Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời

Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

By admin 18/04/2023 0

Giải SBT Toán lớp 7 Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Giải trang 40 Tập 1

Bài 1 trang 40 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hãy thay dấu ? bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng.

3,9 ? ℤ;

29% ? ℚ;

7 ? ℚ;

−499 ? ℚ;

3 ? ?;

5 ? ℝ;

π ? ?;

Lời giải

Ta có 3,9 là số hữu tỉ không phải là số nguyên nên 3,9 ∉ ℤ. Khi đó ta điền: 3,9 ∉ ℤ.

Ta có 29% = 29100 (trong đó 29, 100 ∈ ℤ và 100 ≠ 0) nên 29% ∈ ℚ. Khi đó ta điền: 29% ∈ ℚ.

Ta có 7≈2,645751311… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 7 là số vô tỉ mà số vô tỉ không là số hữu tỉ do đó7 ∉ ℚ. Khi đó ta điền7 ∉ ℚ.

Ta có: −499 (trong đó 4; 99 ∈ ℤ và 99 ≠ 0) nên −499∈ ℚ. Khi đó ta điền −499 ∈ ℚ.

Ta có: 3≈1,732050808… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 3 ∈ ?. Khi đó ta điền:3 ∈ ?.

Ta có:5≈2,236067977… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 5 là số vô tỉ, mà số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Khi đó ta điền 5∈ ℝ.

Ta có π ≈ 3,141592654… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên π là số vô tỉ. Khi đó ta điền π ∈ ?.

Bài 2 trang 40 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: 45; 0,(8); 3; 1,74; – π; – 3,142; 2.

Lời giải

Ta có: 45=0,8; – π = – 3,141592654…; 3=1,732050808…

Vì 3,141592654… < 3,142 nên – 3,141592654… > – 3,142 hay – 3,142 < – π. (1)

Ta lại có 0,8 < 0,(8) < 1,732050808… < 1,74 < 2 nên 45 < 0,(8) <3 < 1,74 < 2. (2)

Từ (1) và (2) suy ra  – 3,142 < – π < 45 < 0,(8) <3 < 1,74 < 2.

Vậy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta có dãy: – 3,142; – π; 45; 0,(8);3; 1,74; 2.

Bài 3 trang 40, 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) 4; 9;  25là các số vô tỉ;

b) Số vô tỉ không phải là số thực;

c) −12;23;−0,45 là các số hữu tỉ;

d) Số 0 là số vô tỉ;

e) 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ.

Lời giải

a) Ta có:

22 = 4 (2 > 0) nên 4 = 2 là số hữu tỉ, mà số hữu tỉ không là số vô tỉ;

32 = 9 (3 > 0) nên 9= 3 là số hữu tỉ, mà số hữu tỉ không là số vô tỉ;

52 = 25 (5 > 0) nên 25 = 5 là số hữu tỉ, mà số hữu tỉ không là số vô tỉ.

Suy ra 4; 9;  25là các số hữu tỉ. Do đó a) sai.

b) Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên số vô tỉ là số thực. Do đó b) sai.

c) Ta có:

−12 (trong đó -1; 2 ∈ ℤ, 2 ≠ 0) là số hữu tỉ;

23 (trong đó 3; 2 ∈ ℤ, 3 ≠ 0) là số hữu tỉ;

−0,45=−45100 (trong đó -45; 100 ∈ ℤ, 100 ≠ 0) là số hữu tỉ;

Suy ra−12;23;−0,45 là các số hữu tỉ. Do đó c) đúng.

d) Số 0 là số hữu tỉ và không là số vô tỉ. Do đó d) sai.

e) Ta có: 0,1 = 110 (trong đó 1; 10 ∈ ℤ, 10 ≠ 0) là số hữu tỉ;

0 = 01 (trong đó 0; 1 ∈ ℤ, 10 ≠ 0) là số hữu tỉ;

9 = 91(trong đó 9; 1 ∈ ℤ, 1 ≠ 0) là số hữu tỉ;

99% =  99100(trong đó 9; 100 ∈ ℤ, 100 ≠ 0) là số hữu tỉ.

Suy ra 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ. Do đó e) đúng.

Giải trang 41 Tập 1

Bài 4 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:

a) 9,289 > 9,2?79;

b) -0,3489 > -0,34?8.

Lời giải

a) Hai số thập phân này có cùng phần nguyên, từ trái qua phải hai chữ số thập phân thứ nhất bằng nhau.

Vì 9 > 7 nên để 9,289 > 9,2?79 thì chữ số cần điền có thể là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.

Vậy các số thích hợp để thay cho dấu ? là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.

b) Hai số thập phân này có cùng phần nguyên, từ trái qua phải hai chữ số thập phân thứ nhất, thứ hai bằng nhau.

Vì 9 > 8 nên để -0,3489 > -0,34?8 thì chữ số cần điền chỉ có thể là: 9.

Vậy các số thích hợp để thay cho dấu ? là 9.

Bài 5 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm số đối của các số sau: π; 25%; – 5; −11; −35.

Lời giải

Số đối của π là – π;

Số đối của 25% là – 25%;

Số đối của – 5 là – (– 5);

Số đối của −11 là −−11=11;

Số đối của −35 là −−35=35.

Bài 6 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau:

9;  −23;  −90%;  54;  −π.

Lời giải

Ta có: 

Vì 9>0 nên 9=32=3;

Vì – 23 < 0 nên |– 23| =  – ( – 23) = 23;

Vì  – 90% < 0 nên | – 90%| = 0 – (– 90%) = 90%;

Vì 54>0 nên  54=54;  

Vì  – π < 0 nên |– π| = – (– π) =  π.

Vậy giá trị tuyệt đối của 9;  −23;  −90%;  54;  −π lần lượt là 3;  23;  90%;  54;  π.

Bài 7 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau: – 1,99; 1,9; −3; 119.

Lời giải

+) Ta có:

Vì – 1,99 < 0 nên |– 1,99| = 0 – ( – 1,99) = 1,99;

Vì 1,9 > 0 nên |1,9| = 1,9;

Vì −3<0nên −3=−−3=3;

Vì 119 > 0 nên 119=119.

+) So sánh giá trị tuyệt đối

Vì 0 < 9 nên 1,9 < 1,99 (1)

Ta lại có: 3=1,732050808…; 119=1+19=1+0,(1)=1,(1)

Vì 1 < 7 < 9 nên 1,(1) < 1,732050805… < 1,9 (2)

Từ (1) và (2) suy ra 1,(1) < 1,732050805… < 1,9 < 1,99 hay 119; 3; 1,9; 1,99.

Vậy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau: – 1,99; 1,9; −3; 119 là: 119; 3; 1,9; 1,99.

Bài 8 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm giá trị của x, biết rằng: 2|x| = 12.

Lời giải

2|x| = 12

|x| = 12:2

|x| = 122

x = 122 hoặc x = −122.

Vậy x = 122 hoặc x = −122.

Bài 9 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm giá trị của y, biết rằng |2y – 5| = 0.

Lời giải

|2y – 5| = 0

2y – 5 = 0

2y = 5

y = 5 : 2

y = 52

Vậy y = 52.

Bài 10 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Rút gọn biểu thức: M = a2.

Lời giải

TH1. Nếu a < 0 thì – a > 0 ta có (-a)2 = a2 nên a2=−a.

TH2. Nếu a ≥ 0, ta có a2=a.

Vậy M = a2=a=−a  khi  a<0a  khi  a>0.

Bài 11 trang 41 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.

Lời giải

Vì diện tích hình vuông bằng bình phương độ dài cạnh nên độ dài cạnh bằng căn bậc hai số học của diện tích.

Độ dài a của cạnh hình vuông là:

a=5=2,236067977… (m)

Ta có: 5=2,236067977…

Vì 2 < 3 nên 2,236067977… < 2,361 hay 5< 2,361.

Vậy độ dài cạnh a của hình vuông là 5 và a < b.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả

Bài tập cuối chương 2

Bài 1: Hình hộp chữ nhật – hình lập phương

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Next post

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh \(AB = 6,AA' = 8\). Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn lần lượt ngoại tiếp tam giác ABC và \(A'B'C'\)

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Tập hợp các số hữu tỉ

Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các phép tính với số hữu tỉ

Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Lũy thừa của một số hữu tỉ

Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Sách bài tập Toán 7 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Làm tròn số và ước lượng kết quả

Sách bài tập Toán 7 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Tập hợp các số hữu tỉ
  2. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các phép tính với số hữu tỉ
  3. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Lũy thừa của một số hữu tỉ
  4. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
  5. Sách bài tập Toán 7 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1
  6. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
  7. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Làm tròn số và ước lượng kết quả
  8. Sách bài tập Toán 7 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2
  9. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hình hộp chữ nhật – hình lập phương
  10. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
  11. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
  12. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
  13. Sách bài tập Toán 7 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3
  14. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Các góc ở vị trí đặc biệt
  15. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Tia phân giác
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Định lí và chứng minh định lí
  18. Sách bài tập Toán 7 Bài tập cuối chương 4 (Chân trời sáng tạo)
  19. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Thu thập và phân loại dữ liệu
  20. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biểu đồ hình quạt tròn
  21. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Biểu đồ đoạn thẳng
  22. Sách bài tập Toán 7 Bài tập cuối chương 5 (Chân trời sáng tạo)
  23. Chương 6: Các đại lượng tỉ lệ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau
  25. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đại lượng tỉ lệ thuận
  26. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đại lượng tỉ lệ nghịch
  27. Sách bài tập Toán 7 Bài tập cuối chương 6 (Chân trời sáng tạo)
  28. Chương 7: Biểu thức đại số
  29. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biểu thức số, biểu thức đại số
  30. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đa thức một biến
  31. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
  32. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phép nhân và phép chia đa thức một biến
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài tập cuối chương 7 (Chân trời sáng tạo)
  34. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc và cạnh của một tam giác
  35. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Tam giác bằng nhau
  36. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tam giác cân
  37. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Đường vuông góc và đường xiên
  38. Sách bài tập Toán 7 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Đường trung trực của một đoạn thẳng
  39. Sách bài tập Toán 7 Bài 6 (Chân trời sáng tạo): Tính chất ba đường trung trực của tam giác
  40. Sách bài tập Toán 7 Bài 7 (Chân trời sáng tạo): Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 8 (Chân trời sáng tạo): Tính chất ba đường cao của tam giác
  42. Sách bài tập Toán 7 Bài 9 (Chân trời sáng tạo): Tính chất ba đường phân giác của tam giác
  43. Sách bài tập Toán 7 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 8 trang 65, 66
  44. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Làm quen với biến cố ngẫu nhiên
  45. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên
  46. Sách bài tập Toán 7 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 9 trang 87, 88

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán