Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Kết nối

Sách bài tập Toán 11 Bài 32 (Kết nối tri thức): Các quy tắc tính đạo hàm

By admin 02/01/2024 0

Giải SBT Toán lớp 11 Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SBT Toán 11 trang 60

Bài 9.8 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (x + 1)2(x2 – 1);

b) y=x2−2x3 .

Lời giải:

a) Ta có: y’ = ((x + 1)2)'(x2 – 1) + (x + 1)2(x2 – 1)’

= 2(x + 1)(x2 – 1) + 2x(x + 1)2

= 2x3 – 2x + 2x2 – 2 + 2x3 + 4x2 + 2x = 4x3 + 6x2 – 2.

Vậy y’ = 4x3 + 6x2 – 2.

b) y‘=3x2−2x2x2−2x‘

=3x2−2x22x+1xx.

Bài 9.9 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x2−x+1x+2 ;

b) y=1−x2x2+1 .

Lời giải:

a) y‘=x2−x+1x+2‘

=x2−x+1‘⋅x+2−x2−x+1⋅x+2‘x+22

=2x−1⋅x+2−x2−x+1x+22

=2x2+3x−2−x2+x−1x+22=x2+4x−3x+22.

Vậy y‘=x2+4x−3x+22 .

b) y‘=1−x2x2+1‘

=1−x2‘⋅x2+1−1−x2⋅x2+1‘x2+12

=−2x⋅x2+1−1−x2⋅2xx2+12

=−2x3−2x−2x−2x3x2+12=−4xx2+12.

Bài 9.10 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số fx=x4−x2 và gx=1x+1x+x2 . Tính f'(0) – g'(1).

Lời giải:

Có f‘x=x4−x2‘=x‘⋅4−x2−x⋅4−x2‘4−x2

=4−x2−x⋅−2x24−x24−x2=4−x2+x24−x24−x2

=4−x2+x24−x24−x2=44−x24−x2.

Khi đó f‘0=44−04−0=12 .

Có g‘x=1x+1x+x2‘=1x‘+1x‘+x2‘=−1x2−12xx+2x .

Khi đó g‘1=−112−12.11+2⋅1=12 .

Do đó f'(0) – g'(1) = 12−12=0 . Vậy f'(0) – g'(1) = 0.

Bài 9.11 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số y=3tanx+π4−2cotπ4−x .

Lời giải:

Có y‘=3tanx+π4−2cotπ4−x‘

=3tanx+π4‘−2cotπ4−x‘

=3⋅x+π4‘cos2x+π4+2⋅π4−x‘sin2π4−x

=3cos2x+π4−2sin2π4−x

Tính đạo hàm của hàm số y = 3tan(x+pi/4)-2cot(pi/4-x)

=3cos2x+π4−2cos2x+π4

=1cos2x+π4=1+tan2x+π4

Bài 9.12 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số fx=cos2x+cos22π3+x+cos22π3−x . Tính đạo hàm f'(x) và chứng tỏ f'(x) = 0 với mọi x ∈ ℝ.

Lời giải:

Có f‘x=cos2x+cos22π3+x+cos22π3−x‘

=cos2x‘+cos22π3+x‘+cos22π3−x‘

=2cosx⋅cosx‘+2cos2π3+x⋅cos2π3+x‘+2cos2π3−x⋅cos2π3−x‘

=−2cosx⋅sinx−2cos2π3+xsin2π3+x+2cos2π3−xsin2π3−x

=−sin2x−sin4π3+2x+sin4π3−2x

=−sin2x−sinπ+π3+2x+sinπ+π3−2x

=−sin2x+sinπ3+2x−sinπ3−2x

= -sin2x + 2cosπ3sin2x = -sin2x + sin2x = 0.

Vậy f'(x) = 0 với mọi x ∈ ℝ.

Bài 9.13 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = 4sin22x–π3. Chứng minh rằng |f'(x)| ≤ 8 với mọi x ∈ ℝ. Tìm x để f'(x) = 8.

Lời giải:

+ Có Cho hàm số f(x) = 4sin^2(2x-pi/3). Chứng minh rằng |f'(x)| nhỏ hơn hoặc bằng 8

Cho hàm số f(x) = 4sin^2(2x-pi/3). Chứng minh rằng |f'(x)| nhỏ hơn hoặc bằng 8

Vì Cho hàm số f(x) = 4sin^2(2x-pi/3). Chứng minh rằng |f'(x)| nhỏ hơn hoặc bằng 8 với mọi x ∈ ℝ nên Cho hàm số f(x) = 4sin^2(2x-pi/3). Chứng minh rằng |f'(x)| nhỏ hơn hoặc bằng 8 với mọi x ∈ ℝ .

Vậy |f'(x)| ≤ 8 với mọi x ∈ ℝ.

+ Có f'(x) = 8 ⇔8sin4x−2π3=8

⇔sin4x−2π3=1

⇔4x−2π3=π2+k2π (k ∈ ℤ)

⇔4x=7π6+k2π (k ∈ ℤ)

⇔x=7π24+kπ2 (k ∈ ℤ).

Vậy f'(x) = 8 khi x=7π24+kπ2 với k ∈ ℤ.

Bài 9.14 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2: Biết y là hàm số của x thỏa mãn phương trình xy = 1 + lny. Tính y'(0).

Lời giải:

Đạo hàm hai vế của phương trình đã cho, ta có

(xy)’ = (1 + lny)’ ⇔y + xy’ = y‘y

⇔ y = y‘y – xy’ ⇔ y = 1y−xy’.

⇔ y = 1–xyyy’ ⇔ y’ = y21–xy.

Tại x = 0 thay vào phương trình xy = 1 + lny ta được lny = −1 ⇔ y = e−1.

Do đó y‘0=e−21−0⋅e−1=e−2=1e2 .

Vậy y‘0=1e2 .

Bài 9.15 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2: Một vật được phóng thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu là v0 (m/s) (bỏ qua sức cản của không khí) thì độ cao h của vật (tính bằng mét) sau t giây được cho bởi công thức h=v0t−12gt2 (g là gia tốc trọng trường). Tính vận tốc khi vật chạm đất.

Lời giải:

Vận tốc của vật tại thời điểm t là v(t) = h'(t) = v0t−12gt2‘ = vo – gt.

Tại thời điểm vật chạm đất thì h = 0 (t > 0) tức là vot – 12gt2 = 0

⇔tv0−12gt=0⇔v0−12gt=0⇔t=2v0g.

Vận tốc khi vật chạm đất là v2v0g=v0−g.2v0g=−v0 (m/s).

Vậy vận tốc khi vật chạm đất là −v0 m/s.

Bài 9.16 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2: Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi công thức st=10+2sin4πt+π6, trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt sau t giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

Lời giải:

Vận tốc của hạt sau t giây là v(t) = s'(t) = 10+2sin4πt+π6‘

=2cos4πt+π6⋅4πt+π6‘=42πcos4πt+π6.

Vì Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi công thức nên Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi công thức ≤42π hay |v(t)|≤42π.

Do đó vận tốc cực đại của hạt là 42π≈17,8 m/s đạt được khi Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi công thức = 1

⇔sin4πt+π6=0⇔4πt+π6=kπ⇔t=−124+14k, với k ∈ ℕ*.

Vậy vận tốc cực đại của hạt khoảng 17,8 m/s khi t=−124+14k ,với k ∈ ℕ*.

Xem thêm các bài giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 8

Bài 31: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

Bài 33: Đạo hàm cấp hai

Bài tập cuối chương 9

Bài tập ôn tập cuối năm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 11 Bài 25 (Kết nối tri thức): Hai mặt phẳng vuông góc

Next post

Giải SGK Toán 11 Bài 26 (Kết nối tri thức): Khoảng cách

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản

Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng

Sách bài tập Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  5. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1
  6. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  9. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2
  10. Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm
  11. Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
  12. Bài tập cuối chương 3
  13. Bài 10: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  14. Bài 11: Hai đường thẳng song song
  15. Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
  16. Bài 13: Hai mặt phẳng song song
  17. Bài 14: Phép chiếu song song
  18. Bài tập cuối chương 4
  19. Sách bài tập Toán 11 Bài 18 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ thực
  20. Sách bài tập Toán 11 Bài 19 (Kết nối tri thức): Lôgarit
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 20 (Kết nối tri thức): Hàm số mũ và hàm số lôgarit
  22. Sách bài tập Toán 11 Bài 21 (Kết nối tri thức): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  23. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 6 trang 20
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 22 (Kết nối tri thức): Hai đường thẳng vuông góc
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 23 (Kết nối tri thức): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 24 (Kết nối tri thức): Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
  27. Sách bài tập Toán 11 Bài 25 (Kết nối tri thức): Hai mặt phẳng vuông góc
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 26 (Kết nối tri thức): Khoảng cách
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 27 (Kết nối tri thức): Thể tích
  30. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 7 trang 41
  31. Sách bài tập Toán 11 Bài 28 (Kết nối tri thức): Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 29 (Kết nối tri thức): Công thức cộng xác suất
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 30 (Kết nối tri thức): Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập
  34. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 8 trang 51
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 31 (Kết nối tri thức): Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
  36. Sách bài tập Toán 11 Bài 33 (Kết nối tri thức): Đạo hàm cấp hai
  37. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 9 trang 63
  38. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập ôn tập cuối năm

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán