Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 9

Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

By admin 29/09/2023 0

chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 9.

Giải bài tập Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Trả lời câu hỏi giữa bài 

Trả lời câu hỏi 1 trang 24 SGK Toán 9 Tập 1 :Với a≥0;b≥0 , chứng tỏ (a2b)=ab

Phương pháp giải:
Sử dụng công thức khai phương một tích: A.B=A.B với A,B≥0

Sử dụng hằng đẳng thức A2=A với A≥0.

Lời giải:

(a2b)=a2.b=|a|b=ab(doa≥0,b≥0)

Trả lời câu hỏi 2 trang 25 SGK Toán 9 Tập 1 :Rút gọn biểu thức

a) 2+8+50

b) 43+27−45+5

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức khai phương một tích: A.B=A.B với A,B≥0

Sử dụng hằng đẳng thức A2=A với A≥0.

Lời giải:

a) 

2+8+50=2+22.2+52.2=2+22+52=82

b) 

43+27−45+5=43+32.3−32.5+5=43+33−35+5=73−25

Trả lời câu hỏi 3 trang 25 SGK Toán 9 Tập 1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 28a4b2 với b≥0.

b) 72a2b4 với a<0 

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

Với B≥0 ta có A2B=|A|B={ABkhiA≥0−ABkhiA<0 

Lời giải:

a) 

Ta có 28a4b2=7.22.(a2)2b2=2a2|b|7  

Mà b≥0⇒|b|=b nên 28a4b2=2a2b7

b) 

Ta có 72a2b4=22.2.32.a2.(b2)2=2.3.|a|.b22

Mà a<0⇒|a|=−a nên 72a2b4=−6ab22. 

Trả lời câu hỏi 4 trang 26 SGK Toán 9 Tập 1 :Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 35

b) 1,25

c) ab4a với a≥0

d) −2ab25a với a≥0

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn: 

Với A≥0 và B≥0 thì AB=A2B;

Với A<0 và B≥0 thì AB=−A2B. 

Lời giải:

a) 35=32.5=45

b) 1,25=1,22.5=7,2

c) ab4a=(ab4)2a=a2b8a=a3b8

d) −2ab25a=−(2ab2)2.5a=−4a2b4.5a=−20a3b4

Bài tập ( trang 27 SGK Toán 9) 

Bài 43 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 54

b) 108

c) 0,120000

d) −0,0528800

e) 7⋅63⋅a2

Phương pháp giải:

Với hai biểu thức A, B mà B≥0, ta có A2.B=|A|B, tức là:

           A2.B=AB,  nếu A≥0.

           A2.B=−AB,  nếu A<0.

Lời giải:

a) 54=9.6=32.6=36.

b) 108=36.3=62.3=63.

c) 0,120000=0,110000.2=0,11002.2

=0,1.1002=102.

d) −0,0528800=−0,05.144.100.2

                        =−0,05122.102.2

                       =−0,05.12.102=−62.

e) 7.63.a2=7.(3.21).a2=(7.3).21.a2

=21.21.a2=212.a2

=21|a|={21akhia≥0−21akhia<0.

Bài 44 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :Đưa thừa số vào trong dấu căn: 

35;−52;−23xy  với  xy≥0;x2x với x>0.

Phương pháp giải:

+) Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn: 

           AB=A2.B,  nếu A≥0, B≥0.

           AB=−A2.B,  nếu A<0, B≥0.

Lời giải:
Ta có:

+)  35=32.5=9.5=45.

+)  −52=−52.2=−25.2=−50.

+) Với xy>0 thì xy có nghĩa nên ta có:

−23xy=−(23)2.xy=−49xy.

+) Với x>0 thì 2x có nghĩa nên ta có:

x2x=x2.2x=x2.2x=2x.xx=2x.

Bài 45 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :So sánh:

a) 33  và 12

b) 7 và 35

c) 1351  và 15150;

d) 126  và 612.

Phương pháp giải:

+ Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh. 

+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn:

           AB=A2.B,  nếu A≥0, B≥0.

           AB=−A2.B,  nếu A<0, B≥0.

+) Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học:

              a<b⇔a<b,   với a, b≥0.

Lời giải:

a) Ta có: 

33=32.3=9.3=27.

Vì 27>12⇔27>12

                   ⇔33>12.

Vậy: 33>12. 

Cách khác:

12=4.3=22.3=23<33

b) Ta có:

7=72=49.

35=32.5=9.5=45.

Vì 49>45⇔49>45⇔7>35.

Vậy: 7>35.

c) 

Ta có:

 1351=(13)2.51=19.51=519

=3.173.3=173.

 15150=(15)2.150=125.150=15025 

=6.2525=6=183.

Vì 173<183⇔173<183

                        ⇔1351<15150.

Vậy: 1351<15150.

d) Ta có:

 126=(12)2.6=14.6=64=2.32.2

=32.

612=62.12=36.12=362.

Vì 32<362⇔32<362

                       ⇔126<612.

Vậy: 126<612.

Bài 46 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :Rút gọn các biểu thức sau với x≥0:

a) 23x−43x+27−33x

b) 32x−58x+718x+28 

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

Với hai biểu thức A, B mà B≥0, ta có A2.B=|A|B, tức là:

           A2.B=AB,  nếu A≥0.

           A2.B=−AB,  nếu A<0. 

Lời giải:

Ta có: 23x−43x+27−33x

         =(23x−43x−33x)+27

         =(2−4−3)3x+27

         =−53x+27.

b) Ta có: 

32x−58x+718x+28

=32x−54.2x+79.2x+28

=32x−522.2x+732.2x+28

=32x−5.22x+7.32x+28

=(32x−102x+212x)+28

=142x+28. 

Bài 47 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :Rút gọn:

a) 2x2−y23(x+y)22 với x≥0;y≥0 và x≠y

Phương pháp giải:

+ a2=|a|. 

+ Nếu a≥0  thì |a|=a.

   Nếu a<0  thì |a|=−a.

+ a2−2ab+b2=(a−b)2

+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn:

           AB=A2.B,  nếu A≥0, B≥0.

           AB=−A2.B,  nếu A<0, B≥0.

Lời giải: 

Ta có: Vì x≥0 và y≥0 nên x+y≥0⇔|x+y|=x+y.

2x2−y23(x+y)22=2x2−y232.(x+y)2

=2x2−y2.32.(x+y)2

=2x2−y2.32.|x+y|

=2(x+y)(x−y).32.(x+y)  

=2x−y.32 

 =1x−y.2.32  

 =1x−y.22.32  

=1x−y.6  =6x−y

b)

Ta có:

22a−15a2(1−4a+4a2)

=22a−15a2(1−2.2a+22a2)

=22a−15a2[12−2.1.2a+(2a)2]

=22a−15a2(1−2a)2

=22a−15.a2.(1−2a)2

=22a−15.|a|.|1−2a|

Vì a>0,5 nên a>0⇔|a|=a.

Vì a>0,5⇔2a>2.0,5⇔2a>1 hay 1<2a

⇔1−2a<0⇔|1−2a|=−(1−2a)

=−1+2a=2a−1

Thay vào trên, ta được: 

22a−15.|a|.|1−2a|=22a−15.a.(2a−1)=2a5.

Vậy 22a−15a2(1−4a+4a2)=2a5.

Lý thuyết Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Với hai biểu thức A, B mà B≥0, ta có A2B=|A|B; tức là:

Nếu A≥0 và B≥0 thì A2B=AB;

Nếu A<0 và B≥0 thì A2B=−AB.

Ví dụ: Với x≥0 ta có: 48x2=3.16x2=(4x)2.3=4x3 

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

Với A≥0 và B≥0 thì AB=A2B;

Với A<0 và B≥0 thì AB=−A2B.

Ví dụ: Với x<0 ta có: x3=−3x2

Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai   (ảnh 1)

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Khoa học tự nhiên 8 Bài 14 (Kết nối tri thức): Thực hành xác định khối lượng riêng

Next post

Giáo án KHTN 8 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành xác định khối lượng riêng | Khoa học tự nhiên 8

Bài liên quan:

50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9

Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9

Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất

30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9

SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  2. Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  3. Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất
  4. 30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  5. Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  6. SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  7. Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai
  8. Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9
  9. Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9
  10. Giáo án Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất
  11. 30 câu Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  12. 50 Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án) – Toán 9
  13. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  14. SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | Giải SBT Toán lớp 9
  15. Giải Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  16. Giáo án Toán 9 bài 3: Luyện tập mới nhất
  17. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  18. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) – Toán 9
  19. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  20. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  21. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  22. Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  23. SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  24. Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  25. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) – Toán 9
  26. Giáo án Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  27. Giáo án Toán 9 bài 4: Luyện tập mới nhất
  28. Giáo án Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương mới nhất
  29. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  30. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  31. Lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  32. SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  33. Giải Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  34. 50 Bài tập Bảng căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  35. Lý thuyết Bảng căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  36. SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  37. Giải Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai
  38. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  39. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai mới nhất
  40. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  41. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  42. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  43. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  44. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  45. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  46. SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  47. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (có đáp án)- Toán 9
  48. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (2023) mới nhất – Toán 9
  49. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) mới nhất
  50. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) mới nhất
  51. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  52. Giáo án Luyện tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) (2023) – Toán 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán