Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Học Toán lớp 10 - Cánh Diều

Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 4: Bất phương trình bậc hai một ẩn

By admin 09/04/2023 0

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 10 Bài 4: Bất phương trình bậc hai một ẩn sách Cánh diều hay, chi tiết cùng với bài tập tự luyện chọn lọc giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán lớp 10.
Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 4: Bất phương trình bậc hai một ẩn

Video giải Toán 10 Bài 4: Bất phương trình bậc hai một ẩn – Cánh diều
A. Lý thuyết Bất phương trình bậc hai một ẩn
1. Bất phương trình bậc hai một ẩn
– Bất phương trình bậc hai một ẩn x là bất phương trình có một trong các dạng sau: ax2 + bx + c < 0; ax2 + bx + c ≤ 0; ax2 + bx + c > 0; ax2 + bx + c ≥ 0, trong đó a, b, c là các số thực đã cho, a ≠ 0.
– Đối với bất phương trình bậc hai có dạng ax2 + bx + c < 0, mỗi số x0 ∈ ℝ sao cho ax02+bx0+c<0 được gọi là một nghiệm của bất phương trình đó.
Tập hợp các nghiệm x như thế còn được gọi là tập nghiệm của bất phương trình bậc hai đã cho.
Nghiệm và tập nghiệm của các dạng bất phương trình bậc hai ẩn x còn lại được định nghĩa tương tự.
Ví dụ: Cho bất phương trình bậc hai một ẩn x2−3x+2≤0 (1). Trong các giá trị sau đây của x, giá trị nào là nghiệm của bất phương trình (1)?
a) x = 2;                                     
b) x = 0;                                   
 c) x = 3.
Hướng dẫn giải
a) Với x = 2, ta có: 22 – 3.2 + 2 = 0. Vậy x = 2 là nghiệm của bất phương trình (1).
b) Với x = 0, ta có: 02 – 3.0 + 2 = 2 > 0.Vậy x = 0 không phải là nghiệm của bất phương trình (1).
c) Với x = 3, ta có: 32 – 3.3 + 3 > 0. Vậy x = 3 không phải là nghiệm của bất phương trình (1).
Chú ý: Giải bất phương trình bậc hai ẩn x là đi tìm tập nghiệm của bất phương trình đó.
2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn
2.1. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn bằng cách xét dấu của tam thức bậc hai
Nhận xét: Để giải bất phương trình bậc hai (một ẩn) có dạng:
 f(x) > 0 (f(x) = ax2 + bx + c), ta chuyển việc giải bất phương trình đó về việc tìm tập hợp những giá trị của x sao cho f(x) mang dấu “+”. Cụ thể, ta làm như sau:
Bước 1. Xác định dấu của hệ số a và tìm nghiệm của f(x) (nếu có).
Bước 2. Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để tìm tập hợp những giá trị của x sao cho f(x) mang dấu “+”.
Chú ý: Các bất phương trình bậc hai có dạng f(x) < 0, f(x) ≥ 0, f(x) ≤ 0 được giải bằng cách tương tự.
Ví dụ: Giải các bất phương trình bậc hai sau:
a) x2−5x +4>0;
b) −x2−3x+4>0.
Hướng dẫn giải
a) Tam thức bậc hai x2−5x +4>0 có hai nghiệm phân biệt x1=1, x2=4 và có hệ số a = 1 > 0. Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho tam thức x2−5x +4>0 mang dấu “+” là (−∞;1)∪(4;+∞).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình x2−5x +4>0 là (−∞;1)∪(4;+∞).
b) Tam thức bậc hai −x2−3x+4>0 có hai nghiệm x1=−4,x2=1 và có hệ số a=−1<0.
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho tam thức −x2−3x+4>0 mang dấu “+” là (– 4; 1).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình – x2 – 3x + 4 > 0 là (–4; 1).
2.2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn bằng cách sử dụng đồ thị
– Giải bất phương trình bậc hai ax2 + bx + c > 0 là tìm tập hợp những giá trị của x ứng với phần parabol y = ax2 + bx + c nằm phía trên trục hoành.
– Tương tự, giải bất phương trình bậc hai ax2 + bx + c < 0 là tìm tập hợp những giá trị của x ứng với phần parabol y = ax2 + bx + c nằm phía dưới trục hoành.
Như vậy, để giải bất phương trình bậc hai (một ẩn) có dạng:
f(x) > 0 (f(x) = ax2 + bx + c) bằng cách sử dụng đồ thị, ta có thể làm như sau: Dựa vào parabol y = ax2 + bx + c, ta tìm tập hợp những giá trị của x ứng với phần parabol đó nằm phía trên trục hoành. Đối vổi các bất phương trình bậc hai có dạng f(x) < 0, f(x) ≥ 0, ,f(x) ≤ 0, ta cũng làm tương tự.
Ví dụ: Quan sát đồ thị và giải các bất phương trình bậc hai sau:
a)  x2−3x+2<0                                         
 b)  −x2+2x > 0
Bất phương trình bậc hai một ẩn (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều  (ảnh 1)Bất phương trình bậc hai một ẩn (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều  (ảnh 1)
Đồ thị y = x2−3x+2                                                                                    Đồ thị y = −x2+2x
Hướng dẫn giải
a) Quan sát đồ thị, ta thấy x2−3x+2<0 biểu diễn phần parabol y = x2−3x+2 nằm phía dưới trục hoành, tương ứng với 1 < x < 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình  x2−3x+2<0 là khoảng (1; 2).
b) Quan sát đồ thị, ta thấy  −x2+2x  > 0 biểu diễn phần parabol y = −x2+2x nằm phía trên trục hoành, tương ứng với 0 < x < 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình  −x2+2x > 0  là khoảng (0 ; 2).
2.3. Ứng dụng của bất phương trình bậc hai một ẩn
Bất phương trình bậc hai một ẩn có nhiều ứng dụng, chẳng hạn: giải một số hệ bất phương trình; ứng dụng vào tính toán lợi nhuận trong kinh doanh; tính toán điểm rơi trong pháo binh;…
Chúng ta sẽ làm quen với những ứng dụng đó qua một số ví dụ sau đây.
Ví dụ 4: Tìm giao các tập nghiệm của hai bất phương trình sau:
x2+2x−3<0 (3) và x2−4x+3<0 (4)
Hướng dẫn giải
Ta có: 3 ⇔−3<x<1. Tập nghiệm của bất phương trình (3) là S3= (−3 ; 1);
4 ⇔1<x<3. Tập nghiệm của bất phương trình (4) là S4= (1 ; 3).
Giao các tập nghiệm của hai bất phương trình trên là:
S=S3∩S4=−3;1∩1;3=∅.
B. Bài tập tự luyện
B.1 Bài tập tự luận
Bài 1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2x2−2+1x+1<0.
Hướng dẫn giải
Ta có: fx=2x2−2+1x+1=0 ⇔x=22x=1.
Bảng xét dấu
Bất phương trình bậc hai một ẩn (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều  (ảnh 1)
Dựa vào bảng xét dấu fx<0 ⇔22<x<1.
Bài 2. Tìm tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình: x2−x≥x7−x−6x−1 trên đoạn −10;10.
Hướng dẫn giải
Bất phương trình: x2−x≥x7−x−6x−1
⇔2x−x2≥7x−x2−6x+6⇔x≥6→x∈ℤx∈−10;10x∈6;7;8;9;10.
Tổng tất cả các nghiệm là: 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = 40.
B.2 Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình: –x2+6x+7 ≥0 là:
A. −∞;−1∪7;+∞;                   
B. −1;7;          
C. −∞;−7∪1;+∞;                   
D. −7;1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: f(x) = –x2+6x+7 =0⇔x=7x=−1.
Bảng xét dấu
Bất phương trình bậc hai một ẩn (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều  (ảnh 1)
Dựa vào bảng xét dấu –x2+6x+7 ≥0⇔−1≤x≤7. 
Câu 2. Số thực dương x lớn nhất thỏa mãn x2−x−12≤0 là?
A. 1;
B. 2;
C. 3;  
D. 4.  
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có fx=x2−x−12=0 ⇔x=4x=−3.
Bảng xét dấu
Bất phương trình bậc hai một ẩn (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều  (ảnh 1)
Dựa vào bảng xét dấu fx≤0 ⇔ −3≤x≤4. Suy ra số thực dương x lớn nhất thỏa x2−x−12≤0 là 4.
Câu 3. Giải bất phương trình xx+5≤2x2+2.
A. x≤1;             
B. 1≤x≤4;        
C. x∈− ∞;1∪4;+∞;     
D. x≥4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Bất phương trình xx+5≤2x2+2⇔x2+5x≤2x2+4⇔x2−5x+4≥0
Xét phương trình x2−5x+4=0⇔x−1x−4=0⇔x=1x=4. 
Lập bảng xét dấu





x


− ∞


 


1


 


4


 


+ ∞




x2−5x+4


 


+


0


–


0


+


 


Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x2−5x+4≥0⇔x∈− ∞;1∪4;+ ∞. 

Bài giảng Toán 10 Bài 4: Bất phương trình bậc hai một ẩn – Cánh diều

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

Next post

Phần ảo của số phức z=2−3i là

Bài liên quan:

Lý thuyết Tổ hợp (Cánh diều 2023) hay, chi tiết

Lý thuyết Số gần đúng. Sai số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết

Lý thuyết Bài tập cuối chương 5 (Cánh diều 2023) hay, chi tiết

Lý thuyết Nhị thức Newton (Cánh diều 2023) hay, chi tiết

Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 1: Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây

Lý thuyết Toán lớp 10 Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ

Lý thuyết Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm (Cánh diều 2023) hay, chi tiết

Lý thuyết Hoán vị. Chỉnh hợp (Cánh diều 2023) hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 2: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
  2. Lý thuyết Toán lớp 10 Chương 1: Mệnh đề toán học. Tập hợp
  3. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  4. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  5. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  6. Lý thuyết Toán lớp 10 Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  7. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 1: Hàm số và đồ thị
  8. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 2: Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng
  9. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai
  10. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 5: Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
  11. Lý thuyết Toán lớp 10 Chương 3: Hàm số và đồ thị
  12. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác
  13. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác
  14. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 3: Khái niệm vectơ
  15. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ
  16. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 5: Tích của một số với một vectơ
  17. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ
  18. Lý thuyết Toán lớp 10 Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ
  19. Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 1: Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây
  20. Lý thuyết Hoán vị. Chỉnh hợp (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  21. Lý thuyết Tổ hợp (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  22. Lý thuyết Nhị thức Newton (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  23. Lý thuyết Bài tập cuối chương 5 (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  24. Lý thuyết Số gần đúng. Sai số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  25. Lý thuyết Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  26. Lý thuyết Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  27. Lý thuyết Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  28. Lý thuyết Xác suất của biến cố (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  29. Lý thuyết Bài tập cuối chương 6 (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  30. Lý thuyết Tọa độ của vectơ (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  31. Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ (Cánh diều 2023) hay, chi tiết
  32. Lý thuyết Phương trình đường thẳng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán