Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Cánh diều

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

By admin 02/09/2023 0

Giải SBT Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Bài 1 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho (OA, OM) = 40°. Gọi M’ đối xứng với M qua gốc toạ độ. Khi đó số đo của góc lượng giác (OA, OM’) bằng:

A. 40°+ k360°.

B. 140°+ k360°.

C. 220°+ k360°.

D. 50° + k360°.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

 Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp trong đường tròn lượng giác

Vì M, M’ đối xứng nhau qua gốc tọa độ O nên M, O, M’ thẳng hàng.

Ta có:

(OA, OM’) = (OA, OM) + (OM, OM’) + k360° = 40° + 180° + k360° = 220° + k360°.

Bài 2 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Cho cosα=−25  với π2<α<π . Khi đó, tan α bằng:

A. 215 .

B. −212 .

C. 212 .

D. −215 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Vì π2<α<π  nên tan α < 0.

Do đó, từ 1+tan2α=1cos2α , ta suy ra

tanα=−1cos2α−1=−1−252−1=−212.

Bài 3 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tan α + cot α = 2. Khi đó, tan2 α + cot2 α bằng:

A. 8.

B. 4.

C. 16.

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có tan α + cot α = 2

Suy ra (tan α + cot α)2 = 22 = 4.

Mà (tan α + cot α)2 = tan2 α + 2tan α . cot α + cot2 α

= tan2 α + 2 . 1 + cot2 α = tan2 α + cot2 α + 2 = 4.

Do đó, tan2 α + cot2 α = 4 – 2 = 2.

Bài 4 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Kết quả thu gọn của biểu thức

A=sinπ+x+cosπ2−x+cot2π−x+tan3π2+x là:

A. – 2cot x.

B. 2tan x.

C. 2sin x.

D. – 2sin x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

A=sinπ+x+cosπ2−x+cot2π−x+tan3π2+x

=−sinx+sinx+cotπ+π−x+tanπ+π2+x

=cotπ−x+tanπ2+x

=cot−x+tanπ+x−π2

 Kết quả thu gọn của biểu thức A = sin (π + x) + cos(π/2 - x) + cot(2π - x) + tan(3π/2 + x)

=−cotx−tanπ2−x

=−cotx−cotx=−2cotx

Bài 5 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tan α = 2. Khi đó giá trị của biểu thức A=sin2α−2sinα.cosαcos2α+3sin2α  bằng:

A. 4.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Vì tan α = 2 xác định nên cos α ≠ 0, hay cos2 α ≠ 0, do đó chia cả tử và mẫu của A cho cos2 α ta được:

A=sin2αcos2α−2sinα.cosαcos2αcos2αcos2α+3sin2αcos2α=tan2α−2tanα1+3tan2α=22−2.21+3.22=0.

Bài 6 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp trong đường tròn lượng giác (thứ tự đi từ A đến các đỉnh theo chiều ngược chiều kim đồng hồ). Tính số đo của các góc lượng giác (OA, OB), (OA, OC), (OA, OD), (OA, OE), (OA, OF).

Lời giải:

 Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp trong đường tròn lượng giác

Vì ABCDEF là lục giác đều nên

AOB^=BOC^=COD^=DOE^=EOF^=FOA^=360°6=60°=π3.

Khi đó, ta có:

OA,OB=π3+k2π;

OA,OC=π3+π3+k2π=2π3+k2π;

OA,OD=π+k2π;

OA,OE=−π3−π3+k2π=−2π3+k2π;

OA,OF=−π3+k2π.

Bài 7 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sinα=13  với α∈π2;π . Tính cos α, tanα, cot α.

Lời giải:

Vì α∈π2;π  nên cos α < 0.

Do đó từ sin2 α + cos2 α = 1, suy ra

cosα=−1−sin2α=−1−132=−223.

Khi đó, tanα=sinαcosα=13−223=−122=−24 ;

cotα=1tanα=1−24=−22.

Bài 8 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1: Cho cot x = – 3, π2<x<π . Tính sin x, cos x, tan x.

Lời giải:

Ta có: tanx=1cotx=1−3=−13 .

Áp dụng công thức 1+cot2x=1sin2x , ta được sin2x=11+cot2x=11+−32=110.

Mà π2<x<π  nên sin x > 0. Suy ra sinx=1010 .

Khi đó từ cotx=cosxsinx , suy ra cos x = cot x . sin x = −3.1010=−31010 .

Bài 9 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng:

a) sin4 x + cos4 x = 1 − 2sin2 x cos2 x;

b) sin6 x + cos6 x = 1 – 3sin2 x cos2 x.

Lời giải:

a) VT = sin4 x + cos4 x

= (sin2 x)2 + (cos2 x)2 + 2sin2 x . cos2 x – 2sin2 x . cos2 x

= (sin2 x + cos2 x)2 – 2sin2 x . cos2 x

= 12 – 2sin2 x . cos2 x = 1 – 2sin2 x . cos2 x = VP (đpcm).

b) VT = sin6 x + cos6 x

= (sin2 x)3 + (cos2 x)3

= (sin2 x + cos2 x)3 – 3sin2 x cos2 x(sin2 x + cos2 x)

= 13 – 3sin2 x cos2 x . 1

= 1 – 3sin2 x cos2 x  (đpcm).

Bài 10 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tan x = − 2. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) A=3sinx−5cosx4sinx+cosx ;

b) B=2sin2x−3sinxcosx−cos2xsin2x+sinxcosx .

Lời giải:

a) Vì tan x xác định nên cos x ≠ 0. Chia cả tử và mẫu của A cho cos x ta được:

A=3sinx−5cosx4sinx+cosx=3tanx−54tanx+1=3.−2−54.−2+1=117.

b) Vì tan x xác định nên cos2 x khác 0. Chia cả tử và mẫu của B cho cos2 x ta được:

B=2sin2x−3sinxcosx−cos2xsin2x+sinxcosx=2tan2x−3tanx−1tan2x+tanx=2.−22−3.−2−1−22+−2=132.

Bài 11 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1: Tính:

a) A = cos2π8+cos23π8+cos25π8+cos27π8 ;

b) B = sinπ5+sin2π5+…+sin9π5  (gồm 9 số hạng);

c) C = tan 1° . tan 2° . tan 3°. … . tan 89° (gồm 89 thừa số).

Lời giải:

a) Do cos7π8=cosπ−π8=−cos−π8=−cosπ8 ;

cos5π8=cosπ−3π8=−cos−3π8=−cos3π8.

Nên A = cos2π8+cos23π8+cos25π8+cos27π8

= cos2π8+cos23π8+−cos3π82+−cosπ82

=2cos2π8+cos23π8

 Bài 11 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1

=2cos2π8+sin2π8=2.1=2.

b) Nhận thấy sin9π5=sin−π5+2π=sin−π5=−sinπ5  nên sinπ5+sin9π5=0 .

Tương tự ta có: sin2π5+sin8π5=0,  sin3π5+sin7π5=0,  sin4π5+sin6π5=0 .

Suy ra B = sinπ5+sin2π5+…+sin9π5

=sinπ5+sin9π5+sin2π5+sin8π5+sin3π5+sin7π5+sin4π5+sin6π5+sin5π5

=0+sinπ=0.

c) C = tan 1° . tan 2° . tan 3°. … . tan 89°

= (tan 1° . tan 89°) . (tan 2° . tan 88°) . … . (tan 44° . tan 46°) . tan 45°

= [tan 1° . cot(90° – 89°)] . [tan 2° . cot(90° – 88°)] . … . [tan44° . cot(90° – 46°)] . tan 45°

 

= (tan 1° . cot 1°) . (tan 2° . cot 2°) . … . (tan 44° . cot 44°) . tan 45°

= 1 . 1 . … . 1 . 1

= 1.

Bài 12 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:

a) sin B = sin(A + C);

b) cosC = – cos(A + B + 2C);

c) sinA2=cosB+C2 ;

d) tanA+B−2C2=cot3C2 .

Lời giải:

Sử dụng định lí tổng 3 góc trong tam giác.

a) Do A + C = π – B nên sin(A + C) = sin(π – B) = sin B.

Vậy sin B = sin(A + C).

b) Do A + B + 2C = A + B + C + C = π + C

Nên cos(A + B + 2C) = cos(π + C) = – cos C.

Suy ra cosC = – cos(A + B + 2C).

c) Ta có: A+B+C2=π2 , suy ra B+C2=π2−A2 .

Nên sinA2=cosB+C2 .

d) Ta có: A+B−2C2=A+B+C−3C2=π−3C2=π2−3C2 .

Suy ra tanA+B−2C2=cot3C2 .

Bài 13 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sin α + cos α = 13  với −π2<α<0 . Tính:

a) A = sinα . cos α;

b) B = sin α – cos α;

c) C = sin³ α + cos³ α;

d) D = sin4 α + cos4 α.

Lời giải:

a) Do sin α + cos α = 13  nên (sin α + cos α)2 = 132=19 .

Mà (sin α + cos α)2 = sin2 α + 2 sin α cos α + cos2 α = 1 + 2 sin α cos α.

Do đó, 1 + 2 sin α cos α = 19 , suy ra A = sinα . cos α = 19−12=−49 .

b) Ta có: B2 = (sin α – cos α)2 = 1 – 2 sin α cos α = 1−2.−49=1+89=179 .

Do −π2<α<0  nên sin α < 0 và cos α > 0. Do đó sin α – cos α < 0.

Vậy B = −173 .

c) Ta có:

C = sin³ α + cos³ α = (sin α + cos α)3 – 3 sin α cos α(sin α + cos α)

=133−3.−49.13=1327.

d) Ta có:

D = sin4 α + cos4 α = 1 – 2sin2 α cos2 α (theo Bài 9a)

= 1 – 2 (sin α cos α)2 = 1−2.−492=4981 .

Bài 14 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1: Một vòng quay Mặt Trời quay mỗi vòng khoảng 15 phút. Tại vị trí quan sát, bạn Linh thấy vòng quay chuyển động theo chiều kim đồng hồ. Khi vòng quay chuyển động được 10 phút, bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? (Tính theo đơn vị radian).

Lời giải:

Do vòng quay Mặt Trời quay mỗi vòng khoảng 15 phút và chuyển động theo chiều kim đồng hồ nên sau 15 phút, bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng – 2π (rad).

Do đó, sau 10 phút, bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng −2π15.10=−4π3  (rad).

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2

Next post

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản

Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân

Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 2

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản
  4. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1
  5. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số
  6. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân
  8. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 2
  9. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Giới hạn của dãy số
  10. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Giới hạn của hàm số
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số liên tục
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 3 (Cánh diều)
  13. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Đường thẳng và mặt phằng trong không gian
  14. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Hai đường thẳng song song trong không gian
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Hai mặt phẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Cánh diều): Hình lăng trụ và hình hộp
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 6 (Cánh diều): Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian
  19. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 4 trang 117
  20. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất
  22. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 5 trang 20
  23. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Phép tính lũy thừa với số mũ thực
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Phép tính lôgarit
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 6
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các quy tắc tính đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Đạo hàm cấp hai
  31. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 7
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Hai đường thẳng vuông góc
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Hai mặt phẳng vuông góc
  36. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Cánh diều): Khoảng cách
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 6 (Cánh diều): Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối
  38. Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán