Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Cánh diều

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Phép tính lũy thừa với số mũ thực

By admin 09/01/2024 0

Giải SBT Toán 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Giải SBT Toán 11 trang 33

Bài 1 trang 33 SBT Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x–7 là:

A. x ∈ R;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Từ định nghĩa phép tính lũy thừa với số mũ nguyên: Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0, ta có: a−n=1an.

Ta thấy n = 7 ∈ ℕ* nên điều kiện xác định của x−7=1x7 là x ≠ 0.

Giải SBT Toán 11 trang 34

Bài 2 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x35 là:

A. x ∈ R;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta thấy n = 5 là số lẻ nên điều kiện xác định của x35 là x3 ∈ ℝ hay x ∈ ℝ.

Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x38 là:

A. x ∈ R;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta thấy n = 8 là số chẵn nên điều kiện xác định của x38 là x3 ≥ 0 hay x ≥ 0.

Bài 4 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x2 là:

A. x ∈ R;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta thấy: 2 là số vô tỉ nên điều kiện xác định của x2 là: x > 0.

Bài 5 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Giá trị của biểu thức P=21−2⋅23+2⋅412 bằng:

A. 128;

B. 64;

C. 16;

D. 32.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có:

P=21−2.23+2.412=21−2+3+2.2212

=24.22⋅12=24.21=24+1=25=32.

Bài 6 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu a > 1 thì:

Nếu a > 1 thì trang 34 SBT Toán 11 Tập 2

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Do 3<5 và với a > 1 nên a3<a5 hay 1a3>1a5.

Mà 1a3=a−3 nên a−3>1a5.

Bài 7 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu 2−3a−1<2+3 thì:

A. a > 0;

B. a > 1;

C. a < 1;

D. a < 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có:

Nếu (2- căn bậc hai 3)^(a-1) < 2 + căn bậc hai 3 thì

Bài 8 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu a3<a2 thì:

A. a > 1;

B. a < 1;

C. 0 < a < 1;

D. a > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Vì a3<a2 và 3>2 suy ra 0 < a < 1.

Vậy nếu a3<a2 thì 0 < a < 1.

Bài 9 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Biểu thức P=x2x33 với x > 0 được rút gọn bằng:

Biểu thức P = căn bậc 3( x^2. căn bậc hai x^3) với x > 0 được rút gọn bằng

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có:

Biểu thức P = căn bậc 3( x^2. căn bậc hai x^3) với x > 0 được rút gọn bằng

Bài 10 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Biểu thức Q=a3.1a3−1với a > 0 được rút gọn bằng:

A. >1a;

B. a3;

C. a;

D. 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: Q=a3.1a3−1=a3.a−13−1

=a3.a−1.3−1=a3.a1−3=a3+1−3=a.

Bài 11 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a, biết:

a) A=3.1357 với a = 3;

b) B=2553125với a=5.

Lời giải:

a) A=3.1357=3.3−157=3.3−157

=31−157=3457=345:7=345.17=3435.

Viết biểu thức A về lũy thừa cơ số a = 3 ta được A=a435.

b) B=2553125=52⋅51353=52+13532=573532

=573 − 32=556=5256=52.56=553.

Viết biểu thức B về lũy thừa cơ số a=5 ta được B=a53.

Bài 12 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:

Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết

Lời giải:

a) Do 0<3−1<1 và 2<3 nên 3−12>3−13.

Suy ra: a > b.

b) Ta có: a=2−1π=2−12+12+1π

=2−12+1π=12+1π=2+1−π.

Do 2+1>1 và –π < e nên ta có:

2+1−π<2+1e⇔2−1π<2+1e.

Suy ra: a < b.

c) Ta có: a=13400=134100=181100 và b=14300=143100=164100.

Do 100 > 0 và 181<164 nên 181100<164100⇔13400<14300.

Suy ra: a < b.

d) Ta có:

a=8274=23334=1643334=1634334=1634334=16334.

Do 163>32>0 và 34>0 nên 16334>3234⇔8274>3234.

Suy ra: a > b.

Giải SBT Toán 11 trang 35

Bài 13 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2: Xác định các giá trị của số thực a thỏa mãn:

Xác định các giá trị của số thực a thỏa mãn

Lời giải:

a) Do 12<3 nên a12>a3⇔0<a<1.

b) Do −32<23 nên a−32<a23⇔a>1.

c) Do 0<2<3 nên 2a>3a⇔a<0.

Bài 14 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, b > 0. Rút gọn mỗi biểu thức sau:

Cho a > 0, b > 0. Rút gọn mỗi biểu thức sau

Lời giải:

Cho a > 0, b > 0. Rút gọn mỗi biểu thức sau

Bài 15 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2: Cho x, y là các số thực dương và số thực a thỏa mãn: a=x2+x4y23+y2+x2y43. Chứng minh rằng: a23=x23+y23.

Lời giải:

Với x, y > 0 ta có:

Cho x, y là các số thực dương và số thực a thỏa mãn

Cho x, y là các số thực dương và số thực a thỏa mãn

Bài 16 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 25 năm, tức là cứ sau 25 năm, khối lượng của chất phóng xạ đó giảm đi một nửa. Giả sử lúc đầu có 10 g chất phóng xạ đó. Viết công thức tính khối lượng của chất đó còn lại sau t năm và tính khối lượng của chất đó còn lại sau 120 năm (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn theo đơn vị gam).

Lời giải:

Chất phóng xạ có chu kì bán rã là T = 25 (năm).

Cứ sau 25 năm, khối lượng của chất phóng xạ đó giảm đi một nửa

Suy ra khối lượng của chất đó còn lại sau t năm là: m=10.12t25 (g).

Khối lượng của chất đó còn lại sau 120 năm là:

m=10.1212025≈0,359 (g).

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 5

Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Bài 2: Phép tính lôgarit

Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Bài tập cuối chương 6

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 6 trang 55

Next post

Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản

Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản
  5. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1
  6. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân
  9. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 2
  10. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Giới hạn của dãy số
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Giới hạn của hàm số
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số liên tục
  13. Sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 3 (Cánh diều)
  14. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Đường thẳng và mặt phằng trong không gian
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Hai đường thẳng song song trong không gian
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Hai mặt phẳng song song
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Cánh diều): Hình lăng trụ và hình hộp
  19. Sách bài tập Toán 11 Bài 6 (Cánh diều): Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian
  20. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 4 trang 117
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
  22. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất
  23. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 5 trang 20
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Phép tính lôgarit
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 6
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các quy tắc tính đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Đạo hàm cấp hai
  31. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 7
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Hai đường thẳng vuông góc
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Hai mặt phẳng vuông góc
  36. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Cánh diều): Khoảng cách
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 6 (Cánh diều): Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối
  38. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán