Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 9

SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | Giải SBT Toán lớp 9

By admin 29/09/2023 0

Giải SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Bài 12 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:

a) −2x+3

b)2x2

c) 4x+3  

d) −5x2+6 

Phương pháp giải:

Áp dụng:

A có nghĩa ⇔A≥0

1A có nghĩa ⇔A >0

1A>0 ⇔A >0

Lời giải:

a)

Ta có: −2x+3 có nghĩa khi và chỉ khi:

−2x+3≥0⇔−2x≥−3⇔x≤32

 b)

Ta có: 2x2 có nghĩa khi và chỉ khi:

2x2≥0⇔x2 >0⇔x≠0

c)

Ta có: 4x+3 có nghĩa khi và chỉ khi:

4x+3≥0⇔x+3>0⇔x>−3

 d)

Ta có: x2≥0 với mọi x nên x2+6>0 với mọi x

Mà −5<0 

Suy ra −5x2+6<0 với mọi x

Vậy không có giá trị nào của x để −5x2+6 có nghĩa. 

Bài 13 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn rồi tính:

a) 5(−2)4

b) −4(−3)6

c) (−5)8

d) 2(−5)6+3(−2)8.

Phương pháp giải:

Áp dụng:

A2=|A| 

Nếu A≥0 thì |A|=A

Nếu A<0 thì |A|=−A.

Lưu ý: (am)n=am.n

Lời giải:

a)

5(−2)4=5[(−2)2]2=5.|(−2)2|=5.|4|=5.4=20

b)

−4(−3)6=−4[(−3)3]2=−4.|(−3)3|=−4.|−27|=−4.27=−108

c)

(−5)8=[(−5)4]2=(−5)4=[(−5)2]2=|(−5)2|=25

d)

2(−5)6+3(−2)8=2.[(−5)3]2+3.[(−2)4]2

=2.|(−5)3|+3.|(−2)4|=2.|−125|+3.|16|=2.125+3.16=298

Bài 14 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) (4+2)2;

b) (3−3)2;

c) (4−17)2;

d) 23+(2−3)2. 

Phương pháp giải:

Áp dụng:

A2=|A|

Nếu A≥0 thì |A|=A

Nếu A<0 thì |A|=−A

Xét các trường hợp A≥0 và A<0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Lời giải:

a)

(4+2)2=|4+2|=4+2

b)

(3−3)2=|3−3|=3−3 (do 3>3).

c)

(4−17)2=|4−17|=17−4 (do 4=16<17).

d)

23+(2−3)2=23+|2−3|

=23+2−3=3+2.

Bài 15 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Chứng minh: 

a) 9+45=(5+2)2;

b) 9−45−5=−2;

c) (4−7)2=23−87;

d) 23+87−7=4.

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

A2=|A|

Nếu A≥0 thì |A|=A

Nếu A<0 thì |A|=−A

Sử dụng hằng đẳng thức: (a+b)2=a2+2ab+b2

Lời giải:

a)

Ta có:  

VT=9+45=4+2.25+5=22+2.25+(5)2=(2+5)2

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

b)

Ta có:

 VT=9−45−5 =5−2.25+4−5

=(5)2−2.25+22−5 
=(5−2)2−5

=|5−2|−5=5−2−5=−2

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

c)

Ta có:

VT=(4−7)2=42−2.4.7+(7)2
=16−87+7=23−87

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh. 

d)

Ta có:

VT=23+87−7
=16+2.4.7+7−7

=42+2.4.7+(7)2−7
=(4+7)2−7

=|4+7|−7=4+7−7=4

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh. 

Chú ý: VT là vế trái.

Bài 16 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của  ?

a) (x−1)(x−3);

b) x2−4;

c) x−2x+3;

d) 2+x5−x.

Phương pháp giải:

Để biểu thức A.B có nghĩa khi A.B≥0

Ta xét các trường hợp sau:

TH1: 

{A≥0B≥0

TH2:

{A≤0B≤0

Lời giải:

a)

Ta có:  (x−1)(x−3) xác định khi và chỉ khi :

(x−1)(x−3)≥0

Trường hợp 1: 

{x−1≥0x−3≥0⇔{x≥1x≥3⇔x≥3

Trường hợp 2:

{x−1≤0x−3≤0⇔{x≤1x≤3⇔x≤1

Vậy với x≤1 hoặc x≥3 thì  (x−1)(x−3) xác định.

b)

Ta có:  x2−4 xác định khi và chỉ khi: 

x2−4≥0⇔x2≥4⇔|x|≥2⇔[x≥2x≤−2

Vậy với x≤−2 hoặc x≥2 thì  x2−4 xác định.

c)

Ta có: x−2x+3 xác định khi và chỉ khi: x−2x+3≥0

Trường hợp 1: 

{x−2≥0x+3>0⇔{x≥2x>−3⇔x≥2

Trường hợp 2:

{x−2≤0x+3<0⇔{x≤2x<−3⇔x<−3

Vậy với x<−3 hoặc x≥2 thì x−2x+3 xác định.

d)

Ta có: 2+x5−x xác định khi và chỉ khi 2+x5−x≥0

Trường hợp 1: 

{2+x≥05−x>0⇔{x≥−2x<5⇔−2≤x<5

Trường hợp 2: 

{2+x≤05−x<0⇔{x≤−2x>5

⇔ vô nghiệm.

Vậy với −2≤x<5 thì 2+x5−x xác định.

Bài 17 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Tìm x, biết: 

a) 9x2=2x+1;

b) x2+6x+9=3x−1;

c) 1−4x+4x2=5;

d) x4=7. 

Phương pháp giải:

Áp dụng:

A2=|A|

Nếu A≥0 thì |A|=A 

Nếu A<0 thì |A|=−A

Xét các trường hợp A≥0 và A<0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. 

Lời giải:

a)

Ta có:

9x2=2x+1⇔(3x)2=2x+1⇔|3x|=2x+1(1) 

Trường hợp 1: 

3x≥0⇔x≥0⇒|3x|=3x

Suy ra: 

3x=2x+1⇔3x−2x=1⇔x=1

Giá trị x=1 thỏa mãn điều kiện x≥0.

Vậy x=1 là nghiệm của phương trình (1).

Trường hợp 2:

3x<0⇔x<0⇒|3x|=−3x

Suy ra : 

−3x=2x+1⇔−3x−2x=1⇔−5x=1⇔x=−15

Giá trị x=−15 thỏa mãn điều kiện x<0.

Vậy x=−15 là nghiệm của phương trình (1).

Vậy x=1 và x=−15

b)

Ta có : 

x2+6x+9=3x−1

⇔(x+3)2=3x−1⇔|x+3|=3x−1(2)

Trường hợp 1: 

x+3≥0⇔x≥−3⇒|x+3|=x+3

Suy ra : 

x+3=3x−1⇔x−3x=−1−3⇔−2x=−4⇔x=2

Giá trị x=2 thỏa mãn điều kiện x≥−3.

Vậy x=2 là nghiệm của phương trình (2).

Trường hợp 2: 

x+3<0⇔x<−3⇒|x+3|=−x−3

Suy ra: 

−x−3=3x−1⇔−x−3x=−1+3⇔−4x=2⇔x=−0,5

Giá trị x=−0,5 không thỏa mãn điều kiện x<−3 nên loại.

Vậy x=2.

c)

Ta có: 

1−4x+4x2=5(3)⇔(1−2x)2=5⇔|1−2x|=5   

Trường hợp 1:

1−2x≥0⇔2x≤1⇔x≤12⇒|1−2x|=1−2x

 Suy ra:

1−2x=5⇔−2x=5−1⇔−2x=4⇔x=−2

Giá trị x=−2 thỏa mãn điều kiện x≤12 

Vậy x=−2 là nghiệm của phương trình (3).

Trường hợp 2: 

1−2x<0⇔2x>1⇔x>12⇒|1−2x|=2x−1

Suy ra: 

2x−1=5⇔2x=5+1⇔2x=6⇔x=3

Giá trị x=3 thỏa mãn điều kiện x>12

Vậy x=3 là nghiệm của phương trình (3).

Vậy x=−2 và x=3.

d)

Ta có:

x4=7⇔(x2)2=7⇔|x2|=7⇔x2=7

Suy ra x=7 hoặc x=−7

Vậy x=7; x=−7

Bài 18 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Phân tích thành nhân tử:

a) x2−7; 

b) x2−22x+2;

c) x2+213x+13.

Phương pháp giải:

Áp dụng:

A=(A)2 (với A≥0)

A2−B2=(A−B)(A+B)

A2−2AB+B2=(A−B)2

A2+2AB+B2=(A+B)2 

Lời giải:

Ta có:

x2−7=x2−(7)2=(x+7)(x−7)

b)

Ta có:

x2−22x+2=x2−2.x.2+(2)2=(x−2)2

c)

Ta có:

x2+213x+13=x2+2.x.13+(13)2=(x+13)2

Bài 19 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các phân thức:

a) x2−5x+5 (với x≠−5)

b) x2+22x+2x2−2 (với x≠±2 )

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

A=(A)2 (với A≥0)

A2−B2=(A−B)(A+B)

Lời giải:

a)

x2−5x+5=x2−(5)2x+5=(x−5)(x+5)x+5=x−5

(với x≠−5). 

b)

x2+22x+2x2−2

=x2+2.x.2+(2)2(x+2)(x−2)

=(x+2)2(x−2)(x+2)
=x+2x−2

(với x≠±2 ). 

Bài 20 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):

a) 6+22 và 9;

b) 2+3 và 3;

c) 9+45 và 16;

d) 11−3 và 2. 

Phương pháp giải:

(A+B)2=A2+2AB+B2

(A−B)2=A2−2AB+B2

A<B⇔A2<B2 với (A>0;B>0).

Lời giải:

a)

Ta có : 9=6+3  

So sánh: 22 và 3 vì  22>0 và 3>0

Ta có:

(22)2=22(2)2=4.2=8 

32=9 

Vì 8<9 nên (22)2<32⇒22<3

⇒6+22<6+3 ⇒6+22<9

Vậy 6+22<9.

b)

(2+3)2=2+2.2.3+3=5+2.2.3

Mà 32=9=5+4=5+2.2

So sánh: 2.3 và 2 

Ta có:  

2.3>2.2=2

Suy ra:  

2.3>2⇔2.2.3>2.2⇔5+2.2.3>4+5

⇔5+22.3>9⇔(2+3)2>32

Vậy 2+3>3.

c)

So sánh 45 và 7

Ta có: (45)2=42.(5)2=16.5=80

Và 72=49

80>49⇒80>49⇒45>7

Từ đó

45>7⇒9+45>9+7

Vậy 9+45>16

d)

Vì 11>3 nên 11−3>0.

Ta có:

(11−3)2=11−2.11.3+3=14−2.11.3.

22=4=14−10

Ta so sánh 10 và 2.11.3 hay so sánh giữa 5 và 11.3.

Ta có: 52=25

(11.3)2=(11)2.(3)2=11.3=33

Vì 25<33 nên 52<(11.3)2

Suy ra : 5<11.3⇒10<2.11.3

Suy ra :

14−10>14−2.11.3⇒(11.3)2<22

Vậy 11−3<2.

Bài 21 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:

a) 4−23−3;

b) 11+62−3+2;

c) 9x2−2x với x<0 ;

d) x−4+16−8x+x2 với x>4.  

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức:

A2=|A|

Nếu A≥0 thì |A|=A

Nếu A<0 thì |A|=−A

Xét các trường hợp A≥0 và A<0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Sử dụng hằng đẳng thức: 

(a−b)2=a2−2ab+b2

(a+b)2=a2+2ab+b2

Lời giải:

a)

4−23−3=3−23+1−3

=(3−1)2−3=|3−1|−3=3−1−3=−1

b)

11+62−3+2=9+2.32+2−3+2

=(3+2)2−3+2=3+2−3+2=22

c)

9x2−2x=(3x)2−2x=|3x|−2x=−3x−2x=−5x

( với x<0)

d)

x−4+16−8x+x2=x−4+(x−4)2

=x−4+|x−4|=x−4+x−4=2x−8

( với x>4).

Bài 22 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức: 

(n+1)2+n2=(n+1)2−n2

Viết đẳng thức trên khi n là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 

Phương pháp giải:

Áp dụng:

A2=|A|

Nếu A≥0 thì |A|=A

Nếu A<0 thì |A|=−A. 

Sử dụng hằng đẳng thức:

(a+b)2=a2+2ab+b2

(a−b)2=a2−2ab+b2

Lời giải:

Ta có:

(n+1)2+n2=|n+1|+|n|

Do n∈N⇒n+1>0

Nên |n+1|+|n|=n+1+n=2n+1 (1)

Ta có:

(n+1)2−n2=n2+2n+1−n2 
  =2n+1 (2)

Từ (1) và (2) suy ra vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.

Với n=1, ta có:

(1+1)2+12=(1+1)2−12⇔4+1=4−1

Với n=2, ta có:

(2+1)2+22=(2+1)2−22⇔9+4=9−4 

Với n=3, ta có:

(3+1)2+32=(3+1)2−32⇔16+9=16−9

Với n=4, ta có:

(4+1)2+42=(4+1)2−42⇔25+16=25−16

Với n=5, ta có:

(5+1)2+52=(5+1)2−52⇔36+25=36−25

Với n=6, ta có:

(6+1)2+62=(6+1)2−62⇔49+36=49−36 

Với n=7, ta có:

(7+1)2+72=(7+1)2−72⇔64+49=64−49

Bài tập bổ sung (trang 8 SBT Toán 9):

Bài 2.1 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:

(A) 9x2=9x

(B) 9x2=3x

(C) 9x2=−9x

(D) 9x2=−3x.

Hãy chọn đáp án đúng

Phương pháp giải:

Áp dụng:

A2=|A|

Nếu A≥0 thì |A|=A

Nếu A<0 thì |A|=−A. 

Lời giải:

9x2=(3x)2=|3x|

Do x là số âm nên |3x|=−3x.

Đáp án (D).

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết KHTN 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Mol và tỉ khối chất khí

Next post

Giải SGK Khoa học tự nhiên 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Mol và tỉ khối chất khí

Bài liên quan:

50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9

Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9

Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất

30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9

SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  2. Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  3. Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất
  4. 30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  5. Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  6. SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  7. Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai
  8. Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9
  9. Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9
  10. Giáo án Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất
  11. 30 câu Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  12. 50 Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án) – Toán 9
  13. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  14. Giải Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  15. Giáo án Toán 9 bài 3: Luyện tập mới nhất
  16. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  17. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) – Toán 9
  18. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  19. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  20. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  21. Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  22. SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  23. Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  24. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) – Toán 9
  25. Giáo án Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  26. Giáo án Toán 9 bài 4: Luyện tập mới nhất
  27. Giáo án Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương mới nhất
  28. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  29. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  30. Lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  31. SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  32. Giải Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  33. 50 Bài tập Bảng căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  34. Lý thuyết Bảng căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  35. SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  36. Giải Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai
  37. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  38. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai mới nhất
  39. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  40. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  41. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  42. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  43. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  44. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  45. SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  46. Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  47. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (có đáp án)- Toán 9
  48. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (2023) mới nhất – Toán 9
  49. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) mới nhất
  50. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) mới nhất
  51. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  52. Giáo án Luyện tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) (2023) – Toán 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán