Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 9

50 Bài tập Góc ở tâm. Số đo cung (có đáp án)- Toán 9

By admin 30/09/2023 0

Bài tập Toán 9 Chương 3 Bài 1: Góc ở tâm. Số đo cung

A. Bài tập Góc ở tâm. Số đo cung

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

A. Có đỉnh nằm trên đường tròn

B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn

C. Có hai cạnh là hai đường kính của dường tròn

D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn

Lời giải:

Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm

Chọn đáp án B

Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

A. Số đo cung lớn

B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó

C. Số đo ở góc của tâm chắn cung lớn

D. Số đo của cung nửa đường tròn

Lời giải:

Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó

Chọn đáp án B

Câu 3: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

A. Có số đo lớn hơn

B. Có số đo nhỏ hơn 90°

C. Có số đo lớn hơn 90°

D. Có số đo nhỏ hơn

Lời giải:

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn

Chọn đáp án D

Câu 4: Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Tính Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Lời giải:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án C

Câu 5: Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là

A. 50° và 310°

B. 130° và 230°

C. 75° và 285°

D. 100° và 260°

Lời giải:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án B

Câu 6: Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau.

A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ

B. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo nhỏ hơn 90o

C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn

D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau

Lời giải:

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Vì MA, MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên OM là tia phân giác của Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án; MO là tia phân giác của Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Mà tam giác OAM vuông tại A (do MA là tiếp tuyến) nên

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Cho hai tiếp tuyến tại C và D của đường tròn (O) cắt nhau tại N, biết Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Vì NC, ND là hai tiếp tuyến của đường tròn nên ON là tia phân giác của Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án; NO là tia phân giác của Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Mà tam giác ODN vuông tại D (do ND là tiếp tuyến) nên:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC lớn.

A. 240o      

B. 120o       

C. 360o       

D. 210o

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Vì tam giác ABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao ba đường phân giác nên AO; CO lần lượt là các đường phân giác Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Xét tam giác AOC có Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án nên số đo cung nhỏ AC là 120o

Do đó số đo cung lớn AC là 360o – 120o = 240o

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung BC nhỏ.

A. 240o      

B. 60o

C. 180o       

D. 120o

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Vì tam giác ABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao ba đường phân giác nên BO; CO lần lượt là các đường phân giác Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Do đó số đo cung nhỏ BC là 120o

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo góc Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án là:

A. 30o          

B. 120o       

C. 50o         

D. 60o

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = R√2. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo góc Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án là:

A. 45o          

B. 30o         

C. 90o         

D. 60o

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Cho (O; R) và dây cung MN = R√3. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Xét (O) có OI ⊥ MN tại I nên I là trung điểm của dây MN (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây đó) Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Xét tam giác OIM vuông tại I, theo định lý Pytago ta có: OI2 = OM2 – MI2

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Cho (O; R) và dây cung MN = R√2. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R.

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Xét (O) có OI ⊥ MN tại I nên I là trung điểm của MN Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Xét tam giác OIM vuông tại I, theo định lý Pytago ta có: OI2 = OM2 – MI2

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK

A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK

B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK

C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK

D. Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Xét các tam giác ∆IBC và ∆KBC có BC là đường kính của (O) và I; K ∈ (O)

Nên ∆IBC vuông tại I và ∆KBC vuông tại K

Xét hai tam giác vuông ∆IBC và ∆KBC ta có BC chung; Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án (do ∆ABC cân)

⇒  ∆IBC = ∆KCB (ch – gn) ⇒ IB = CK

Suy ra ∆COK = IOB (c – c − c) Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án suy ra số đo hai cung nhỏ CK và BI bằng nhau

Đáp án cần chọn là: A

II. Bài tập tự luận có lời giải

Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. Tính Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Câu 2: Cho (O; R) và dây cung MN = R√2. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính số đo cung nhỏ MN

Lời giải:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

∆MON cân tại O có OI vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên:

Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án

Suy ra số đo cung nhỏ MN là 90o

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Cho hình vẽ sau:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Tính số đo cung nhỏ AB, Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án từ đó so sánh cạnh AC và AD

Câu 2: Dựa vào hình dưới, hình tính số đo của cung nhỏ AB, biết rằng B là trung điểm của OC

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

B. Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung

1. Góc ở tâm

Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn.

• Hai cạnh của góc ở tâm cắt đường tròn tại hai điểm, do đó chia đường tròn thành hai cung.

+ Cung nhỏ: cung nằm bên trong góc (với góc α (0 < α < 180°)).

+ Cung lớn: Cung nằm bên ngoài góc.

• Cung AB được kí hiệu là AB⏜. Để phân biệt hai cung có chung các mút là A và B như hình vẽ (0 < α < 180°), ta kí hiệu: AmB⏜, AnB⏜

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

    Trong đó: AnB⏜ là cung nhỏ, AmB⏜ là cung lớn.

    Với α = 180° thì mỗi cung là một nửa đường tròn.

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

• Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.

Khi đó, AnB⏜ là cung bị chắn bởi góc AOB hay góc AOB chắn cung nhỏ AnB⏜.

2. Số đo cung

• Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó.

• Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360° và số đo cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn).

• Số đo của nửa đường tròn bằng 180°.

Số đo của cung AB được kí hiệu là sđ AB⏜.

Ví dụ 1. Cho góc α = 80° là góc ở tâm O như hình vẽ. Tính số đo cung lớn.

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Lời giải:

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

– Chú ý:

+ Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 180°.

+ Cung lớn có số đo lớn hơn 180°.

+ Khi hai mút của cung trùng nhau, ta có “cung không” với số đo là 0° và cung cả đường tròn có số đo là 360°.

3. So sánh hai cung

•  Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo bằng nhau.

•  Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn.

Ví dụ 2. Cho đường tròn (O) như hình vẽ.

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Ta thấy hai cung AmB⏜ và CnD⏜ có số đo bằng nhau và đều bằng 60o.

Khi đó, hai cung AmB⏜ và CnD⏜ bằng nhau.

– Kí hiệu: Hai cung AB và CD bằng nhau được kí hiệu là AB⏜=CD⏜.

Ví dụ 3. Cho đường tròn (I) như hình vẽ.

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Ta thấy hai cung EmF⏜ và GnH⏜ có số đo nhỏ hơn (45o < 75o).

Khi đó, EmF⏜ nhỏ hơn GnH⏜.

– Kí hiệu: Cung EF nhỏ hơn cung GH được kí hiệu là EF⏜>GH⏜.

Ta có thể gọi cung GH lớn hơn cung EF và kí hiệu là GH⏜<EF⏜.

4. Khi nào Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1) ?

Định lí: Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Ví dụ 4. Điểm C nằm trên cung nhỏ AB như hình vẽ.

Chứng minh: Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Lời giải:

Ta có điểm C nằm trên cung nhỏ AB.

Khi đó, điểm C chia cung nhỏ AB thành hai cung nhỏ AC và BC.

Lý thuyết Góc ở tâm. Số đo cung chi tiết – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Khoa học tự nhiên 8 Bài 41 (Cánh diều): Hệ sinh thái

Next post

Giải SGK Khoa học tự nhiên 8 Bài 42 (Cánh diều): Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường

Bài liên quan:

50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9

Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9

Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất

30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9

SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  2. Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  3. Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất
  4. 30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  5. Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  6. SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  7. Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai
  8. Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9
  9. Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9
  10. Giáo án Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất
  11. 30 câu Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  12. 50 Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án) – Toán 9
  13. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  14. SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | Giải SBT Toán lớp 9
  15. Giải Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  16. Giáo án Toán 9 bài 3: Luyện tập mới nhất
  17. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  18. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) – Toán 9
  19. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  20. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  21. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  22. Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  23. SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  24. Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  25. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) – Toán 9
  26. Giáo án Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  27. Giáo án Toán 9 bài 4: Luyện tập mới nhất
  28. Giáo án Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương mới nhất
  29. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  30. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  31. Lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  32. SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  33. Giải Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  34. 50 Bài tập Bảng căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  35. Lý thuyết Bảng căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  36. SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  37. Giải Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai
  38. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  39. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai mới nhất
  40. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  41. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  42. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  43. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  44. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  45. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  46. SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  47. Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  48. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (có đáp án)- Toán 9
  49. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (2023) mới nhất – Toán 9
  50. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) mới nhất
  51. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) mới nhất
  52. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán