Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Cánh diều

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Hai mặt phẳng song song

By admin 09/10/2023 0

Giải SBT Toán 11 Bài 4: Hai mặt phẳng song song

Bài 28 trang 108 SBT Toán 11: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P)?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. Vô số.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Theo hệ quả của định lí về tính chất của hai mặt phẳng song song: Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với (P).

Bài 29 trang 108 SBT Toán 11: Cho mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q).

B. (P) song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q).

C. Nếu mặt phẳng (R) song song với mặt phẳng (P) thì mặt phẳng (R) song song với mặt phẳng (Q).

D. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (Q) thì đường thẳng a song song với mặt phẳng (P).

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Xét từng đáp án:

+ Đáp án A sai vì chúng có thể chéo nhau.

+ Đáp án B đúng.

+ Đáp án C sai vì mặt phẳng (R) có thể trùng với mặt phẳng (Q).

+ Đáp án D sai vì đường thẳng a có thể nằm trong mặt phẳng (P).

Bài 30 trang 108 SBT Toán 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD, SA. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (SBN) // (DAP).

B. (SBC) // (MPD).

C. (SBN) // (PMD).

D. (SDN) // (MAP).

Lời giải:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD, SA. Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. (SBN) // (DAP).  B. (SBC) // (MPD).  C. (SBN) // (PMD).  D. (SDN) // (MAP).   (ảnh 1)

+ Ta có, P ∈ SA nên mặt phẳng (DAP) chính là mặt phẳng (SAD).

Mà hai mặt phẳng (SAD) và (SBN) có điểm chung là S nên chúng không thể song song.

Vậy hai mặt phẳng (SBN) và (DAP) không song song với nhau.

Do đó, đáp án A sai.

+ Trong mặt phẳng (ABCD), hai đường thẳng MD và BC cắt nhau.

Vậy hai mặt phẳng (SBC) và (MPD) không thể song song.

Do đó, đáp án B sai.

+ Mặt phẳng (MAP) chính là mặt phẳng (SAB).

Hai mặt phẳng (SAB) và (SDN) có điểm chung là S.

Vậy hai mặt phẳng (MAP) và (SAB) không thể song song.

Do đó, đáp án D sai. Vậy đáp án C đúng. Ta chứng minh như sau:

+ Vì M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và AB = CD, AB // CD (do ABCD là hình bình hành) nên BM // ND và BM // ND. Do đó, BMDN là hình bình hành.

Suy ra MD // BN. Mà BN ⊂ (SBN) nên MD // (SBN).

Lại có MP là đường trung bình của tam giác SAB nên MP // SB.

Mà SB ⊂ (SBN) nên MP // (SBN).

Vì MD và MP cắt nhau trong mặt phẳng (MPD) nên (MPD) // (SBN).

Bài 31 trang 108 SBT Toán 11: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (ADF) // (BCE).

B. AD // (BEF).

C. (ABC) // (DEF).

D. EC // (ABD).

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. (ADF) // (BCE).  B. AD // (BEF).  C. (ABC) // (DEF).  D. EC // (ABD).  (ảnh 1)

+ Ta có AF // BE (ABEF là hình bình hành), mà BE ⊂ (BCE) nên AF // (BCE).

Lại có AD // BC (ABCD là hình bình hành), mà BC ⊂ (BCE) nên AD // (BCE).

Mà AF và AD cắt nhau trong mặt phẳng (ADF) nên (ADF) // (BCE). Vậy đáp án A đúng.

+ Vì AD ∩ (BEF) = A nên đáp án B sai.

+ Vì (ABC) ∩ (DEF) = CD nên đáp án C sai.

+ Vì EC ∩ (ABD) = C nên đáp án D sai.

Bài 32 trang 108 SBT Toán 11: Cho a, b là hai đường thẳng phân biệt cắt ba mặt phẳng song song (P), (Q), (R) lần lượt tại các điểm A, B, C và A’, B’, C’. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. ABA‘B‘=BCB‘C‘=CAC‘A‘.

B. A‘B‘AB=B‘C‘BC=C‘A‘CA.

C. ABBC=A‘B‘B‘C‘.

D. ABBC=A‘B‘B‘C‘=ACA‘C‘.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Cho a, b là hai đường thẳng phân biệt cắt ba mặt phẳng song song (P), (Q), (R) lần lượt tại các điểm A, B, C và A', B', C'. Khẳng định nào sau đây là sai?  (ảnh 1)

Theo định lí Thalès trong không gian, ta có: ABA‘B‘=BCB‘C‘=CAC‘A‘. (đáp án A đúng)

Suy ra A‘B‘AB=B‘C‘BC=C‘A‘CA. (đáp án B đúng)

Từ ABA‘B‘=BCB‘C‘ suy raABBC=A‘B‘B‘C‘. (đáp án C đúng)

Vậy đáp án D sai.

Bài 33 trang 108 SBT Toán 11: Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC. Qua A, B, C lần lượt vẽ các tia Ax, By, Cz đôi một song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng (P). Trên các tia Ax, By, Cz lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho AA’ = BB’ = CC’. Chứng minh rằng (ABC) // (A’B’C’).

Lời giải:

Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC. Qua A, B, C lần lượt vẽ các tia Ax, By, Cz đôi một song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng (P). Trên các tia Ax, By, Cz lần lượt lấy các điểm A', B', C' sao cho AA' = BB' = CC'. Chứng minh rằng (ABC) // (A'B'C'). (ảnh 1)

Vì AA’ // BB’ (Ax // By) và AA’ = BB nên AA’B’B là hình bình hành.

Suy ra A’B’ // AB. Mà AB ⊂ (ABC) nên A’B’ // (ABC).

Tương tự ta chứng minh được B’C’ // (ABC).

Mà A’B’ và B’C’ là hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng (A’B’C’).

Từ đó, suy ra (ABC) // (A’B’C’).

Bài 34 trang 109 SBT Toán 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD. Gọi M là trọng tâm của tam giác SAD, N là điểm thuộc đoạn thẳng AC sao cho AN = AC, P là điểm thuộc đoạn thẳng CD sao cho DP = DC. Chứng minh rằng (MNP) // (SBC).

Lời giải:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD. Gọi M là trọng tâm của tam giác SAD, N là điểm thuộc đoạn thẳng AC sao cho AN =  AC, P là điểm thuộc đoạn thẳng CD sao cho DP =  DC. Chứng minh rằng (MNP) // (SBC).  (ảnh 1)

Gọi E là trung điểm của AD và I là giao điểm của NP và EC.

Ta có ANAC=DPDC=13 nên NP // AD.

Do AD // BC (ABCD là hình thang có AD là đáy) nên NP // BC.

Mà BC ⊂ (SBC). Suy ra NP // (SBC). (1)

Vì NP // AD nên ta có EIEC=ANAC=13.

Do M là trọng tâm của tam giác SAD và E trung điểm của đoạn AD nên M ∈ SE và EMES=13.

Như vậy EIEC=EMES nên MI // SC.

Mà SC ⊂ (SBC). Suy ra MI // (SBC). (2)

Lại có MI và NP là hai đường thẳng cắt nhau tại I trong mặt phẳng (MNP). (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra (MNP) // (SBC).

Bài 35 trang 109 SBT Toán 11: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đường chéo AC, BF lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AMAC=BNBF. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AD tại M’, qua N vẽ đường thẳng song song với AB cắt AF tại N’.

a) Chứng minh rằng (MNN’) // (CDE).

b) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (AFD). Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng EF tại I. Tính FIFE, biết AMAC=13.

Lời giải:

Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đường chéo AC, BF lần lượt lấy các điểm M, N sao cho  . Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AD tại M', qua N vẽ đường thẳng song song với AB cắt AF tại N'.  a) Chứng minh rằng (MNN') // (CDE).  b) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (AFD). Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng EF tại I. Tính  , biết  . (ảnh 1)

a) Ta có MM’ // AB và NN’ // AB (theo đề bài) nên MM’ // NN’.

Suy ra M, M’, N’, N cùng thuộc một mặt phẳng. (1)

Ta có CD // AB (do ABCD là hình bình hành) và EF // AB (do ABEF là hình bình hành) nên CD // EF, suy ra C, D, F, E cùng thuộc một mặt phẳng.

Do AB // CD nên MM’ // CD, mà CD ⊂ (CDE), suy ra MM’ // (CDE). (2)

Theo định lí Thalés trong tam giác ACD, ta có AMAC=AM‘AD (MM’ // CD).

Tương tự, trong tam giác AFB có BNBF=AN‘AF (NN’ // AB).

Mà AMAC=BNBF (theo đề bài). Do đó, AM‘AD=AN‘AF, từ đó suy ra M’N’ // DF.

Mà DF ⊂ (CDE) (do C, D, F, E cùng thuộc một mặt phẳng) nên M’N’ // (CDE). (3)

Từ (2) và (3) suy ra (MM’N’) // (CDE). (4)

Từ (1) và (4) suy ra (MNN’) // (CDE).

b) Ta có AF // BE và AD // BC, từ đó suy ra (ADF) // (BCE).

Khi đó đường thẳng AC cắt ba mặt phẳng song song (ADF), (P), (BCE) lần lượt tại A, M, C; đường thẳng FE cũng cắt ba mặt phẳng trên theo thứ tự tại F, I, E.

Áp dụng định lí Thalés trong không gian, ta có: AMFI=MCIE=ACFE.

Suy ra FIFE=AMAC. Mà AMAC=13 nên FIFE=13.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài giảng điện tử Hai mặt phẳng song song | Cánh diều Giáo án PPT Toán 11

Next post

Bài giảng điện tử Hóa học 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Hóa 11

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản

Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản
  5. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1
  6. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân
  9. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 2
  10. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Giới hạn của dãy số
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Giới hạn của hàm số
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số liên tục
  13. Sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 3 (Cánh diều)
  14. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  15. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  16. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  17. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  18. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  19. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  20. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  22. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  23. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  24. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  25. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  26. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  27. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  28. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  29. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  30. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  31. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  32. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  33. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  34. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  35. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  36. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  37. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  38. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  39. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  40. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  41. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  42. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  43. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  44. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  45. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  46. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  47. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  48. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  49. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  50. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  51. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  52. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán