Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 9

Bộ 8 đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2022 – THPT chuyên Khoa học tự nhiên

By admin 01/10/2023 0

Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2004 Đại học khoa học tự nhiên (vòng 2)

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Kì thi tuyển sinh vào 10

Năm học 2022 – 2023

Đề thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: giảI phương trình \[\sqrt {x – 3}  + \sqrt {x – 1}  = 2\]

Bài 2: GiảI hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}(x + y)({x^2} + {y^2}) = 15\\(x – y)({x^2} – {y^2}) = 3\end{array} \right.\]

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \frac{{({x^3} + {y^3}) – ({x^2} + {y^2})}}{{(x – 1)(y – 1)}}\] với x, y là các số thực lớn hơn 1.

Bài 4: Cho hình vuông ABCD và điểm M nằm trong hình vuông.
a) Tìm tất cả các vị trí của M sao cho Ð MAB = Ð MBC = Ð MCD = Ð MDA.
b) Xét điểm M nằm trên đường chéo AC. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB và O là trung điểm của đoạn AM. Chứng minh rằng tỉ số \[\frac{{OB}}{{CN}}\] có giá trị không đổi khi M di chuyển trên đường chéo AC.
c) Với giả thiết M nằm trên đường chéo AC, xét các đường tròn (S) và (S’) có các đường kính tương ứng AM và CN. Hai tiếp tuyến chung của (S) và (S’) tiếp xúc với (S’) tại P và Q. Chứng minh rằng đường thẳng PQ tiếp xúc với (S).

Bài 5: Với số thực a, ta định nghĩa phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt quá a và kí hiệu là [a]. Dãy số x0, x1, x2 …, xn, … được xác định bởi công thức \[{x_n} = \left[ {\frac{{n + 1}}{{\sqrt 2 }}} \right] – \left[ {\frac{n}{{\sqrt 2 }}} \right]\]. Hỏi trong 200 số {x1, x2, …, x199} có bao nhiêu số khác 0 ?

Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2003 Đại học khoa học tự nhiên ( vòng 1)

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Kì thi tuyển sinh vào 10

Năm học 2022 – 2023

Đề thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 6: Giải phương trình \[(\sqrt {x + 5}  – \sqrt {x + 2)} (1 + \sqrt {{x^2} + 7x + 110} ) = 3\].

Bài 7: Giải hệ phương trình  \[\left\{ \begin{array}{l}2{x^3} + 3y{x^2} = 5\\{y^3} + 6x{y^2} = 7\end{array} \right.\]

Bài 8: Tím các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức : \[2{y^2}x + x + y + 1 = {x^2} + 2{y^2} + xy\].

Bài 9: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. M, N là hai điểm trên nửa đường tròn (O) sao cho M thuộc cung AN và tổng các khoảng cách từ A, B đến đường thẳng MN bằng \[R\sqrt 3 \]
a) Tính độ dài MN theo R.
b) Gọi giao điểm của hai dây AN và BM là I. Giao điểm của các đường thẳng AM và BN là K. Chứng minh rằng bốn điểm M, N, I, K cùng nằm trên một đường tròn , Tính bán kính của đường tròn đó theo R.
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích D KAB theo R khi M, N thay đổi nhưng vẫn thỏa mãn giả thiết của bài toán.

Bài 10: Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện : x + y + z + xy + yz + zx = 6. Chứng minh rằng : x2 + y2 + z2 ³ 3.

 

Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2003 Đại học khoa học tự nhiên (vòng 2)

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Kì thi tuyển sinh vào 10

Năm học 2022 – 2023

Đề thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: Cho phương trình x4 + 2mx2 + 4 = 0. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4 thỏa mãn x14 + x24 + x34 + x44 = 32.

Bài 2: Giải hệ phương trình : \[\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} + xy – {y^2} – 5x + y + 2 = 0\\{x^2} + {y^2} + x + y – 4 = 0\end{array} \right.\]

Bài 3: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x2 + xy + y2 = x2y2 .

Bài 4: đường tròn (O) nội tiếp D ABC tiếp xúc với BC, CA, AB tương ứng tại D, E, F. Đường tròn tâm (O’) bàng tiếp trong góc Ð BAC của D ABC tiếp xúc với BC và phần kéo dài của AB, AC tương ứng tại P, M, N.
a) Chứng minh rằng : BP = CD.
b) Trên đường thẳng MN lấy các điểm I và K sao cho CK // AB, BI // AC. Chứng minh rằng : tứ giác BICE và BKCF là hình bình hành.
c) Gọi (S) là đường tròn đi qua I, K, P. Chứng minh rằng (S) tiếp xúc với BC, BI, CK.

Bài 5: Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện : \[{x^2} + {(3 – x)^2} \ge 5\]
Tìm min của \[P = {x^4} + {(3 – x)^4} + 6{x^2}{(3 – x)^2}\].

 

Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2002 Đại học khoa học tự nhiên ( vòng 1)

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Kì thi tuyển sinh vào 10

Năm học 2022 – 2023

Đề thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: a) Giải phương trình : \[\sqrt {{x^2} – 3x + 2}  + \sqrt {x + 3}  = \sqrt {{x^2} + 2x – 3}  + \sqrt {x – 2} \].
                       b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x + xy + y = 9

Bài 2: Giải hệ phương trình : \[\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} + xy = 1\\{x^3} + {y^3} = x + 3y\end{array} \right.\] {M}

Bài 3: Cho mười số nguyên dương 1, 2, …, 10. Sắp xếp 10 số đó một cách tùy ý vào một hàng. Cộng mỗi số với số thứ tự của nó trong hàng ta được 10 tổng. Chứng minh rằng trong 10 tổng đó tồn tại ít nhất hai tổng có chữ số tận cùng giống nhau.

Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : \[P = \frac{{4a}}{{b + c – a}} + \frac{{3b{\rm{ or 5b}}}}{{a + c – b}} + \frac{{16c}}{{a + b – c}}\] Trong đó a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.

Bài 5: Đường tròn (C) tâm I nội tiếp D ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại A’, B’, C’ .
a) Gọi các giao điểm của đường tròn (C) với các đoạn IA, IB, IC lần lượt tại M, N, P. Chứng minh rằng các đường thẳng A’M, B’N, C’P đồng quy.
b) Kðo dài đoạn AI cắt đường tròn ngoại tiếp D ABC tại D (khác A). Chứng minh rằng \[\frac{{IB.IC}}{{ID}} = r\] trong đó r là bán kính đường tròn (C) .

Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2002 Đại học khoa học tự nhiên ( vòng 2)

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Kì thi tuyển sinh vào 10

Năm học 2022 – 2023

Đề thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: a) Giải phương trình : \[\sqrt {8 + \sqrt x }  + \sqrt {5 – \sqrt x }  = 5\]
                       b) Giải hệ phương trình :\[\left\{ \begin{array}{l}(x + 1)(y + 1) = 8\\x(x + 1) + y(y + 1) + xy = 17\end{array} \right.\]

Bài 2: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phương trình x2 + (a + b + c)x + ab + bc + ca = 0 vô nghiệm.

Bài 3:Tìm tất cả các số nguyên n sao cho n2 + 2002 là một số chính phương.

Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểt thức:  \[S = \frac{1}{{1 + xy}} + \frac{1}{{1 + yz}} + \frac{1}{{1 + zx}}\] Trong đó x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + z2 ≤ 3.

Bài 5: Cho hình vuông ABCD. M là điểm thay đổi trên cạnh BC (M không trùng với B) và N là điểm thay đổi trên cạnh CD (N không trùng D) sao cho Ð MAN = Ð MAB + Ð NAD.
a) BD cắt AN, AM tương ứng tại p và Q. Chứng minh rằng 5 điểm P, Q, M, C, N cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M và N thay đổi.
c) Ký hiệu diện tích của D APQ là S và diện tích tứ giác PQMN là S’. Chứng minh rằng tỷ số \[\frac{S}{{S’}}\] không đổi khi M, N thay đổi.

Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2001 Đại học khoa học tự nhiên ( vòng 1)

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Kì thi tuyển sinh vào 10

Năm học 2022 – 2023

Đề thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: Tìm các gia trị nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức: (y + 2)x2 + 1 = y2 .

Bài 2: a) Giải phương trình : \[\sqrt {x(3x + 1)}  – \sqrt {x(x – 1)}  = 2\sqrt {{x^2}} \].
                       b) Giải hệ phương trình : \[\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + xy + 2 = 3x + y\\{x^2} + {y^2} = 2\end{array} \right.\]

Bài 3: Cho nửa vòng tròn đường kính AB=2a. Trên đoạn AB lấy điểm M. Trong nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa vòng tròn, ta kẻ 2 tia Mx và My sao cho Ð AMx =Ð BMy =300 . Tia Mx cắt nửa vòng tròn ở E, tia My cắt nửa vòng tròn ở F. Kẻ EE’, FF’ vuông góc với AB.
a) Cho AM= a/2, tính diện tích hình thang vuông EE’F’F theo a.
b) Khi M di động trên AB. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn tiếp xúc với một vòng tròn cố định.

Bài 4: Giả sử x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn : \[\left\{ \begin{array}{l}x(\frac{1}{y} + \frac{1}{z}) + y(\frac{1}{z} + \frac{1}{x}) + z(\frac{1}{x} + \frac{1}{y}) =  – 2\\{x^3} + {y^3} + {z^3} = 1\end{array} \right.\] .Hãy tính giá trị của \[P = \frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}\].

Bài 5: Với x, y, z là các số thực dương, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
\[M = \frac{{xyz}}{{(x + y)(y + z)(z + x)}}\]

Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2001 Đại học khoa học tự nhiên ( vòng 2)

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Kì thi tuyển sinh vào 10

Năm học 2022 – 2023

Đề thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: a) Cho f(x) = ax2 + bx + c có tính chất f(x) nhận giá trị nguyên khi x là số nguyên hỏi các hệ số a, b, c có nhất thiết phải là các số nguyên hay không ? Tại sao ?
b) Tìm các số nguyên không âm x, y thỏa mãn đẳng thức : \[{x^2} = {y^2} + \sqrt {y – 1} \]

Bài 2: Giải phương trình \[4\sqrt {x + 1}  = {x^2} – 5x + 14\]

Bài 3: Cho các số thực a, b, x, y thỏa mãn hệ : \[\left\{ \begin{array}{l}ax + by = 3\\a{x^2} + b{y^2} = 5\\a{x^3} + b{y^3} = 9\\a{x^4} + b{y^4} = 17\end{array} \right.\]
Tính giá trị của các biểu thức  \[A = a{x^5} + b{y^5}\]và \[B = a{x^{2001}} + b{y^{2001}}\]

Bài 4: Cho đoạn thẳng Ab có trung điểm là O. Gọi d, d’ là các đường thẳng vuông góc với AB tương ứng tại A, B. Một góc vuông đỉnh O có một cạnh cắt d ở M, còn cạnh kia cắt d’ ở N. kẻ OH ^ MN. Vòng tròn ngoại tiếp D MHB cắt d ở điểm thứ hai là E khác M. MB cắt NA tại I, đường thẳng HI cắt EB ở K. Chứng minh rằng K nằm trên một đường tròn cố đinh khi góc vuông uqay quanh đỉnh O.

Bài 5: Cho 2001 đồng tiền, mỗi đồng tiền được sơn một mặt màu đỏ và một mặt màu xanh. Xếp 2001 đồng tiền đó theo một vòng tròn sao cho tất cả các đồng tiền đều có mặt xanh ngửa lên phía trên. Cho phép mỗi lần đổi mặt đồng thời 5 đồng tiền liên tiếp cạnh nhau. Hỏi với cánh làm như thế sau một số hữu hạn lần ta có thể làm cho tất cả các đồng tiền đều có mặt đỏ ngửa lên phía trên được hay không ? Tại sao ?

Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên 2000 Đại học khoa học tự nhiên

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Kì thi tuyển sinh vào 10

Năm học 2022 – 2023

Đề thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: a) Tính \[S = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + …. + \frac{1}{{1999.2000}}\].
b) GiảI hệ phương trình : \[\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + \frac{1}{{{y^2}}} + \frac{x}{y} = 3\\{x^{}} + \frac{1}{{{y^{}}}} + \frac{x}{y} = 3\end{array} \right.\]

Bài 2: a) Giải phương trình \[\sqrt {x – 4}  + \sqrt {{x^3} + {x^2} + x + 1}  = 1 + \sqrt {{x^4} – 1} \]
b) Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình
\[2{x^2} – (4a + \frac{{11}}{2})x + 4{a^2} + 7 = 0\] có ít nhất một nghiệm nguyên.

bài 3: Cho đường tròn tâm O nội tiếp trong hình thang ABCD (AB // CD), tiếp xúc với cạnh AB tại E và với cạnh CD tại F như hình
a) Chứng minh rằng \[\frac{{BE}}{{AE}} = \frac{{DF}}{{CF}}\].

b) Cho AB = a, CB = b (a < b), BE = 2AE. Tính diện tích hình thang ABCD.

Bài 4: Cho x, y là hai số thực bất kì khác không.
Chứng minh rằng \[(\frac{{4{x^2}{y^2}}}{{{{({x^2} + {y^2})}^8}}} + \frac{{{x^2}}}{{{y^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{x^2}}}) \ge 3\]. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài tập Ôn tập cuối năm lớp 9

Next post

Bộ 3 đề thi vào lớp 10 môn Toán trường Đại học Tổng hợp năm 2022

Bài liên quan:

50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9

Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9

Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất

30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9

SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9

Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  2. Giáo án Căn bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  3. Giáo án Toán 9 bài 1: Căn bậc hai mới nhất
  4. 30 câu Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  5. Lý thuyết Căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  6. SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  7. Giải Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai
  8. Giáo án Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất (2023) – Toán 9
  9. Giáo án Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (2023) – Toán 9
  10. Giáo án Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức mới nhất
  11. 30 câu Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  12. 50 Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (có đáp án) – Toán 9
  13. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  14. SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | Giải SBT Toán lớp 9
  15. Giải Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  16. Giáo án Toán 9 bài 3: Luyện tập mới nhất
  17. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  18. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) – Toán 9
  19. Giáo án Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  20. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  21. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  22. Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  23. SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  24. Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  25. Giáo án Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) – Toán 9
  26. Giáo án Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2023) mới nhất – Toán 9
  27. Giáo án Toán 9 bài 4: Luyện tập mới nhất
  28. Giáo án Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương mới nhất
  29. 30 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  30. 50 Bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (có đáp án)- Toán 9
  31. Lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  32. SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | Giải SBT Toán lớp 9
  33. Giải Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  34. 50 Bài tập Bảng căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  35. Lý thuyết Bảng căn bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  36. SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  37. Giải Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai
  38. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  39. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai mới nhất
  40. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  41. Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất
  42. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (2023) mới nhất – Toán 9
  43. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án 2023 – Toán lớp 9
  44. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (có đáp án)- Toán 9
  45. Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (mới 2023 + bài tập) hay, chi tiết – Toán 9
  46. SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
  47. Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  48. 50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (có đáp án)- Toán 9
  49. Giáo án Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) (2023) mới nhất – Toán 9
  50. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) mới nhất
  51. Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) mới nhất
  52. 30 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán