Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Cánh diều

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác

By admin 02/09/2023 0

Giải SBT Toán 11 Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

Bài 15 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai góc a và b với tan a = 17  và tanb = 34.  Khi đó, tan(a + b) bằng:

A. 1.

B. −1731 .

C. 1731 .

D. – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có tana+b=tana+tanb1−tana.tanb=17+341−17.34=25282528=1 .

Bài 16 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Nếu sinα=13  với 0<α<π2  thì giá trị của cosα+π3  bằng:

A. 66−12 .

B. 6−3 .

C. 66−3 .

D. 6−12.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Vì 0<α<π2 nên cos α > 0, do đó từ sin2 α + cos2 α = 1, suy ra

cosα=1−sin2α=1−132=63.

Ta có cosα+π3=cosαcosπ3−sinα sinπ3=63.12−13.32=66−12 .

Bài 17 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Nếu sinα=23  thì giá trị của biểu thức P=1−3cos2α2+3cos2α  bằng:

A. 119 .

B. 129 .

C. 139 .

D. 149 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có P=1−3cos2α2+3cos2α

 Nếu sinα = 2/3   thì giá trị của biểu thức P = (1 - 3cos2α)(2 + 3cos2α)  bằng

Bài 18 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

A. sin4x+cos4x=3−cos4x4 .

B. sin4x+cos4x=3+cos4x4 .

C. sin4x+cos4x=3+cos4x2 .

D. sin4x+cos4x=3−cos4x2 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có sin4 x + cos4 x = 1 – 2sin2 x cos2 x (theo Bài 9a)

= 1 – 2 (sin x cos x)2 = 1−2sin2x22=1−2.sin22x4=1−21−cos22x4

=1−2−2cos22x4=4−2+2cos22x4=3+2cos22x−14=3+cos4x4.

Vậy sin4x+cos4x=3+cos4x4 .

Bài 19 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Rút gọn biểu thức cos(120° – x) + cos(120° + x) – cos x ta được kết quả là:

A. – 2cos x.

B. – cos x.

C. 0.

D. sin x – cos x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có cos(120° – x) + cos(120° + x) – cos x

= cos 120° cos x + sin 120° sin x + cos 120° cos x – sin 120° sin x – cos x

= 2 cos 120° cos x – cos x

= 2 . −12  . cos x – cos x

= – cos x – cos x

= – 2 cos x.

Bài 20 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Nếu cosa=34  thì giá trị của cosa2cosa2  bằng:

A. 2316 .

B. 78 .

C. 716 .

D. 238 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có cosa2cosa2=cos2a2=1+cos2.a22=1+cosa2=1+342=78 .

Bài 21 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Nếu cosa=53  thì giá trị của biểu thức A=4sina+π3sina−π3  bằng:

A. −119 .

B. 119 .

C. −19 .

D. 19 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có A=4sina+π3sina−π3

 Bài 21 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1

=−2cos2a−cos2π3

 Bài 21 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1

Bài 22 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Nếu cosa=13,  sinb=−23  thì giá trị cos(a + b) cos(a − b) bằng:

A. −23 .

B. 13 .

C. 23 .

D. −13 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có cos(a + b) cos(a − b)  Nếu cosa = 1/3, sinb = -2/3  thì giá trị cos(a + b) cos(a − b) bằng

=12cos2a+cos2b

 Nếu cosa = 1/3, sinb = -2/3  thì giá trị cos(a + b) cos(a − b) bằng

Bài 23 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Giá trị của biểu thức P=sinπ9+sin5π9cosπ9+cos5π9  bằng:

A. 13 .

B. −13 .

C. 3 .

D. −3 .                                                                     

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có P=sinπ9+sin5π9cosπ9+cos5π9=2sinπ9+5π92cosπ9−5π922cosπ9+5π92cosπ9−5π92

=sinπ3cos−2π9cosπ3cos−2π9=sinπ3cosπ3=3212=3.

Bài 24 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Rút gọn biểu thức A=sinx+sin2x+sin3xcosx+cos2x+cos3x  ta được kết quả là:

A. tan x. 

B. tan 3x.

C. tan 2x.

D. tan x + tan 2x + tan 3x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có A=sinx+sin2x+sin3xcosx+cos2x+cos3x =sinx+sin3x+sin2xcosx+cos3x+cos2x

=2sinx+3x2cosx−3x2+sin2x2cosx+3x2cosx−3x2+cos2x =2sin2xcos−x+sin2x2cos2xcos−x+cos2x

=sin2x2cosx+1cos2x2cosx+1=sin2xcos2x=tan2x.

Bài 25 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sina=23  với π2<a<π . Tính:

a) cos a, tan a;

b) sina+π4, cosa−5π6, tana+2π3 ;

c) sin 2a, cos 2a.

Lời giải:

a) Vì π2<a<π  nên cos a < 0, do đó từ sin2 a + cos2 a = 1, suy ra

cosa=−1−sin2a=−1−232=−53.

Ta có tana=sinacosa=23−53=−255.

b) sina+π4=sinacosπ4+cosasinπ4=23.22+−53.22=22−106 .

cosa−5π6=cosacos5π6+sinasin5π6=−53.−32+23.12=15+26.

tana+2π3=tana+tan2π31−tanatan2π3=−255+−31−−255.−3=85+937.

c) sin2a=2sinacosa=2.23.−53=−459 .

cos2a=2cos2a−1=2.−532−1=19.

Bài 26 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Cho cos a = 0,2 với π < a < 2π. Tính sina2 , cosa2 , tana2 .

Lời giải:

Do π < a < 2π nên π2<a2<π . Suy ra sina2>0,  cosa2<0 .

Ta có: sin2a2=1−cosa2=1−0,22=0,4 , suy ra sina2=105 .

Do đó, cosa2=−1−sin2a2=−1−1052=−155 .

tana2=sina2cosa2=105−155=−63.

Bài 28 trang 16 SBT Toán 11 Tập 1: Cho cos(a + 2b) = 2cos a. Chứng minh rằng: tan(a + b) tan b = −13 .  

Lời giải:

Ta có cos(a + 2b) = 2cos a

⇔ cos[(a + b) + b] = 2cos[(a + b) – b]

⇔ cos(a + b) . cos b – sin(a + b) . sin b = 2[cos(a + b) . cos b + sin(a + b) . sin b]

⇔ cos(a + b) . cos b – 2 cos(a + b) . cos b = 2 sin(a + b) . sin b + sin(a + b) . sin b

⇔ – cos(a + b) . cos b = 3 sin(a + b) . sin b

⇔ sin(a + b) . sin b = −13  cos(a + b) . cos b

⇔sina+bsinbcosa+bcosb=−13

⇔ tan(a + b) tan b = −13 . 

Bài 29 trang 16 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tam giác ABC, chứng minh rằng:

a) tan A + tan B + tan C = tan A . tan B . tan C (với điều kiện tam giác ABC không vuông);

b) tanA2.tanB2+tanB2.tanC2+tanC2.tanA2=1 .

Lời giải:

a) Vì tam giác ABC không vuông nên A, B, C khác π2 , do đó tan A, tan B, tan C xác định.

Do A + B + C = π nên A + B = π – C, do đó tan(A + B) = tan(π – C) = tan(– C) = – tanC.

Mà tanA+B=tanA+tanB1−tanAtanB .

Khi đó tanA+tanB1−tanA tanB=−tanC

⇔ tan A + tan B = – tan C . (1 – tan A . tan B)

⇔ tan A + tan B = – tan C + tan A . tan B . tan C

⇔ tan A + tan B + tan C = tan A . tan B . tan C.

b) Ta có A+B+C2=π2 , suy ra A2+B2=π2−C2  nên tanA2+B2=cotC2

⇔tanA2+tanB21−tanA2.tanB2=1tanC2

⇔tanA2+tanB2tanC2=1−tanA2.tanB2

⇔tanA2.tanC2+tanB2.tanC2+tanA2.tanB2=1

⇔tanA2.tanB2+tanB2.tanC2+tanC2.tanA2=1.

Bài 30 trang 16 SBT Toán 11 Tập 1: Trên một mảnh đất hình vuông ABCD, bác An đặt một chiếc đèn pin tại vị trí A chiếu chùm sáng phân kì sang phía góc C. Bác An nhận thấy góc chiếu sáng của đèn pin giới hạn bởi hai tia AM và AN, ở đó các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, CD sao cho BM = 12BC, DN = 13DC (Hình 4).

a) Tính tanBAM^+DAN^ .

b) Góc chiếu sáng của đèn pin bằng bao nhiêu độ?

Trên một mảnh đất hình vuông ABCD, bác An đặt một chiếc đèn pin tại vị trí A chiếu chùm sáng phân kì

Hình 4

Lời giải:

a) Trong tam giác vuông ABM, có tanBAM^=BMBA=12 .

Trong tam giác vuông ADN, có tanDAN^=DNAD=DNDC=13 .

Do đó, tanBAM^+DAN^=tanBAM^+tanDAN^1−tanBAM^.tanDAN^=12+131−12.13=1 .

b) Từ câu a) ta có tanBAM^+DAN^  = 1 nên BAM^+DAN^=45° .

Suy ra MAN^=BAD^−BAM^+DAN^=90°−45°=45° .

Vậy góc chiếu sáng của đèn pin bằng 45°.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Next post

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản

Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân

Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 2

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản
  4. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1
  5. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số
  6. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân
  8. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 2
  9. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Giới hạn của dãy số
  10. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Giới hạn của hàm số
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số liên tục
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 3 (Cánh diều)
  13. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Đường thẳng và mặt phằng trong không gian
  14. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Hai đường thẳng song song trong không gian
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Hai mặt phẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Cánh diều): Hình lăng trụ và hình hộp
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 6 (Cánh diều): Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian
  19. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 4 trang 117
  20. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất
  22. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 5 trang 20
  23. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Phép tính lũy thừa với số mũ thực
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Phép tính lôgarit
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 6
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các quy tắc tính đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Đạo hàm cấp hai
  31. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 7
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Hai đường thẳng vuông góc
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Hai mặt phẳng vuông góc
  36. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Cánh diều): Khoảng cách
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 6 (Cánh diều): Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối
  38. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán