⇔{x≥0x2=a

2. So sánh các căn bậc hai số học 

ĐỊNH LÍ:

Với hai số a;b không âm ta có a<b⇔a<b 

Ví dụ: So sánh 3 và 7 

Ta có: 3=9 mà 9>7 suy ra 9>7 hay 3>7

Hằng đẳng thức A2=|A|  

Với mọi số a, ta có a2=|a|.

Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có

A2=|A| nghĩa là

A2=A nếu A≥0 và A2=−A nếu A<0.

3. Một số dạng toán thường gặp

Dạng 1: Tìm căn bậc hai số học và so sánh hai căn bậc hai.

Phương pháp:

Sử dụng kiến thức với hai số a,b không âm ta có a<b⇔a<b.

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai

Phương pháp:

Sử dụng hằng đẳng thức  A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0

Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Phương pháp:

– Đưa các biểu thức dưới dấu căn về hằng đẳng thức  (thông thường là (a+b)2=a2+2ab+b2, (a−b)2=a2−2ab+b2)

– Sử dụng hằng đẳng thức  A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0

Dạng 4: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa

Phương pháp:

Sử dụng kiến thức biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi A≥0.

Dạng 5: Giải phương trình chứa căn bậc hai

Phương pháp:

Ta chú ý một số phép biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai sau đây:

A=B⇔{B≥0A=B2 ;                                         A2=B⇔|A|=B

A=B⇔{A≥0(B≥0)A=B ;                      A2=B2⇔|A|=|B|⇔A=±B

Giải Toán lớp 9 Bài 1: Căn bậc hai (ảnh 1)

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK HĐTN lớp 8 Chủ đề 3 (Chân trời sáng tạo): Xây dựng và giữ gìn các mối quan hệ

Next post

Sách bài tập KHTN 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phản ứng hóa học

Bài liên quan:

50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9

Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9

Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất

30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9

SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9

Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  2. Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  3. Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất
  4. 30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  5. Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  6. SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  7. Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9
  8. Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9
  9. Giáo án Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất
  10. 30 câu Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  11. 50 Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án) – Toán 9
  12. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  13. SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | Giải SBT Toán lớp 9
  14. Giải Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  15. Giáo án Toán 9 bài 3: Luyện tập mới nhất
  16. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  17. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) – Toán 9
  18. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  19. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  20. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  21. Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  22. SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  23. Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  24. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) – Toán 9
  25. Giáo án Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  26. Giáo án Toán 9 bài 4: Luyện tập mới nhất
  27. Giáo án Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương mới nhất
  28. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  29. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  30. Lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  31. SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  32. Giải Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  33. 50 Bài tập Bảng căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  34. Lý thuyết Bảng căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  35. SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  36. Giải Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai
  37. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  38. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai mới nhất
  39. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  40. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  41. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  42. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  43. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  44. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  45. SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  46. Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  47. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (có đáp án)- Toán 9
  48. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (2023) mới nhất – Toán 9
  49. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) mới nhất
  50. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) mới nhất
  51. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  52. Giáo án Luyện tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) (2023) – Toán 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán